Ý nghĩa: “Quả đúng là…” / “Đúng là…”
さすが được sử dụng để thể hiện sự thán phục hoặc khen ngợi ai đó vì họ làm điều gì đó mà phù hợp với sự mong đợi hoặc danh tiếng của họ. Cấu trúc này thể hiện rằng người nói ấn tượng với kết quả hoặc hành động của ai đó, vì điều đó phản ánh đúng năng lực hoặc tính cách đã được biết đến từ trước.
※Chú ý:
・さすが có thể đứng một mình hoặc đi kèm với các cấu trúc khác để nhấn mạnh sự khâm phục hoặc ngạc nhiên.
・Khi sử dụng さすが, thường là trong bối cảnh mà người nói mong đợi hành động hoặc kết quả đặc biệt từ người đó và người đó đã thực hiện đúng như mong đợi.
・Cấu trúc này có thể được sử dụng để khen ngợi cả những hành động đơn giản lẫn những điều đáng kinh ngạc.
Cấu trúc:
さすが + | に + Động từ/Tính từ |
(の) + Danh từ + (も) |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 さすがプロのシェフですね。料理が美味しいです。
(さすが プロ の シェフ です ね。りょうり が おいしい です)
As expected of a professional chef, the food is delicious.
Quả đúng là đầu bếp chuyên nghiệp, món ăn rất ngon. -
🌟 彼はさすがに速いですね!
(かれ は さすが に はやい です ね)
He is indeed fast!
Đúng là anh ấy nhanh thật! -
🌟 さすが田中さん、問題をすぐに解決しましたね。
(さすが たなか さん、もんだい を すぐ に かいけつ しました ね)
As expected of Tanaka, he solved the problem immediately.
Quả đúng là anh Tanaka, anh ấy đã giải quyết vấn đề ngay lập tức. -
🌟 さすがチャンピオン!最後まで諦めなかったね。
(さすが チャンピオン!さいご まで あきらめなかった ね)
As expected of a champion, you didn’t give up until the end.
Quả đúng là nhà vô địch, bạn không bỏ cuộc cho đến cuối cùng. -
🌟 さすがに難しい問題ですね。
(さすが に むずかしい もんだい です ね)
Indeed, it’s a difficult problem.
Đúng là một vấn đề khó thật. -
🌟 さすが先輩、いいアイデアを出しますね。
(さすが せんぱい、いい アイデア を だします ね)
As expected of my senior, you come up with great ideas.
Quả đúng là tiền bối, anh đưa ra ý tưởng hay thật. -
🌟 さすがにこれだけは食べられないなあ。
(さすが に これ だけ は たべられない なあ)
Even I can’t eat this much.
Đến tôi cũng không thể ăn nhiều thế này. -
🌟 さすが有名なレストラン、サービスも一流です。
(さすが ゆうめい な レストラン、サービス も いちりゅう です)
As expected of a famous restaurant, the service is top-notch.
Đúng là nhà hàng nổi tiếng, dịch vụ cũng đẳng cấp. -
🌟 彼女はさすがだね。どんな困難でも乗り越えられる。
(かのじょ は さすが だ ね。どんな こんなん でも のりこえられる)
She is truly impressive; she can overcome any difficulty.
Cô ấy quả thật xuất sắc; dù khó khăn đến mấy cũng vượt qua được. -
🌟 さすがに今日は疲れたなあ。
(さすが に きょう は つかれた なあ)
Even I am tired today.
Đến tôi hôm nay cũng thấy mệt.
-
-