Ngữ pháp N3:~に対して

2024年08月27日

Ý nghĩa: “Đối với,” “về việc,” hoặc “trái ngược với.”
Cấu trúc ~に対して (~にたいして) được sử dụng để diễn tả hành động, cảm xúc, hoặc thái độ của một người đối với một đối tượng cụ thể, thường là người, vật, hoặc sự việc. Nó cũng có thể được dùng để so sánh hai đối tượng, hành động, hoặc sự việc với nhau, nhấn mạnh sự khác biệt giữa chúng. 

Pattern:
  ・Danh từ  + に対して
  ・Mệnh đề + の + に対して

Example:

      1. 🌟 彼は先生に対してとても敬意を持っています。
          (かれ は せんせい に たいして とても けいい を もっています。)
          Anh ấy rất tôn trọng giáo viên của mình.

      2. 🌟 私の意見に対して、彼は反対した。
          (わたし の いけん に たいして、かれ は はんたい した。)
          Anh ấy đã phản đối ý kiến của tôi.

      3. 🌟 この問題に対して、どう思いますか?
          (この もんだい に たいして、どう おもいます か?)
          Bạn nghĩ gì về vấn đề này?

      4. 🌟 親に対して、もっと感謝の気持ちを持つべきだ。
          (おや に たいして、もっと かんしゃ の きもち を もつ べき だ。)
          Bạn nên biết ơn cha mẹ nhiều hơn.

      5. 🌟 この質問に対して、明確な答えがありません。
          (この しつもん に たいして、めいかく な こたえ が ありません。)
          Không có câu trả lời rõ ràng cho câu hỏi này.

      6. 🌟 彼は女性に対して優しいです。
          (かれ は じょせい に たいして やさしい です。)
          Anh ấy rất tốt bụng đối với phụ nữ.

      7. 🌟 新しい政策に対して、多くの人が不満を持っています。
          (あたらしい せいさく に たいして、おおく の ひと が ふまん を もっています。)
          Nhiều người không hài lòng với chính sách mới.

      8. 🌟 父は厳しいのに対して、母は優しい。
          (ちち は きびしい の に たいして、はは は やさしい。)
          Trái ngược với người cha nghiêm khắc của tôi, mẹ tôi rất dịu dàng.

      9. 🌟 私の努力に対して、彼は何も言わなかった。
          (わたし の どりょく に たいして、かれ は なにも いわなかった。)
          Anh ấy không nói gì về những nỗ lực của tôi.

      10. 🌟 この提案に対して、何か意見がありますか?
          (この ていあん に たいして、なにか いけん が あります か?)
          Bạn có ý kiến gì về đề xuất này không?