N1文法:~てやまない
2024年09月20日
Meaning: “I can’t stop…”, “I always…”
This structure is used to express a strong, continuous feeling, hope, or deep respect for someone or something. It conveys an ongoing, intense, and profound emotion, usually positive ones like hope, prayer, or admiration.
※Note: This structure is mostly used in formal contexts and is commonly found in written language or formal speeches.
Structure:
Verb (て form) | + やまない |
Example:
-
-
-
🌟 彼の成功を願ってやまない。
(かれ の せいこう を ねがって やまない。)
I always wish for his success. -
🌟 君の幸せを祈ってやまない。
(きみ の しあわせ を いのって やまない。)
I never stop praying for your happiness. -
🌟 この作品が評価されることを願ってやまない。
(この さくひん が ひょうか される こと を ねがって やまない。)
I sincerely hope this work will be appreciated. -
🌟 両親は私の成功を期待してやまない。
(りょうしん は わたし の せいこう を きたい して やまない。)
My parents never stop expecting my success.
Bố mẹ luôn mong đợi sự thành công của tôi. -
🌟 先生のご健康をお祈りしてやみません。
(せんせい の ごけんこう を おいのり して やみません。)
I always pray for my teacher’s good health.
Tôi không ngừng cầu nguyện cho sức khỏe của thầy/cô. -
🌟 彼女の努力を尊敬してやまない。
(かのじょ の どりょく を そんけい して やまない。)
I deeply admire her efforts.
Tôi luôn ngưỡng mộ sự cố gắng của cô ấy. -
🌟 祖父母は私たちの成長を願ってやまない。
(そふぼ は わたしたち の せいちょう を ねがって やまない。)
My grandparents never stop wishing for our growth.
Ông bà luôn cầu mong chúng tôi khôn lớn. -
🌟 皆様のご成功をお祈りしてやみません。
(みなさま の ごせいこう を おいのり して やみません。)
I constantly pray for everyone’s success.
Tôi luôn luôn cầu nguyện cho sự thành công của mọi người. -
🌟 彼の勇気に感動してやまない。
(かれ の ゆうき に かんどう して やまない。)
I am deeply moved by his courage.
Tôi luôn xúc động bởi lòng dũng cảm của anh ấy. -
🌟 君の夢が叶うことを願ってやまない。
(きみ の ゆめ が かなう こと を ねがって やまない。)
I never stop wishing for your dreams to come true.
Tôi không ngừng hy vọng rằng ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực.
-
-