Ý nghĩa: “Một khi đã… thì…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng một khi hành động được thực hiện hoặc một sự việc xảy ra, thì không có cách nào quay lại hoặc thay đổi, và thường dẫn đến một kết quả tiêu cực, không mong muốn. Cả hai cấu trúc ~たら最後 và ~たが最後 đều có cùng ý nghĩa, nhưng ~たが最後 thường mang tính chất trang trọng hơn.
※Chú ý: Cấu trúc này nhấn mạnh rằng khi hành động đó đã xảy ra, thì hậu quả tiêu cực không thể tránh khỏi.
Cấu trúc:
Động từ thể た + | ら最後 が最後 |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼にお金を貸したら最後、二度と返ってこないだろう。
(かれ に おかね を かしたら さいご、にどと かえってこない だろう。)
Once you lend him money, you’ll never get it back.
Một khi đã cho anh ấy mượn tiền thì chắc chắn không bao giờ lấy lại được. -
🌟 彼がその秘密を知ったが最後、みんなに言いふらすに違いない。
(かれ が その ひみつ を しった が さいご、みんな に いいふらす に ちがいない。)
Once he knows that secret, he’ll definitely spread it around.
Một khi anh ấy biết được bí mật đó, chắc chắn anh ấy sẽ nói cho mọi người. -
🌟 彼女に電話番号を教えたら最後、毎日電話がかかってくるだろう。
(かのじょ に でんわばんごう を おしえたら さいご、まいにち でんわ が かかってくる だろう。)
Once you give her your phone number, she’ll call you every day.
Một khi bạn đã cho cô ấy số điện thoại, cô ấy sẽ gọi bạn mỗi ngày. -
🌟 あの店に行ったが最後、余計なものをたくさん買ってしまう。
(あの みせ に いった が さいご、よけい な もの を たくさん かってしまう。)
Once I go to that store, I end up buying lots of unnecessary things.
Một khi đã vào cửa hàng đó, tôi sẽ mua rất nhiều thứ không cần thiết. -
🌟 彼が怒ったら最後、誰も彼を止められない。
(かれ が おこったら さいご、だれ も かれ を とめられない。)
Once he gets angry, no one can stop him.
Một khi anh ấy đã nổi giận, không ai có thể ngăn cản anh ấy. -
🌟 あの書類をなくしたら最後、もう見つからないよ。
(あの しょるい を なくしたら さいご、もう みつからない よ。)
Once you lose that document, you won’t be able to find it again.
Một khi đã làm mất tài liệu đó, sẽ không thể tìm lại được nữa đâu. -
🌟 彼が酒を飲んだが最後、酔っ払って帰れなくなる。
(かれ が さけ を のんだ が さいご、よっぱらって かえれなくなる。)
Once he drinks alcohol, he’ll get drunk and won’t be able to go home.
Một khi anh ấy đã uống rượu, anh ấy sẽ say đến mức không thể về nhà. -
🌟 一度嘘をついたら最後、信頼を取り戻すのは難しい。
(いちど うそ を ついたら さいご、しんらい を とりもどす の は むずかしい。)
Once you tell a lie, it’s hard to regain trust.
Một khi đã nói dối, rất khó để lấy lại niềm tin. -
🌟 彼女が泣き出したら最後、なかなか止まらない。
(かのじょ が なきだしたら さいご、なかなか とまらない。)
Once she starts crying, it’s hard to stop her.
Một khi cô ấy đã bắt đầu khóc, rất khó để cô ấy dừng lại. -
🌟 このプロジェクトを中断したが最後、二度と再開できないかもしれない。
(この ぷろじぇくと を ちゅうだん した が さいご、にどと さいかい できない かもしれない。)
Once this project is interrupted, we might never be able to resume it.
Một khi dự án này bị gián đoạn, có lẽ sẽ không thể tiếp tục lại được.
-
-