Lưu trữ của tác giả: zou-wp

Tổng hợp 119 phó từ N3

2024年08月26日

1.🌟 あまり (không mấy, không nhiều)
  ✨ あまり期待しない方がいい。
  (あまり きたい しない ほう が いい。)
  Không nên kỳ vọng quá nhiều. 🌟

2.🌟 あまりにも (quá, rất)
  ✨ あまりにも難しい問題だ。
  (あまりにも むずかしい もんだい だ。)
  Đây là một vấn đề quá khó. 🌟

3.🌟 あるいは (hoặc là, có lẽ)
  ✨ 電車か、あるいはバスで行く。
  (でんしゃ か、あるいは ばす で いく。)
      Tôi sẽ đi bằng tàu hoặc là xe buýt. 🌟

4.🌟 あんまり (không mấy, ít khi)
       ✨ あんまり興味がない。
       (あんまり きょうみ が ない。)
       Tôi không mấy hứng thú. 🌟

5.🌟 一時 (いちじ – tạm thời, một lúc)
       ✨ 一時的に閉店した。
       (いちじてき に へいてん した。)
       Tạm thời đóng cửa. 🌟

6.🌟 一度に (いちどに – cùng một lúc, đồng thời)
       ✨ 一度にたくさんの人が来た。
       (いちどに たくさん の ひと が きた。)
       Nhiều người đã đến cùng một lúc. 🌟

7.🌟 いつか (một ngày nào đó)
       ✨ いつか彼と再会したい。
       (いつか かれ と さいかい したい。)
       Tôi muốn gặp lại anh ấy một ngày nào đó. 🌟

8.🌟 一瞬 (いっしゅん – trong nháy mắt, khoảnh khắc)
       ✨ それは一瞬の出来事だった。
       (それ は いっしゅん の できごと だった。)
       Đó là một sự kiện xảy ra trong nháy mắt. 🌟

9.🌟 一体 (いったい – cái gì, cái quái gì)
       ✨ 彼はいったい何を考えているのか。
       (かれ は いったい なに を かんがえている の か。)
       Anh ấy đang nghĩ cái gì vậy? 🌟

10.🌟 いつでも (bất cứ lúc nào)
        ✨ いつでも連絡してください。
        (いつでも れんらく してください。)
        Hãy liên lạc với tôi bất cứ lúc nào. 🌟

11.🌟 いつのまにか (từ lúc nào không biết)
        ✨ いつのまにか寝てしまった。
        (いつのまにか ねて しまった。)
        Tôi đã ngủ quên lúc nào không hay. 🌟

12.🌟 一般 (いっぱん – phổ biến, chung)
        ✨ これは一般的な意見だ。
        (これは いっぱんてき な いけん だ。)
        Đây là ý kiến phổ biến. 🌟

13.🌟 いつまでも (mãi mãi, mãi)
        ✨ いつまでも待っている。
        (いつまでも まっている。)
        Tôi sẽ chờ mãi mãi. 🌟

14.🌟 いよいよ (cuối cùng, càng ngày càng)
        ✨ いよいよ試合が始まる。
        (いよいよ しあい が はじまる。)
        Cuối cùng thì trận đấu cũng bắt đầu. 🌟

15.🌟 うっかり (vô tình, lỡ)
        ✨ うっかりミスをした。
        (うっかり みす を した。)
        Tôi đã mắc sai lầm vô tình. 🌟

16.🌟 おおよそ (đại khái, khoảng chừng)
        ✨ おおよその見積もりを出す。
        (おおよそ の みつもり を だす。)
        Đưa ra một ước lượng đại khái. 🌟

17.🌟 恐らく (おそらく – có lẽ, e rằng)
        ✨ 彼は恐らく来ないだろう。
        (かれ は おそらく こない だろう。)
        Anh ấy có lẽ sẽ không đến. 🌟

18.🌟 およそ (khoảng, đại khái)
        ✨ およそ100人が参加した。
        (およそ ひゃくにん が さんか した。)
        Khoảng 100 người đã tham gia. 🌟

19.🌟 かえって (ngược lại, trái lại)
        ✨ 薬を飲んだが、かえって悪くなった。
        (くすり を のんだ が、かえって わるくなった。)
        Tôi đã uống thuốc nhưng tình trạng lại tệ hơn. 🌟

20.🌟 がっかり (thất vọng)
        ✨ 試験に落ちてがっかりした。
        (しけん に おちて がっかり した。)
        Tôi đã thất vọng khi trượt kỳ thi. 🌟

21.🌟 かなり (khá, tương đối)
        ✨ かなり難しい問題だ。
        (かなり むずかしい もんだい だ。)
        Đây là một vấn đề khá khó. 🌟

