Ngữ pháp N1:~敢えて(あえて)

2024年08月30日

Ý nghĩa: “dám” / “cố tình”
Cấu trúc ~敢えて (あえて) được sử dụng để diễn tả hành động hoặc quyết định làm một việc gì đó một cách có chủ ý, dù biết rằng nó có thể gây khó khăn, không cần thiết, hoặc đi ngược lại với mong đợi chung. Người nói thường sử dụng あえて để nhấn mạnh rằng họ đã quyết định làm một việc gì đó dù biết rằng nó không dễ dàng hoặc có thể không được chấp nhận.

Cấu trúc:
  ・敢えて + Động từ

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は敢えて困難な道を選んだ。
          (かれ は あえて こんなん な みち を えらんだ。)
          He dared to choose the difficult path.
          Anh ấy đã dám chọn con đường khó khăn.

      2. 🌟 私は敢えてリスクを取ることにした。
          (わたし は あえて リスク を とる こと に した。)
          I decided to deliberately take the risk.
          Tôi đã quyết định dám chấp nhận rủi ro.

      3. 🌟 彼女は敢えてその意見に反対した。
          (かのじょ は あえて その いけん に はんたい した。)
          She deliberately opposed that opinion.
              Cô ấy đã cố tình phản đối ý kiến đó.

      4. 🌟 敢えて言うなら、この計画は失敗するだろう。
          (あえて いう なら、この けいかく は しっぱい する だろう。)
              If I dare say, this plan will likely fail.
              Nếu dám nói ra, kế hoạch này có thể sẽ thất bại.

      5. 🌟 彼は敢えて上司に意見を述べた。
              (かれ は あえて じょうし に いけん を のべた。)
              He dared to express his opinion to his boss.
              Anh ấy đã dám nêu ý kiến với sếp của mình.

      6. 🌟 私は敢えてその仕事を引き受けた。
              (わたし は あえて その しごと を ひきうけた。)
              I deliberately took on that job.
              Tôi đã cố tình nhận công việc đó.

      7. 🌟 彼は敢えて危険を冒した。
              (かれ は あえて きけん を おかした。)
              He dared to take the risk.
              Anh ấy đã dám chấp nhận mạo hiểm.

      8. 🌟 彼女は敢えて無視することを選んだ。
              (かのじょ は あえて むし する こと を えらんだ。)
              She deliberately chose to ignore it.
              Cô ấy đã cố tình chọn cách phớt lờ nó.

      9. 🌟 彼は敢えて失敗する可能性を受け入れた。
              (かれ は あえて しっぱい する かのうせい を うけいれた。)
              He dared to accept the possibility of failure.
              Anh ấy đã dám chấp nhận khả năng thất bại.

      10. 🌟 私は敢えて真実を話すことにした。
              (わたし は あえて しんじつ を はなす こと に した。)
              I decided to deliberately tell the truth.
              Tôi đã quyết định dám nói ra sự thật.