N1文法:~ずくめ

2024年09月20日

Meaning: “Entirely…”, “Nothing but…”, “All…”
This structure is used to express that a certain event, phenomenon, or state is completely characterized by one particular type or quality. It emphasizes the repetition or dominance of a particular element in a situation.
 ※Note: It is commonly used with nouns related to colors, events, or positive outcomes, although it can sometimes be used in negative contexts.

 

Structure:

Noun +  ずくめ

 

Example:

      1. 🌟 今日はいいことずくめの一日だった。
              (きょう は いい こと ずくめ の いちにち だった。)
              Today was a day filled with nothing but good things.
              Hôm nay là một ngày toàn những điều tốt đẹp.

      2. 🌟 彼女は黒ずくめの服を着ている。
              (かのじょ は くろ ずくめ の ふく を きている。)
              She’s dressed entirely in black.
              Cô ấy mặc toàn đồ màu đen.

      3. 🌟 毎日忙しさずくめで、休む暇もない。
              (まいにち いそがしさ ずくめ で、やすむ ひま も ない。)
              Every day is nothing but busy, and I don’t have time to rest.
              Ngày nào cũng bận rộn, không có cả thời gian nghỉ ngơi.

      4. 🌟 この会社に入ってから、幸せずくめだ。
              (この かいしゃ に はいって から、しあわせ ずくめ だ。)
              Ever since joining this company, it’s been nothing but happiness.
              Từ khi vào công ty này, tôi toàn gặp những điều may mắn.

      5. 🌟 結婚式は喜びずくめの一日だった。
              (けっこんしき は よろこび ずくめ の いちにち だった。)
              The wedding was a day full of joy.
              Lễ cưới là một ngày tràn đầy niềm vui.

      6. 🌟 このレストランは美味しい料理ずくめだ。
              (この れすとらん は おいしい りょうり ずくめ だ。)
              This restaurant serves nothing but delicious dishes.
              Nhà hàng này toàn món ngon.

      7. 🌟 彼は成功ずくめの人生を送っている。
              (かれ は せいこう ずくめ の じんせい を おくっている。)
              He’s living a life filled with nothing but success.
              Anh ấy đang có một cuộc đời toàn thành công.

      8. 🌟 彼女の家は白ずくめのインテリアだ。
              (かのじょ の いえ は しろ ずくめ の いんてりあ だ。)
              Her house is decorated entirely in white.
              Nhà của cô ấy toàn nội thất màu trắng.

      9. 🌟 最近は失敗ずくめで、どうしていいかわからない。
              (さいきん は しっぱい ずくめ で、どうして いい か わからない。)
              Recently, it’s been nothing but failures, and I don’t know what to do.
              Gần đây tôi toàn thất bại, chẳng biết phải làm sao.

      10. 🌟 彼の人生は苦労ずくめだった。
              (かれ の じんせい は くろう ずくめ だった。)
              His life was full of nothing but hardship.
              Cuộc đời anh ấy toàn là khó khăn.