Ngữ pháp N1:~でもあり~でもある
2024年08月31日
Ý nghĩa: “vừa là… vừa là…”
Cấu trúc ~でもあり~でもある được sử dụng để diễn tả một đối tượng hoặc sự việc có hai đặc điểm hoặc trạng thái khác nhau cùng tồn tại song song. Cấu trúc này nhấn mạnh rằng một thứ có thể là một điều gì đó, đồng thời cũng là một điều khác.
Cấu trúc:
Danh từ + で | もあり | Danh từ + で | もある |
Tính từ đuôi な + で | Tính từ đuôi な + で | ||
Tính từ đuôi い + |
Tính từ đuôi い + |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は教師でもあり作家でもある。
(かれ は きょうし でもあり さっか でもある。)
He is both a teacher and a writer.
Anh ấy vừa là giáo viên vừa là nhà văn. -
🌟 この町は静かでもあり便利でもある。
(この まち は しずか でもあり べんり でもある。)
This town is both quiet and convenient.
Thị trấn này vừa yên tĩnh vừa thuận tiện. -
🌟 彼女は美人でもあり賢いでもある。
(かのじょ は びじん でもあり かしこい でもある。)
She is both beautiful and smart.
Cô ấy vừa xinh đẹp vừa thông minh. -
🌟 彼はリーダーでもあり良き友人でもある。
(かれ は リーダー でもあり よき ゆうじん でもある。)
He is both a leader and a good friend.
Anh ấy vừa là người lãnh đạo vừa là người bạn tốt. -
🌟 この本は面白くもあり教育的でもある。
(この ほん は おもしろく も あり きょういくてき でもある。)
This book is both interesting and educational.
Cuốn sách này vừa thú vị vừa mang tính giáo dục. -
🌟 彼女は優しくもあり厳しくもある。
(かのじょ は やさしく も あり きびしく もある。)
She is both kind and strict.
Cô ấy vừa dịu dàng vừa nghiêm khắc. -
🌟 この問題は簡単でもあり難しいでもある。
(この もんだい は かんたん でもあり むずかしい でもある。)
This problem is both simple and difficult.
Vấn đề này vừa đơn giản vừa phức tạp. -
🌟 彼は親切でもあり冷静でもある。
(かれ は しんせつ でもあり れいせい でもある。)
He is both kind and calm.
Anh ấy vừa tử tế vừa điềm tĩnh. -
🌟 日本は伝統的でもあり現代的でもある。
(にほん は でんとうてき でもあり げんだいてき でもある。)
Japan is both traditional and modern.
Nhật Bản vừa truyền thống vừa hiện đại. -
🌟 その映画は感動的でもあり楽しくもある。
(その えいが は かんどうてき でもあり たのしく もある。)
The movie is both moving and enjoyable.
Bộ phim đó vừa cảm động vừa vui nhộn.
-
-