Ý nghĩa:
❶ ”Thường…” / “Hay…” (thói quen trong quá khứ)
➋ ”Thật là…” / “Biết bao…” (cảm thán, bày tỏ cảm xúc mạnh mẽ)
Cấu trúc ~ものだ được sử dụng để diễn tả hai ý nghĩa chính: (1) thói quen hoặc hành động thường diễn ra trong quá khứ, và (2) bày tỏ cảm xúc mạnh mẽ như sự ngạc nhiên, cảm thán, hoặc tiếc nuối về một sự việc nào đó. Cách sử dụng sẽ phụ thuộc vào ngữ cảnh của câu.
※Chú ý:
・Khi diễn tả thói quen hoặc hành động thường xuyên trong quá khứ, ~ものだ được dùng với động từ ở thể quá khứ.
・Khi bày tỏ cảm xúc, ~ものだ thường được dùng với các tính từ hoặc trạng từ để nhấn mạnh cảm xúc chủ quan của người nói.
Cấu trúc:
Động từ thể từ điển |
+ ものだ + もんだ + ものじゃない |
Động từ thể ない |
Tính từ đuôi な |
Tính từ đuôi い |
Ví dụ:
❶ Diễn tả thói quen trong quá khứ
-
-
-
🌟 子供の頃、よく川で泳いだものだ。
(こども の ころ、よく かわ で およいだ もの だ)
I used to swim in the river often when I was a child.
Hồi nhỏ, tôi thường hay bơi ở sông.
-
🌟 学生時代は夜遅くまで勉強したものだ。
(がくせい じだい は よる おそく まで べんきょう した もの だ)
I used to study late into the night during my student days.
Thời sinh viên, tôi thường học đến khuya.
-
🌟 彼は若い頃、よく山登りをしたものだ。
(かれ は わかい ころ、よく やまのぼり を した もの だ)
He used to climb mountains often when he was young.
Hồi trẻ, anh ấy thường đi leo núi.
-
🌟 昔はここに大きな公園があったものだ。
(むかし は ここ に おおきな こうえん が あった もの だ)
There used to be a big park here in the past.
Trước đây, ở đây từng có một công viên lớn.
-
🌟 子供の頃、夏休みに祖父母の家に行ったものだ。
(こども の ころ、なつやすみ に そふぼ の いえ に いった もの だ)
I used to go to my grandparents’ house during summer vacation when I was a child.
Hồi nhỏ, tôi thường đến nhà ông bà vào kỳ nghỉ hè.
➋ Diễn tả cảm thán, cảm xúc mạnh mẽ
-
-
-
🌟 時が経つのは早いものだ。
(とき が たつ の は はやい もの だ)
Time really flies.
Thời gian trôi qua nhanh thật.
-
🌟 人生は何が起こるかわからないものだ。
(じんせい は なに が おこる か わからない もの だ)
You never know what will happen in life.
Cuộc đời không biết trước được điều gì sẽ xảy ra.
-
🌟 日本の四季は美しいものだ。
(にほん の しき は うつくしい もの だ)
The four seasons in Japan are truly beautiful.
Bốn mùa ở Nhật Bản thật đẹp.
-
🌟 人生は本当に不思議なものだ。
(じんせい は ほんとうに ふしぎ な もの だ)
Life is truly mysterious.
Cuộc đời thật là kỳ diệu.
-
🌟 彼の努力は素晴らしいものだ。
(かれ の どりょく は すばらしい もの だ)
His effort is truly admirable.
Nỗ lực của anh ấy thật đáng ngưỡng mộ.