22.🌟 からから (khô khốc, khô cạn)
        ✨ 喉がからからだ。
        (のど が からから だ。)
        Cổ họng tôi khô khốc. 🌟

23.🌟 がらがら (trống không, trống trải)
        ✨ 電車はがらがらだ。
        (でんしゃ は がらがら だ。)
        Tàu trống không. 🌟

24.🌟 きちんと (ngăn nắp, gọn gàng)
        ✨ きちんと整理した。
        (きちんと せいり した。)
        Tôi đã sắp xếp mọi thứ ngăn nắp. 🌟

25.🌟 ぎっしり (chật kín, đầy ắp)
        ✨ 予定がぎっしり詰まっている。
        (よてい が ぎっしり つまっている。)
        Lịch trình chật kín. 🌟

26.🌟 ぐっすり (ngủ say)
        ✨ 昨夜はぐっすり眠れた。
        (さくや は ぐっすり ねむれた。)
        Đêm qua tôi đã ngủ rất say. 🌟

27.🌟 ぐらぐら (lung lay, rung rinh)
        ✨ 地震で建物がぐらぐら揺れた。
        (じしん で たてもの が ぐらぐら ゆれた。)
        Tòa nhà rung lắc mạnh trong trận động đất. 🌟

28.🌟 こうして (như thế này, như vậy)
        ✨ こうして会えて嬉しいです。
        (こうして あえて うれしい です。)
        Tôi rất vui khi được gặp bạn như thế này. 🌟

29.🌟 こっそり (lén lút, bí mật)
        ✨ 彼はこっそりと部屋に入った。
        (かれ は こっそり と へや に はいった。)
        Anh ấy đã lén lút vào phòng. 🌟

30.🌟 際に (さいに – khi, trong trường hợp)
        ✨ 緊急の際には連絡してください。
        (きんきゅう の さい に は れんらく してください。)
        Hãy liên lạc với tôi trong trường hợp khẩn cấp. 🌟

31.🌟 最中に (さいちゅうに – trong khi, giữa lúc)
  ✨ 会議の最中に電話が鳴った。
  (かいぎ の さいちゅう に でんわ が なった。)
  Chuông điện thoại reo giữa lúc đang họp. 🌟

32.🌟 さきほど (vừa nãy, lúc nãy)
  ✨ さきほどお話しした件ですが。
  (さきほど おはなし した けん ですが。)
  Về việc tôi vừa nói lúc nãy. 🌟

33.🌟 さっそく (ngay lập tức, ngay)
  ✨ さっそく出発しよう。
  (さっそく しゅっぱつ しよう。)
      Hãy xuất phát ngay thôi. 🌟

34.🌟 さて (nào, bây giờ thì)
       ✨ さて、次の話題に移りましょう。
       (さて、つぎ の わだい に うつりましょう。)
       Nào, chúng ta chuyển sang chủ đề tiếp theo nhé. 🌟

35.🌟 さらに (hơn nữa, thêm nữa)
       ✨ さらに詳しく説明する。
       (さらに くわしく せつめい する。)
       Giải thích chi tiết hơn nữa. 🌟

36.🌟 したがって (do đó, vì vậy)
       ✨ 彼は努力した。したがって、成功した。
       (かれ は どりょく した。したがって、せいこう した。)
       Anh ấy đã nỗ lực. Do đó, anh ấy đã thành công. 🌟

37.🌟 じっと (im lặng, chăm chú)
       ✨ 彼はじっと私を見つめた。
       (かれ は じっと わたし を みつめた。)
       Anh ấy chăm chú nhìn tôi. 🌟

38.🌟 実に (じつに – thực sự, vô cùng)
       ✨ 彼の演技は実に素晴らしい。
       (かれ の えんぎ は じつに すばらしい。)
       Diễn xuất của anh ấy thực sự tuyệt vời. 🌟

39.🌟 しばしば (thường xuyên)
       ✨ 彼はしばしば遅刻する。
       (かれ は しばしば ちこく する。)
       Anh ấy thường xuyên đến muộn. 🌟

40.🌟 少々 (しょうしょう – một chút, hơi)
       ✨ 少々お待ちください。
       (しょうしょう おまち ください。)
       Xin vui lòng chờ một chút. 🌟

41.🌟 すくなくとも (ít nhất thì, chí ít)
       ✨ すくなくとも三日はかかる。
       (すくなくとも みっか は かかる。)
       Ít nhất cũng mất ba ngày. 🌟

42.🌟 少も (すこしも – một chút cũng không)
       ✨ 少しも変わっていない。
       (すこしも かわって いない。)
       Không thay đổi một chút nào. 🌟

