Ý nghĩa: “Để riêng…” / “Ngoại trừ…” / “Không tính đến…”
Cấu trúc “~は別として” được sử dụng khi người nói muốn tạm thời gác một yếu tố sang một bên hoặc không tính đến một yếu tố cụ thể nào đó trong cuộc thảo luận hoặc đánh giá. Đây là cách để tách một yếu tố không liên quan hoặc không cần thiết ra khỏi phần chính của câu chuyện hoặc lập luận.
※Chú ý:
- “~は別として” thường dùng để tạm gác một yếu tố không quan trọng hoặc khác biệt so với nội dung chính.
- Cấu trúc này giúp người nói tập trung vào điểm chính mà không bị ảnh hưởng bởi yếu tố bị gạt ra ngoài.
Cấu trúc:
Danh từ | + は別として |
Động từ thể ngắn + かどうか | |
Tính từ đuôi |
|
Tính từ đuôi い + かどうか |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 天気は別として、今日は楽しい一日だった。
(てんき は べつとして、きょう は たのしい いちにち だった)
Apart from the weather, today was a fun day.
Ngoại trừ thời tiết, hôm nay là một ngày vui vẻ. -
🌟 値段は別として、このホテルのサービスは素晴らしいです。
(ねだん は べつとして、この ホテル の サービス は すばらしい です)
Apart from the price, the service at this hotel is excellent.
Không tính đến giá cả, dịch vụ ở khách sạn này rất tuyệt vời. -
🌟 結果は別として、今回の経験は貴重でした。
(けっか は べつとして、こんかい の けいけん は きちょう でした)
Apart from the result, this experience was valuable.
Ngoại trừ kết quả, trải nghiệm lần này rất quý giá. -
🌟 個人的な感情は別として、彼の意見には賛成です。
(こじんてき な かんじょう は べつとして、かれ の いけん には さんせい です)
Setting aside personal feelings, I agree with his opinion.
Bỏ qua cảm xúc cá nhân, tôi đồng ý với ý kiến của anh ấy. -
🌟 品質は別として、この商品は値段が安いです。
(ひんしつ は べつとして、この しょうひん は ねだん が やすい です)
Aside from the quality, this product is cheap.
Không tính đến chất lượng, sản phẩm này giá rẻ. -
🌟 外見は別として、彼はとても優しい人です。
(がいけん は べつとして、かれ は とても やさしい ひと です)
Apart from his appearance, he is a very kind person.
Ngoại trừ vẻ bề ngoài, anh ấy là người rất tốt bụng. -
🌟 見た目は別として、この料理は本当に美味しいです。
(みため は べつとして、この りょうり は ほんとう に おいしい です)
Setting aside the appearance, this dish is really delicious.
Bỏ qua hình thức, món ăn này thực sự ngon. -
🌟 時間は別として、問題は特にありません。
(じかん は べつとして、もんだい は とくに ありません)
Aside from the time, there are no particular issues.
Ngoại trừ thời gian, không có vấn đề gì đặc biệt cả. -
🌟 コストは別として、このプランは良いアイデアです。
(コスト は べつとして、この プラン は よい アイデア です)
Apart from the cost, this plan is a good idea.
Không tính đến chi phí, kế hoạch này là một ý tưởng tốt. -
🌟 性格は別として、彼は仕事がとても優秀です。
(せいかく は べつとして、かれ は しごと が とても ゆうしゅう です)
Setting aside his personality, he is excellent at his job.
Bỏ qua tính cách, anh ấy rất xuất sắc trong công việc.
-
-