Ý nghĩa: “Nào là… nào là…”, “Hết… lại…”, “Nào là… rồi lại…”
Cấu trúc này được sử dụng để liệt kê nhiều ví dụ hoặc lý do, thường là những điều tiêu cực hoặc phiền toái. Nó diễn tả cảm giác rằng nhiều vấn đề hoặc tình huống khác nhau đang diễn ra đồng thời, và thường mang sắc thái phàn nàn hoặc khó chịu.
※Chú ý: Cấu trúc này thường được dùng để nhấn mạnh nhiều yếu tố rắc rối xảy ra cùng lúc, và thường có sắc thái tiêu cực.
Cấu trúc:
やれ + | Danh từ + だ(の) | やれ + | Danh từ + だ(の) + と |
Câu | Câu |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 やれ雨だ、やれ風だと、今日は本当に大変な天気だ。
(やれ あめ だ、やれ かぜ だ と、きょう は ほんとう に たいへん な てんき だ。)
It’s raining, it’s windy, today’s weather is really terrible.
Nào là mưa, nào là gió, hôm nay thời tiết thật khủng khiếp. -
🌟 やれ電話だ、やれメールだと、仕事が全然進まない。
(やれ でんわ だ、やれ めーる だ と、しごと が ぜんぜん すすまない。)
It’s phone calls, it’s emails, and I can’t get any work done.
Nào là điện thoại, nào là email, công việc chẳng tiến triển gì cả. -
🌟 やれ残業だ、やれ出張だと、全然休む暇がない。
(やれ ざんぎょう だ、やれ しゅっちょう だ と、ぜんぜん やすむ ひま が ない。)
It’s overtime, it’s business trips, I don’t have any time to rest.
Nào là làm thêm giờ, nào là đi công tác, tôi chẳng có chút thời gian nghỉ ngơi. -
🌟 やれ資料作りだ、やれ会議準備だと、忙しい毎日だ。
(やれ しりょう づくり だ、やれ かいぎ じゅんび だ と、いそがしい まいにち だ。)
It’s preparing documents, it’s getting ready for meetings, every day is busy.
Nào là chuẩn bị tài liệu, nào là chuẩn bị họp, ngày nào cũng bận rộn. -
🌟 やれ掃除だ、やれ料理だと、家事が山ほどある。
(やれ そうじ だ、やれ りょうり だ と、かじ が やまほど ある。)
It’s cleaning, it’s cooking, there are piles of housework to do.
Nào là dọn dẹp, nào là nấu nướng, công việc nhà chất đống. -
🌟 やれ風邪だ、やれ疲れだと、体調が全然良くならない。
(やれ かぜ だ、やれ つかれ だ と、たいちょう が ぜんぜん よく ならない。)
It’s colds, it’s fatigue, and my health isn’t improving at all.
Nào là cảm cúm, nào là mệt mỏi, sức khỏe của tôi chẳng khá hơn chút nào. -
🌟 やれ書類提出だ、やれ会議だと、最近は忙しいことばかりだ。
(やれ しょるい ていしゅつ だ、やれ かいぎ だ と、さいきん は いそがしい こと ばかり だ。)
It’s document submission, it’s meetings, recently it’s just one busy thing after another.
Nào là nộp tài liệu, nào là họp hành, gần đây toàn là những chuyện bận rộn. -
🌟 やれ仕事だ、やれ家のことだと、休む暇もない。
(やれ しごと だ、やれ いえ の こと だ と、やすむ ひま も ない。)
It’s work, it’s house chores, and I don’t have any time to rest.
Nào là công việc, nào là việc nhà, tôi chẳng có thời gian nghỉ ngơi. -
🌟 やれ暑いだ、やれ湿気が多いだと、夏は本当に耐えられない。
(やれ あつい だ、やれ しっけ が おおい だ と、なつ は ほんとう に たえられない。)
It’s hot, it’s humid, summer is really unbearable.
Nào là nóng, nào là độ ẩm cao, mùa hè thật là không thể chịu nổi. -
🌟 やれ試験勉強だ、やれレポートだと、学生生活は大変だ。
(やれ しけん べんきょう だ、やれ れぽーと だ と、がくせい せいかつ は たいへん だ。)
It’s studying for exams, it’s writing reports, student life is tough.
Nào là học thi, nào là viết báo cáo, cuộc sống sinh viên thật khó khăn.
-
-