43.🌟 すっきり (gọn gàng, sảng khoái)
       ✨ 部屋を掃除してすっきりした。
       (へや を そうじ して すっきり した。)
       Tôi cảm thấy sảng khoái sau khi dọn dẹp phòng. 🌟

44.🌟 すでに (đã, rồi)
       ✨ すでに出発してしまった。
       (すでに しゅっぱつ して しまった。)
       Tôi đã xuất phát rồi. 🌟

45.🌟 すべて (mọi thứ, tất cả)
       ✨ すべての準備が整った。
       (すべて の じゅんび が ととのった。)
       Mọi thứ đã sẵn sàng. 🌟

46.🌟 すなわち (tức là, nghĩa là)
       ✨ 彼は私の友人、すなわち彼女の兄だ。
       (かれ は わたし の ゆうじん、すなわち かのじょ の あに だ。)
       Anh ấy là bạn của tôi, tức là anh trai của cô ấy. 🌟

47.🌟 せいぜい (tối đa, nhiều nhất)
       ✨ せいぜい三日しかかからない。
       (せいぜい みっか しか かからない。)
       Tối đa cũng chỉ mất ba ngày. 🌟

48.🌟 せっかく (mất công, chẳng mấy khi)
       ✨ せっかくの休みを無駄にしたくない。
       (せっかく の やすみ を むだ に したくない。)
       Tôi không muốn lãng phí kỳ nghỉ hiếm có này. 🌟

49.🌟 そのまま (cứ như vậy)
       ✨ そのままでいいです。
       (そのまま で いい です。)
       Cứ để nguyên như vậy là được. 🌟

50.🌟 それぞれ (mỗi, từng)
       ✨ それぞれの意見を尊重する。
       (それぞれ の いけん を そんちょう する。)
       Tôn trọng từng ý kiến. 🌟

51.🌟 確かに (たしかに – chắc chắn, đúng là)
       ✨ 確かに彼は来ると言った。
       (たしかに かれ は くる と いった。)
       Chắc chắn là anh ấy đã nói sẽ đến. 🌟

52.🌟 ただ (chỉ, chỉ là)
       ✨ ただ聞いているだけです。
       (ただ きいている だけ です。)
       Tôi chỉ đang lắng nghe thôi. 🌟

53.🌟 ただちに (ngay lập tức)
       ✨ ただちに行動を始める。
       (ただちに こうどう を はじめる。)
       Hành động ngay lập tức. 🌟

54.🌟 たちまち (ngay lập tức, trong chốc lát)
       ✨ 問題がたちまち解決した。
       (もんだい が たちまち かいけつ した。)
       Vấn đề đã được giải quyết ngay lập tức. 🌟

55.🌟 たっぷり (đầy đủ, tràn đầy)
       ✨ 時間はたっぷりある。
       (じかん は たっぷり ある。)
       Chúng ta có rất nhiều thời gian. 🌟

56.🌟 たとえ (cho dù)
       ✨ たとえ反対されても、私は行く。
       (たとえ はんたい されても、わたし は いく。)
       Cho dù có bị phản đối, tôi vẫn sẽ đi. 🌟

57.🌟 たびたび (たびたび – thường xuyên, nhiều lần)
       ✨ たびたびお世話になります。
       (たびたび おせわ に なります。)
       Tôi thường xuyên nhận được sự giúp đỡ của bạn. 🌟

58.🌟 たびに (mỗi lần)
       ✨ 彼に会うたびに元気が出る。
       (かれ に あう たび に げんき が でる。)
       Mỗi lần gặp anh ấy, tôi lại thấy vui vẻ. 🌟

59.🌟 たまたま (たまたま – tình cờ, ngẫu nhiên)
       ✨ たまたま彼に会った。
       (たまたま かれ に あった。)
       Tôi đã tình cờ gặp anh ấy. 🌟

60.🌟 ちかぢか (近々 – sắp tới, sắp)
       ✨ 近々引っ越す予定です。
       (ちかぢか ひっこす よてい です。)
       Tôi dự định sẽ chuyển nhà sắp tới. 🌟

61.🌟 ちゃんと (đàng hoàng, cẩn thận)
  ✨ 宿題をちゃんとやった。
  (しゅくだい を ちゃんと やった。)
  Tôi đã làm bài tập một cách đàng hoàng. 🌟

62.🌟 つい (lỡ, vô tình)
  ✨ つい食べ過ぎてしまった。
  (つい たべすぎて しまった。)
  Tôi đã lỡ ăn quá nhiều. 🌟

