Ý nghĩa: “Bất chấp…”, “mặc kệ…”
Cấu trúc này được dùng để diễn tả tình huống trong đó ai đó hoặc điều gì đó phớt lờ hoặc bỏ qua các quan điểm, lo lắng, hoặc sự phản đối từ người khác và vẫn tiếp tục hành động theo ý mình. Thường có sắc thái tiêu cực, vì nó thể hiện sự thiếu quan tâm đến ý kiến hoặc cảm xúc của những người khác.
※Chú ý: Thường dùng để chỉ trích hành động của người nào đó khi họ phớt lờ sự quan tâm hoặc lo lắng từ những người khác. Mang sắc thái tiêu cực.
Cấu trúc:
Danh từ + | をよそに |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 家族の心配をよそに、彼は一人で海外旅行に出かけた。
(かぞく の しんぱい を よそ に、かれ は ひとり で かいがい りょこう に でかけた。)
Ignoring his family’s concerns, he went on a solo trip abroad.
Bất chấp lo lắng của gia đình, anh ấy đã đi du lịch một mình ra nước ngoài. -
🌟 周囲の反対をよそに、彼女は結婚を決めた。
(しゅうい の はんたい を よそ に、かのじょ は けっこん を きめた。)
Despite the opposition of those around her, she decided to get married.
Mặc kệ sự phản đối của mọi người xung quanh, cô ấy quyết định kết hôn. -
🌟 親の忠告をよそに、彼は危険な冒険に出た。
(おや の ちゅうこく を よそ に、かれ は きけん な ぼうけん に でた。)
Ignoring his parents’ advice, he went on a dangerous adventure.
Bất chấp lời khuyên của bố mẹ, anh ấy đã thực hiện một cuộc phiêu lưu nguy hiểm. -
🌟 会社の規則をよそに、彼は自分勝手な行動を続けた。
(かいしゃ の きそく を よそ に、かれ は じぶん かって な こうどう を つづけた。)
Ignoring company rules, he continued to act selfishly.
Mặc kệ quy tắc công ty, anh ấy vẫn tiếp tục hành động ích kỷ. -
🌟 先生の注意をよそに、彼は授業中に寝ていた。
(せんせい の ちゅうい を よそ に、かれ は じゅぎょうちゅう に ねていた。)
Ignoring the teacher’s warnings, he slept during the class.
Bất chấp sự nhắc nhở của giáo viên, anh ấy đã ngủ trong giờ học. -
🌟 住民の反対をよそに、そのビルの建設が進められた。
(じゅうみん の はんたい を よそ に、その びる の けんせつ が すすめられた。)
The construction of the building continued despite residents’ opposition.
Bất chấp sự phản đối của cư dân, việc xây dựng tòa nhà vẫn tiếp tục. -
🌟 彼は周りの批判をよそに、自分の考えを貫いた。
(かれ は まわり の ひはん を よそ に、じぶん の かんがえ を つらぬいた。)
Ignoring the criticism around him, he stuck to his ideas.
Bất chấp những chỉ trích xung quanh, anh ấy vẫn kiên định với suy nghĩ của mình. -
🌟 彼女は体調不良をよそに、無理して働き続けた。
(かのじょ は たいちょう ふりょう を よそ に、むり して はたらき つづけた。)
Ignoring her poor health, she kept pushing herself to work.
Mặc kệ tình trạng sức khỏe kém, cô ấy vẫn cố làm việc tiếp tục. -
🌟 学生の不満をよそに、新しい制度が導入された。
(がくせい の ふまん を よそ に、あたらしい せいど が どうにゅう された。)
Despite the students’ dissatisfaction, the new system was implemented.
Bất chấp sự bất mãn của sinh viên, hệ thống mới đã được áp dụng. -
🌟 彼は大雨をよそに、出かける準備をしていた。
(かれ は おおあめ を よそ に、でかける じゅんび を していた。)
Ignoring the heavy rain, he prepared to go out.
Bất chấp trời mưa to, anh ấy vẫn chuẩn bị ra ngoài.
-
-