Ngữ pháp N3:~といい/たらいい

2024年10月12日

Ý nghĩa: “Sẽ tốt nếu…” / “Ước gì…”
Cấu trúc “~といい” và “~たらいい” được sử dụng để diễn tả một mong muốn hoặc hi vọng. Người nói thường dùng cấu trúc này để thể hiện điều mình mong muốn xảy ra, hoặc đưa ra lời khuyên nhẹ nhàng cho người nghe. Cả hai cấu trúc đều có ý nghĩa tương tự nhau, nhưng “~たらいい” thường mang sắc thái gợi ý, khuyên bảo nhẹ nhàng hơn, trong khi “~といい” thường mang tính ước ao, mong đợi.

※Chú ý:

  • “~といい” thường sử dụng khi nói đến hy vọng cá nhân hoặc mong điều gì đó xảy ra trong tương lai.
  • “~たらいい” cũng có thể dùng để đưa ra lời khuyên, thể hiện điều gì đó sẽ tốt hoặc phù hợp hơn.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn + と  + いい
Động từ thể た  + ら

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 明日晴れるといいですね。
          (あした はれる と いい です ね)
          I hope it’s sunny tomorrow.
          Hy vọng ngày mai trời sẽ nắng.

      2. 🌟 健康でいられるといいな。
          (けんこう で いられる と いい な)
          I hope I can stay healthy.
          Mong là mình sẽ khỏe mạnh.

      3. 🌟 時間があったら、遊びに来たらいいですよ。
          (じかん が あったら、あそび に きたら いい です よ)
          If you have time, you should come visit.
          Nếu có thời gian, bạn nên đến chơi nhé.

      4. 🌟 早く治るといいね。
          (はやく なおる と いい ね)
          I hope you get better soon.
          Hy vọng bạn sẽ mau khỏi bệnh.

      5. 🌟 大学に合格したらいいな。
          (だいがく に ごうかく したら いい な)
          I hope I get accepted to the university.
          Hy vọng mình sẽ đỗ vào đại học.

      6. 🌟 難しくない本を読んだらいいと思います。
          (むずかしくない ほん を よんだら いい と おもいます)
          I think you should read an easier book.
          Mình nghĩ bạn nên đọc một cuốn sách dễ hơn.

      7. 🌟 旅行が楽しいといいですね。
          (りょこう が たのしい と いい です ね)
          I hope you have a great trip.
          Hy vọng bạn sẽ có chuyến đi vui vẻ.

      8. 🌟 お金がもっとあったらいいのに。
          (おかね が もっと あったら いい のに)
          I wish I had more money.
          Ước gì mình có nhiều tiền hơn.

      9. 🌟 早く寝たらいいよ。
          (はやく ねたら いい よ)
          You should go to bed early.
          Bạn nên đi ngủ sớm đi.

      10. 🌟 試験に受かるといいんだけど。
          (しけん に うかる と いい ん だけど)
          I hope I pass the exam.
          Mong là mình sẽ đỗ kỳ thi.