Ngữ pháp N2:~に限って
2024年10月24日
Ý nghĩa:
-
“Chỉ riêng…” / “Đúng vào lúc…”
Cấu trúc này diễn tả một trường hợp đặc biệt hoặc tình huống xảy ra đúng vào một thời điểm cụ thể, mà thường trái ngược với những gì mong đợi hoặc thông thường. Nó nhấn mạnh sự trùng hợp hoặc điều bất ngờ xảy ra đúng vào lúc không mong muốn. -
“Chỉ riêng ai đó thì không…”
Cấu trúc này cũng được sử dụng để diễn tả niềm tin hoặc sự tin tưởng vào ai đó hoặc điều gì đó, nhấn mạnh rằng chỉ người đó hoặc điều đó sẽ không làm một việc gì đó.
※Chú ý:
・Cấu trúc ~に限って thường được dùng để diễn tả sự trùng hợp hoặc sự đối lập giữa kỳ vọng và thực tế xảy ra.
・Nó có thể mang nghĩa phủ định, nhấn mạnh rằng người nói tin rằng điều không mong muốn sẽ không xảy ra trong trường hợp đó.
Cấu trúc:
Danh từ + に限って |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 今日は忙しいのに、こういう時に限って電話がたくさんかかってくる。
(きょう は いそがしい のに、こういう とき に かぎって でんわ が たくさん かかって くる)
I’m busy today, and of all times, this is when the phone keeps ringing.
Hôm nay tôi bận, và đúng vào lúc này thì lại có rất nhiều cuộc gọi đến. -
🌟 雨が降る日に限って、傘を持っていない。
(あめ が ふる ひ に かぎって、かさ を もって いない)
On the very days it rains, I don’t have an umbrella.
Đúng vào ngày trời mưa thì tôi lại không mang ô. -
🌟 彼女に限って、そんな嘘をつくはずがない。
(かのじょ に かぎって、そんな うそ を つく はず が ない)
Of all people, she would never tell such a lie.
Chỉ riêng cô ấy thì không thể nào nói dối như vậy được. -
🌟 急いでいる時に限って、バスがなかなか来ない。
(いそいで いる とき に かぎって、バス が なかなか こない)
Only when I’m in a hurry does the bus take forever to come.
Chỉ khi tôi đang vội thì xe buýt lại lâu đến. -
🌟 信頼している人に限って、裏切ることはない。
(しんらい して いる ひと に かぎって、うらぎる こと は ない)
Someone I trust would never betray me.
Chỉ riêng người tôi tin tưởng thì sẽ không phản bội tôi. -
🌟 お金がない時に限って、友達に誘われる。
(おかね が ない とき に かぎって、ともだち に さそわれる)
It’s always when I have no money that my friends invite me out.
Đúng vào lúc không có tiền thì bạn bè lại rủ đi chơi. -
🌟 彼に限って、そんなことをするわけがない。
(かれ に かぎって、そんな こと を する わけ が ない)
Of all people, he would never do such a thing.
Chỉ riêng anh ấy thì không thể nào làm điều đó. -
🌟 忙しい日に限って、機械が故障する。
(いそがしい ひ に かぎって、きかい が こしょう する)
It’s always on busy days that the machine breaks down.
Đúng vào ngày bận rộn thì máy móc lại hỏng. -
🌟 両親に限って、そんなことは許さないだろう。
(りょうしん に かぎって、そんな こと は ゆるさない だろう)
My parents, of all people, would never allow such a thing.
Chỉ riêng bố mẹ tôi thì sẽ không cho phép chuyện đó. -
🌟 忘れ物をした日に限って、重要な書類が必要になる。
(わすれもの を した ひ に かぎって、じゅうような しょるい が ひつよう に なる)
It’s always the day I forget something that I need an important document.
Đúng vào ngày tôi quên đồ thì lại cần tài liệu quan trọng.
-
-