Ngữ pháp N3:さらに

2024年08月20日

Ý nghĩa: Thêm vào đó, ngoài ra,…
 Được sử dụng để bổ sung thông tin hoặc hành động khác với một điều đã được nhắc đến trước đó.

    Cấu trúc:
      さらに + [Động từ hoặc tính từ/ cụm từ khác]

    Ví dụ:

    🌟 このプロジェクトが成功するためには、さらに多くの時間とリソースを投入しなければならない。
    (この ぷろじぇくと が せいこう する ため に は、さらに おおく の じかん と りそーす を とうにゅう しなければ ならない。)
    Để dự án này thành công, chúng ta cần phải đầu tư thêm nhiều thời gian và tài nguyên hơn nữa.

    🌟 彼女は新しい技術を学ぶだけでなく、さらにその技術を実際に応用するための方法も習得したいと考えている。
    (かのじょ は あたらしい ぎじゅつ を まなぶ だけ で なく、さらに その ぎじゅつ を じっさい に おうよう する ため の ほうほう も しゅうとく したい と かんがえている。)
    Cô ấy không chỉ muốn học các kỹ thuật mới mà còn muốn nắm vững các phương pháp áp dụng thực tế các kỹ thuật đó.

    🌟 新しい設備が導入されたことで、さらに効率的に作業を進めることができるようになった。
    (あたらしい せつび が どうにゅう された ことで、さらに こうりつてき に さぎょう を すすめる こと が できる よう に なった。)
    Với việc đưa vào sử dụng thiết bị mới, chúng ta có thể tiến hành công việc hiệu quả hơn nữa.

    🌟 旅行中に素晴らしい景色を見たが、さらに感動したのは地元の人々の温かさだった。
    (りょこう ちゅう に すばらしい けしき を みた が、さらに かんどう した の は じもと の ひとびと の あたたかさ だった。)
    Trong chuyến du lịch, tôi đã thấy phong cảnh tuyệt đẹp, nhưng điều gây ấn tượng mạnh hơn nữa là sự ấm áp của người dân địa phương.

    🌟 さらに多くの研究が必要だということが、今回の調査結果から明らかになった。
    (さらに おおく の けんきゅう が ひつよう だ という こと が、こんかい の ちょうさ けっか から あきらか に なった。)
    Kết quả cuộc điều tra lần này đã cho thấy rõ rằng cần có thêm nhiều nghiên cứu nữa.

    🌟 この製品は、デザインが優れているだけでなく、さらに使いやすさも追求されています。
    (この せいひん は、でざいん が すぐれている だけ で なく、さらに つかいやすさ も ついきゅう されています。)
    Sản phẩm này không chỉ có thiết kế xuất sắc mà còn được cải thiện thêm về tính tiện dụng.

    🌟 さらに多くの人々にこの問題の重要性を理解してもらうために、キャンペーンを強化する必要があります。
    (さらに おおく の ひとびと に この もんだい の じゅうようせい を りかい して もらう ため に、きゃんぺーん を きょうか する ひつよう が あります。)
    Để nhiều người hiểu rõ tầm quan trọng của vấn đề này hơn, cần phải tăng cường chiến dịch.

    🌟 このソフトウェアは既に便利ですが、さらに機能を追加して使いやすくする予定です。
    (この そふとうぇあ は すでに べんり です が、さらに きのう を ついか して つかいやすく する よてい です。)
    Phần mềm này đã tiện lợi rồi, nhưng chúng tôi dự định bổ sung thêm các tính năng để sử dụng dễ dàng hơn nữa.

    🌟 さらに大きな目標に向かって進むためには、チーム全員が協力し合うことが必要だ。
    (さらに おおきな もくひょう に むかって すすむ ため に は、ちーむ ぜんいん が きょうりょく しあう こと が ひつよう だ。)
    Để tiến tới những mục tiêu lớn hơn, cần sự hợp tác của tất cả các thành viên trong nhóm.

    🌟 さらに難しい課題に取り組むためには、最新の技術が必要だと感じています。
    (さらに むずかしい かだい に とりくむ ため に は、さいしん の ぎじゅつ が ひつよう だ と かんじています。)
    Tôi cảm thấy rằng để giải quyết các nhiệm vụ khó khăn hơn, cần có công nghệ tiên tiến nhất.