Ý nghĩa: “Đang làm dở…”, “Chưa làm xong…”, “Giữa chừng…”
“~かける” được sử dụng để chỉ một hành động đã bắt đầu nhưng chưa hoàn thành. Nó ám chỉ rằng một việc nào đó đang được thực hiện nhưng bị gián đoạn hoặc chưa xong. Thường dùng để diễn tả những hành động gần như hoàn thành nhưng bị ngắt quãng hoặc bỏ dở.
※Chú ý: “~かける” nhấn mạnh vào trạng thái dở dang hoặc hành động đang diễn ra nhưng chưa kết thúc.
Cấu trúc:
Động từ thể |
かける かけの |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 読みかけの本がたくさんある。
(よみかけ の ほん が たくさん ある。)
I have a lot of books I started reading but haven’t finished.
Tôi có rất nhiều cuốn sách đang đọc dở. -
🌟 食べかけのケーキがテーブルにある。
(たべかけ の ケーキ が テーブル に ある。)
There’s a half-eaten cake on the table.
Có một miếng bánh đang ăn dở trên bàn. -
🌟 話しかけたが、途中でやめた。
(はなしかけた が、とちゅう で やめた。)
I started talking to him, but I stopped halfway.
Tôi đã bắt đầu nói chuyện với anh ấy, nhưng lại ngừng giữa chừng. -
🌟 作りかけのプロジェクトが多い。
(つくりかけ の プロジェクト が おおい。)
There are many projects that I started but haven’t finished.
Có rất nhiều dự án tôi đang làm dở dang. -
🌟 彼は飲みかけのコーヒーを置いて出かけた。
(かれ は のみかけ の コーヒー を おいて でかけた。)
He left his half-drunk coffee and went out.
Anh ấy đã để lại cốc cà phê đang uống dở và ra ngoài. -
🌟 書きかけの手紙が引き出しに入っている。
(かきかけ の てがみ が ひきだし に はいっている。)
There’s a half-written letter in the drawer.
Có một bức thư viết dở trong ngăn kéo. -
🌟 彼は話しかけたが、言葉を飲み込んだ。
(かれ は はなしかけた が、ことば を のみこんだ。)
He started to speak but swallowed his words.
Anh ấy định nói nhưng rồi lại im lặng. -
🌟 宿題をやりかけて、電話がかかってきた。
(しゅくだい を やりかけて、でんわ が かかってきた。)
I was in the middle of doing my homework when the phone rang.
Tôi đang làm dở bài tập thì có điện thoại. -
🌟 彼は死にかけたが、助かった。
(かれ は しにかけた が、たすかった。)
He was on the verge of death but was saved.
Anh ấy gần như chết, nhưng đã được cứu sống. -
🌟 読書をしながら眠りかけていた。
(どくしょ を しながら ねむりかけていた。)
I was dozing off while reading.
Tôi đã ngủ gật khi đang đọc sách.
-
-