Ý nghĩa: “Quả không hổ danh là…” / “Đúng là…” / “Không có gì đáng ngạc nhiên khi…”
Cấu trúc “~だけのことはある” được sử dụng để diễn đạt sự hài lòng hoặc khen ngợi, chỉ ra rằng một kết quả, thành tích hoặc trạng thái hoàn toàn xứng đáng và phù hợp với khả năng, nỗ lực, hoặc phẩm chất của đối tượng. Cấu trúc này nhấn mạnh rằng điều gì đó đạt được là kết quả đương nhiên, hoàn toàn hợp lý và không có gì đáng ngạc nhiên khi nó xảy ra.
※Chú ý:
- “~だけのことはある” thường dùng để bày tỏ sự ngưỡng mộ hoặc thừa nhận rằng kết quả đạt được hoàn toàn xứng đáng với điều kiện, phẩm chất hoặc khả năng của đối tượng.
- Cấu trúc này thường đi sau các động từ hoặc danh từ, và nhấn mạnh rằng kết quả là điều dễ hiểu vì nó tương xứng với nỗ lực hoặc năng lực đã bỏ ra.
Cấu trúc:
Động từ thể ngắn | + だけ(のことは)ある |
Danh từ | |
Tính từ đuôi な + な | |
Tính từ đuôi い |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼はプロフェッショナルなだけのことはあって、仕事の仕上がりが素晴らしい。
(かれ は プロフェッショナル な だけ の こと は あって、しごと の しあがり が すばらしい)
As expected of a professional, his work is outstanding.
Anh ấy đúng là chuyên nghiệp, chất lượng công việc rất tuyệt vời. -
🌟 彼女は日本語の先生なだけのことはあって、発音がとてもきれいです。
(かのじょ は にほんご の せんせい な だけ の こと は あって、はつおん が とても きれい です)
No wonder her pronunciation is beautiful; she’s a Japanese teacher.
Cô ấy đúng là giáo viên tiếng Nhật, phát âm rất chuẩn. -
🌟 このレストランは評判が高いだけのことはある。料理が本当に美味しい。
(この レストラン は ひょうばん が たかい だけ の こと は ある。りょうり が ほんとう に おいしい)
As expected of a highly-rated restaurant, the food is really delicious.
Nhà hàng này đúng là nổi tiếng, món ăn rất ngon. -
🌟 彼はベテランなだけのことはあって、緊張せずにスムーズに話せる。
(かれ は ベテラン な だけ の こと は あって、きんちょう せず に スムーズ に はなせる)
As expected of a veteran, he can speak smoothly without getting nervous.
Anh ấy quả không hổ danh là người kỳ cựu, nói chuyện rất tự tin và trôi chảy. -
🌟 このカメラは高いだけのことはある。写真がとても綺麗に撮れる。
(この カメラ は たかい だけ の こと は ある。しゃしん が とても きれい に とれる)
No wonder the photos are so clear; this camera is expensive.
Chiếc máy ảnh này đúng là đắt tiền, ảnh chụp rất đẹp. -
🌟 彼は体力をつけるために毎日練習しているだけのことはあって、疲れにくい。
(かれ は たいりょく を つける ため に まいにち れんしゅう している だけ の こと は あって、つかれ にくい)
No wonder he doesn’t tire easily; he trains daily to build stamina.
Không lạ gì mà anh ấy khó mệt, vì anh ấy luyện tập hàng ngày để tăng cường thể lực. -
🌟 彼女は研究者なだけのことはあって、知識が豊富だ。
(かのじょ は けんきゅうしゃ な だけ の こと は あって、ちしき が ほうふ だ)
As expected of a researcher, she has a wealth of knowledge.
Cô ấy đúng là nhà nghiên cứu, kiến thức rất phong phú. -
🌟 この車は高性能なだけのことはあって、走りが滑らかだ。
(この くるま は こうせいのう な だけ の こと は あって、はしり が なめらか だ)
As expected of a high-performance car, it runs smoothly.
Chiếc xe này đúng là hiệu suất cao, chạy rất êm. -
🌟 彼は料理が得意なだけのことはあって、家庭料理もプロ並みだ。
(かれ は りょうり が とくい な だけ の こと は あって、かていりょうり も プロ なみ だ)
No wonder his home cooking is on par with a professional; he’s skilled at cooking.
Anh ấy đúng là nấu ăn giỏi, món ăn gia đình mà cũng như của đầu bếp chuyên nghiệp. -
🌟 彼の歌はさすがプロなだけのことはある。
(かれ の うた は さすが プロ な だけ の こと は ある)
His singing is indeed what you’d expect from a professional.
Anh ấy hát đúng là như một ca sĩ chuyên nghiệp.
-
-