Ý nghĩa: “Có…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả sự tồn tại của một vật nào đó hoặc thông báo về sự hiện diện của một cái gì đó. Thường dùng để nói về các vật thể vô hình, địa điểm, hoặc sự kiện. ※Chú ý: “があります” chỉ được sử dụng với các danh từ chỉ đồ vật, sự việc hoặc địa điểm. Đối với các danh từ chỉ người, sử dụng “がいます”.
Ý nghĩa:
Danh từ + | がある / があります |
があった / がありました | |
がない / がありません | |
がなかった / がありませんでした |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 机の上に本があります。
(つくえ の うえ に ほん が あります)
There is a book on the desk.
Có một cuốn sách trên bàn. -
🌟 公園に花があります。
(こうえん に はな が あります)
There are flowers in the park.
Có hoa trong công viên. -
🌟 部屋にテレビがあります。
(へや に テレビ が あります)
There is a TV in the room.
Có một chiếc TV trong phòng. -
🌟 駅の近くにカフェがあります。
(えき の ちかく に カフェ が あります)
There is a cafe near the station.
Có một quán cà phê gần ga. -
🌟 この街には多くのレストランがあります。
(この まち に は おおく の レストラン が あります)
There are many restaurants in this city.
Có nhiều nhà hàng trong thành phố này. -
🌟 私の部屋にはコンピュータがあります。
(わたし の へや に は コンピュータ が あります)
There is a computer in my room.
Có một chiếc máy tính trong phòng tôi. -
🌟 教室に学生がいますが、先生がいません。
(きょうしつ に がくせい が います が、せんせい が いません)
There are students in the classroom, but there is no teacher.
Có học sinh trong lớp học, nhưng không có giáo viên. -
🌟 明日、会議があります。
(あした、かいぎ が あります)
There is a meeting tomorrow.
Có một cuộc họp vào ngày mai. -
🌟 お店に新しい商品があります。
(おみせ に あたらしい しょうひん が あります)
There are new products in the store.
Có sản phẩm mới trong cửa hàng. -
🌟 この学校には図書館があります。
(この がっこう に は としょかん が あります)
There is a library in this school.
Có một thư viện trong trường này. -
🌟 昔、ここにお城があった。
(むかし、ここ に おしろ が あった)
There was a castle here in the past.
Ngày xưa có một lâu đài ở đây. -
🌟 去年、この町に祭りがありました。
(きょねん、この まち に まつり が ありました)
There was a festival in this town last year.
Có một lễ hội ở thị trấn này năm ngoái. -
🌟 家の中に猫があった。
(いえ の なか に ねこ が あった)
There was a cat inside the house.
Có một con mèo trong nhà. -
🌟 この店には駐車場がない。
(この みせ に は ちゅうしゃじょう が ない)
This store does not have a parking lot.
Cửa hàng này không có bãi đỗ xe. -
🌟 部屋に椅子がありません。
(へや に いす が ありません)
There are no chairs in the room.
Trong phòng không có ghế. -
🌟 ここには食べ物がない。
(ここ に は たべもの が ない)
There is no food here.
Ở đây không có thức ăn. -
🌟 昨日、家に誰もがなかった。
(きのう、いえ に だれ も が なかった)
There was no one at home yesterday.
Hôm qua không có ai ở nhà. -
🌟 その時、問題がありませんでした。
(その とき、もんだい が ありませんでした)
There was no problem at that time.
Lúc đó không có vấn đề gì. -
🌟 学生の中に彼がなかった。
(がくせい の なか に かれ が なかった)
He was not among the students.
Anh ấy không có trong số học sinh.
-
-