Ý nghĩa: “Ít ra thì…” / “Còn may là…” / “Còn đỡ là…”
Cấu trúc “~だけましだ” được sử dụng để diễn tả rằng, dù tình huống không hoàn toàn lý tưởng, nhưng vẫn có một điều tích cực hoặc đỡ tệ hơn so với trường hợp xấu hơn. Người nói thường dùng cấu trúc này để an ủi bản thân hoặc người khác trong tình huống khó khăn, nhấn mạnh rằng “ít ra vẫn còn tốt hơn”.
※Chú ý:
- “~だけましだ” được dùng trong ngữ cảnh khi người nói muốn nhấn mạnh một điều tốt hơn chút ít, dù hoàn cảnh không lý tưởng.
- Cấu trúc này mang tính chất an ủi hoặc làm nhẹ đi sự khó khăn của tình huống hiện tại.
Cấu trúc:
Động từ thể ngắn | + だけましだ |
Danh từ + である | |
Tính từ đuôi な + な | |
Tính từ đuôi い |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 交通事故で車は壊れたが、怪我がなかっただけましだ。
(こうつう じこ で くるま は こわれた が、けが が なかった だけ まし だ)
My car was damaged in a traffic accident, but at least I wasn’t injured.
Xe bị hỏng trong vụ tai nạn, nhưng còn may là tôi không bị thương. -
🌟 試験は不合格だったが、チャレンジできただけましだ。
(しけん は ふごうかく だった が、チャレンジ できた だけ まし だ)
I failed the exam, but at least I got the chance to try.
Tôi không đậu kỳ thi, nhưng ít ra cũng đã được thử sức. -
🌟 雨は降っているけれど、風が強くないだけましだ。
(あめ は ふって いる けれど、かぜ が つよく ない だけ まし だ)
It’s raining, but at least the wind isn’t strong.
Trời mưa, nhưng còn đỡ là gió không mạnh. -
🌟 給料が下がったが、仕事が続けられるだけましだ。
(きゅうりょう が さがった が、しごと が つづけられる だけ まし だ)
My salary decreased, but at least I can keep my job.
Lương bị giảm, nhưng còn đỡ là tôi vẫn giữ được công việc. -
🌟 失敗したが、大きな損失が出なかっただけましだ。
(しっぱい した が、おおきな そんしつ が でなかった だけ まし だ)
I failed, but at least there were no big losses.
Tôi đã thất bại, nhưng ít ra không có tổn thất lớn. -
🌟 病気になったが、入院しなくてもいいだけましだ。
(びょうき に なった が、にゅういん しなくても いい だけ まし だ)
I got sick, but at least I don’t have to be hospitalized.
Tôi bị bệnh, nhưng còn may là không cần phải nhập viện. -
🌟 友達が来れなかったけど、電話で話せただけましだ。
(ともだち が これなかった けど、でんわ で はなせた だけ まし だ)
My friend couldn’t come, but at least we could talk on the phone.
Bạn tôi không đến được, nhưng ít ra chúng tôi có thể nói chuyện qua điện thoại. -
🌟 寒いけれど、雪が積もっていないだけましだ。
(さむい けれど、ゆき が つもっていない だけ まし だ)
It’s cold, but at least there’s no snow piled up.
Trời lạnh, nhưng còn đỡ là không có tuyết chất đống. -
🌟 電車が遅れているが、動いているだけましだ。
(でんしゃ が おくれている が、うごいている だけ まし だ)
The train is delayed, but at least it’s running.
Tàu bị trễ, nhưng ít ra nó vẫn đang chạy. -
🌟 家賃は高いが、このエリアで住めるだけましだ。
(やちん は たかい が、この エリア で すめる だけ まし だ)
The rent is high, but at least I can live in this area.
Tiền thuê nhà cao, nhưng ít ra tôi có thể sống ở khu vực này.
-
-