Ý nghĩa: “Luôn luôn…”, “Không ngừng…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả một cảm xúc, hy vọng, mong muốn mãnh liệt hoặc sự tôn trọng không ngừng dành cho một ai đó hoặc một điều gì đó. Nó thể hiện sự liên tục, mạnh mẽ và sâu sắc của cảm xúc, thường là những cảm xúc tích cực như hy vọng, mong ước, cầu nguyện hoặc lòng tôn trọng.
※Chú ý: Cấu trúc này chủ yếu được dùng trong ngữ cảnh trang trọng và thường xuất hiện trong văn viết hoặc các bài phát biểu trang trọng.
Cấu trúc:
Động từ thể て | + やまない |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼の成功を願ってやまない。
(かれ の せいこう を ねがって やまない。)
I always wish for his success.
Tôi luôn luôn cầu mong anh ấy thành công. -
🌟 君の幸せを祈ってやまない。
(きみ の しあわせ を いのって やまない。)
I never stop praying for your happiness.
Tôi không ngừng cầu mong hạnh phúc cho em. -
🌟 この作品が評価されることを願ってやまない。
(この さくひん が ひょうか される こと を ねがって やまない。)
I sincerely hope this work will be appreciated.
Tôi luôn mong tác phẩm này sẽ được đánh giá cao. -
🌟 両親は私の成功を期待してやまない。
(りょうしん は わたし の せいこう を きたい して やまない。)
My parents never stop expecting my success.
Bố mẹ luôn mong đợi sự thành công của tôi. -
🌟 先生のご健康をお祈りしてやみません。
(せんせい の ごけんこう を おいのり して やみません。)
I always pray for my teacher’s good health.
Tôi không ngừng cầu nguyện cho sức khỏe của thầy/cô. -
🌟 彼女の努力を尊敬してやまない。
(かのじょ の どりょく を そんけい して やまない。)
I deeply admire her efforts.
Tôi luôn ngưỡng mộ sự cố gắng của cô ấy. -
🌟 祖父母は私たちの成長を願ってやまない。
(そふぼ は わたしたち の せいちょう を ねがって やまない。)
My grandparents never stop wishing for our growth.
Ông bà luôn cầu mong chúng tôi khôn lớn. -
🌟 皆様のご成功をお祈りしてやみません。
(みなさま の ごせいこう を おいのり して やみません。)
I constantly pray for everyone’s success.
Tôi luôn luôn cầu nguyện cho sự thành công của mọi người. -
🌟 彼の勇気に感動してやまない。
(かれ の ゆうき に かんどう して やまない。)
I am deeply moved by his courage.
Tôi luôn xúc động bởi lòng dũng cảm của anh ấy. -
🌟 君の夢が叶うことを願ってやまない。
(きみ の ゆめ が かなう こと を ねがって やまない。)
I never stop wishing for your dreams to come true.
Tôi không ngừng hy vọng rằng ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực.
-
-