Ý nghĩa: “Không cần phải…” / “Không nhất thiết phải…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng không cần thiết phải thực hiện một hành động nào đó. Người nói sử dụng “~ことはない” để khuyên ai đó không cần phải lo lắng hoặc không cần phải làm điều gì đó một cách quá mức.
※Chú ý: “ことはない” thường được dùng để an ủi hoặc trấn an, nhằm thể hiện rằng hành động đó không bắt buộc.
Cấu trúc:
Động từ thể từ điển + ことはない |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 急ぐことはないよ。
(いそぐ こと は ない よ)
There’s no need to hurry.
Không cần phải vội đâu. -
🌟 心配することはありません。
(しんぱい する こと は ありません)
There’s no need to worry.
Không cần phải lo lắng đâu. -
🌟 こんな簡単なことを覚えることはない。
(こんな かんたん な こと を おぼえる こと は ない)
There’s no need to memorize something this simple.
Không cần phải nhớ những điều đơn giản như vậy. -
🌟 無理することはないですよ。
(むり する こと は ない です よ)
There’s no need to overdo it.
Không cần phải làm quá sức đâu. -
🌟 焦ることはない、ゆっくりやろう。
(あせる こと は ない、ゆっくり やろう)
No need to rush, let’s take it slow.
Không cần phải vội vàng, hãy từ từ làm nhé. -
🌟 彼のことを忘れることはないよ。
(かれ の こと を わすれる こと は ない よ)
You don’t have to forget about him.
Bạn không cần phải quên anh ấy đâu. -
🌟 そこまで真剣に考えることはないよ。
(そこ まで しんけん に かんがえる こと は ない よ)
You don’t need to think about it that seriously.
Không cần phải nghĩ đến mức quá nghiêm trọng đâu. -
🌟 こんな天気だから、外出することはないでしょう。
(こんな てんき だから、がいしゅつ する こと は ない でしょう)
With this weather, there’s no need to go out.
Với thời tiết thế này thì không cần phải ra ngoài đâu. -
🌟 謝ることはないよ。
(あやまる こと は ない よ)
You don’t need to apologize.
Bạn không cần phải xin lỗi đâu. -
🌟 彼の話を気にすることはない。
(かれ の はなし を き に する こと は ない)
There’s no need to care about what he says.
Không cần phải để tâm đến những gì anh ấy nói đâu.
-
-