Ngữ pháp N4:~なさる

2024年10月31日

Ý nghĩa: “(Làm)…” (dạng kính ngữ của する – làm)
~なさる là dạng kính ngữ của động từ する, được sử dụng để diễn đạt hành động của người khác một cách lịch sự và tôn trọng. Cấu trúc này thường dùng trong các tình huống trang trọng khi nói về hoặc với người có địa vị cao hơn, như khách hàng, cấp trên, hoặc người lớn tuổi.

※Chú ý:
 ・~なさる là một từ kính ngữ (敬語) của する và được sử dụng để tôn trọng hành động của người khác.
 ・Dạng quá khứ và thể “masu” của ~なさる là ~なさいました và ~なさいます.
 ・Trong văn nói thân mật, cấu trúc này có thể được thay thế bằng các từ khác như ~される hoặc ~する đối với những người ngang hàng hoặc nhỏ tuổi hơn.

 

Cấu trúc:

する  → なさる
します  → なさいます
して  → なさって

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 何をなさいますか?
          (なに を なさいます か)
          What would you like to do?
          Ngài muốn làm gì ạ?

      2. 🌟 明日のご予定はどうなさいますか?
          (あした の ごよてい は どう なさいます か)
          What would you like to do about tomorrow’s schedule?
          Ngài dự định thế nào cho lịch trình ngày mai?

      3. 🌟 お客様はお食事をなさいましたか?
          (おきゃくさま は おしょくじ を なさいました か)
          Have you had your meal, sir/madam?
          Quý khách đã dùng bữa chưa ạ?

      4. 🌟 どのようにお考えになさいますか?
          (どのよう に おかんがえ に なさいます か)
          How would you like to think about it?
          Ngài nghĩ thế nào về điều này ạ?

      5. 🌟 社長は来週ご出張なさいます。
          (しゃちょう は らいしゅう ごしゅっちょう なさいます)
          The president will go on a business trip next week.
          Giám đốc sẽ đi công tác vào tuần tới.

      6. 🌟 どうぞご自由になさってください。
          (どうぞ ごじゆう に なさって ください)
          Please feel free to do as you wish.
          Xin ngài cứ tự nhiên ạ.

      7. 🌟 何かご質問がございましたらどうぞお知らせなさってください。
          (なにか ごしつもん が ございましたら どうぞ おしらせ なさって ください)
          Please let us know if you have any questions.
          Nếu có câu hỏi gì, xin ngài cứ thông báo cho chúng tôi.

      8. 🌟 この件についてどうお考えなさいますか?
          (この けん について どう おかんがえ なさいます か)
          What do you think about this matter?
          Ngài nghĩ thế nào về vấn đề này ạ?

      9. 🌟 お客様はこちらをお使いになさいますか?
          (おきゃくさま は こちら を おつかい に なさいます か)
          Would you like to use this, sir/madam?
          Quý khách có muốn sử dụng cái này không ạ?

      10. 🌟 ご家族と一緒にお過ごしになさいますか?
          (ごかぞく と いっしょ に おすごし に なさいます か)
          Will you spend time with your family?
          Ngài sẽ dành thời gian với gia đình chứ ạ?