Ngữ pháp N3:~まま

2024年08月20日

Ý nghĩa: “Giữ nguyên…”, “Trong trạng thái…”, “Mà không thay đổi…”
“~まま” được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc trạng thái giữ nguyên mà không có bất kỳ sự thay đổi nào. Nó có thể được dịch là “giữ nguyên”, “trong trạng thái”, hoặc “mà không thay đổi”. Cấu trúc này được dùng khi một hành động xảy ra trong khi một điều gì đó giữ nguyên hoặc khi một điều gì đó được thực hiện mà không thay đổi.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường được dùng để mô tả những hành động diễn ra trong khi một trạng thái nào đó vẫn giữ nguyên, hoặc khi một thứ gì đó không thay đổi.

 

    Cấu trúc:

    Danh từ + の  + まま
    Động từ thể た
    Động từ thể ない
    Tính từ đuôi な (giữ な)
    Tính từ đuôi い

     

    Ví dụ:

        1. 🌟 靴を履いたまま、部屋に入らないでください。
              (くつ を はいた まま、へや に はいらないで ください。)
              Please don’t enter the room with your shoes on.
              Xin đừng vào phòng khi vẫn còn mang giày.

        2. 🌟 エアコンをつけたまま寝てしまった。
              (エアコン を つけた まま ねてしまった。)
              I fell asleep with the air conditioner on.
              Tôi đã ngủ quên mà vẫn để điều hòa bật.

        3. 🌟 眼鏡をかけたまま、お風呂に入ってしまった。
              (めがね を かけた まま、おふろ に はいってしまった。)
              I accidentally took a bath with my glasses on.
              Tôi đã vô tình tắm mà vẫn đeo kính.

        4. 🌟 ドアを開けたままにしておいてください。
              (ドア を あけた まま に して おいて ください。)
              Please leave the door open.
              Xin hãy để cửa mở.

        5. 🌟 電気をつけたまま、部屋を出てはいけません。
              (でんき を つけた まま、へや を でて は いけません。)
              Don’t leave the room with the lights on.
              Đừng rời khỏi phòng mà vẫn để đèn sáng.

        6. 🌟 彼は座ったまま動かない。
              (かれ は すわった まま うごかない。)
              He’s not moving while sitting.
              Anh ấy ngồi yên mà không cử động.

        7. 🌟 このままでは問題が解決しない。
              (この まま では もんだい が かいけつ しない。)
              The problem won’t be solved if things stay as they are.
              Nếu cứ giữ nguyên như thế này thì vấn đề sẽ không được giải quyết.

        8. 🌟 私は彼の家にいるまま、テレビを見ている。
              (わたし は かれ の いえ に いる まま、テレビ を みている。)
              I’m watching TV while staying at his house.
              Tôi đang xem TV trong khi vẫn ở nhà anh ấy.

        9. 🌟 何も言わないまま、彼は部屋を出て行った。
              (なにも いわない まま、かれ は へや を でていった。)
              He left the room without saying anything.
              Anh ấy đã rời khỏi phòng mà không nói gì cả.

        10. 🌟 ドアを開けっぱなしのままで、外に出た。
              (ドア を あけっぱなし の ままで、そと に でた。)
              I went outside leaving the door wide open.
              Tôi đã ra ngoài mà để cửa mở to.