63.🌟 ついに (cuối cùng thì)
  ✨ ついに夢が叶った。
  (ついに ゆめ が かなった。)
  Cuối cùng thì giấc mơ đã thành hiện thực. 🌟

64.🌟 ついでに (nhân tiện)
  ✨ 買い物のついでに郵便局に寄った。
  (かいもの の ついでに ゆうびんきょく に よった。)
  Nhân tiện đi mua sắm, tôi đã ghé qua bưu điện. 🌟

65.🌟 次々 (つぎつぎ – liên tiếp, lần lượt)
  ✨ 次々と問題が発生した。
  (つぎつぎ と もんだい が はっせい した。)
      Các vấn đề đã lần lượt xuất hiện. 🌟

66.🌟 常に (つねに – luôn luôn, thường xuyên)
       ✨ 彼は常に努力している。
       (かれ は つねに どりょく している。)
       Anh ấy luôn luôn nỗ lực. 🌟

67.🌟 つまり (tức là, nói cách khác)
       ✨ 彼は、つまり私の兄だ。
       (かれ は、つまり わたし の あに だ。)
       Anh ấy tức là anh trai của tôi. 🌟

68.🌟 どうか (làm ơn, xin)
       ✨ どうかよろしくお願いします。
       (どうか よろしく おねがいします。)
       Xin vui lòng giúp đỡ. 🌟

69.🌟 どうしても (dù sao thì cũng, bằng mọi giá)
       ✨ どうしても諦めたくない。
       (どうしても あきらめたくない。)
       Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn bỏ cuộc. 🌟

70.🌟 とおりに (như, theo như)
       ✨ 先生の言ったとおりにやった。
       (せんせい の いった とおり に やった。)
       Tôi đã làm theo lời thầy nói. 🌟

71.🌟 時々 (ときどき – thỉnh thoảng)
       ✨ 時々映画を見に行く。
       (ときどき えいが を みにいく。)
       Thỉnh thoảng tôi đi xem phim. 🌟

72.🌟 どきどき (hồi hộp, tim đập thình thịch)
       ✨ 発表の前はどきどきした。
       (はっぴょう の まえ は どきどき した。)
       Tôi đã hồi hộp trước khi thuyết trình. 🌟

73.🌟 突然 (とつぜん – đột nhiên, bất ngờ)
       ✨ 突然雨が降り出した。
       (とつぜん あめ が ふりだした。)
       Đột nhiên trời mưa. 🌟

74.🌟 ともかく (dù sao đi nữa)
       ✨ ともかくやってみよう。
       (ともかく やって みよう。)
       Dù sao thì cũng thử làm đi. 🌟

75.🌟 共に (ともに – cùng nhau)
       ✨ 友人と共に旅行した。
       (ゆうじん と ともに りょこう した。)
       Tôi đã đi du lịch cùng bạn. 🌟

76.🌟 どんなに (dù thế nào)
       ✨ どんなに疲れていても、頑張る。
       (どんなに つかれていても、がんばる。)
       Dù mệt thế nào đi nữa, tôi vẫn cố gắng. 🌟

77.🌟 なお (thêm nữa, vẫn)
       ✨ なお、変更がある場合はご連絡します。
       (なお、へんこう が ある ばあい は ごれんらく します。)
       Nếu có thay đổi gì, tôi sẽ liên lạc thêm. 🌟

78.🌟 なかなか (khó mà, mãi mà)
       ✨ なかなか眠れなかった。
       (なかなか ねむれなかった。)
       Tôi khó mà ngủ được. 🌟

79.🌟 なるべく (cố gắng hết sức)
       ✨ なるべく早く来てください。
       (なるべく はやく きてください。)
       Xin hãy đến sớm nhất có thể. 🌟

80.🌟 なんで (tại sao)
       ✨ なんで来なかったの?
       (なんで こなかった の?)
       Tại sao bạn không đến? 🌟

81.🌟 なんでも (gì cũng, bất cứ điều gì)
       ✨ なんでも好きなものを選んでください。
       (なんでも すきな もの を えらんで ください。)
       Chọn bất cứ thứ gì bạn thích. 🌟

82.🌟 なんとか (bằng cách nào đó)
       ✨ なんとか試験に合格した。
       (なんとか しけん に ごうかく した。)
       Bằng cách nào đó tôi đã đỗ kỳ thi. 🌟

83.🌟 なんとなく (cảm giác là, không rõ lý do)
       ✨ なんとなく気分がいい。
       (なんとなく きぶん が いい。)
       Không hiểu sao tôi thấy tâm trạng tốt. 🌟

84.🌟 にこにこ (cười mỉm, cười tươi)
       ✨ 彼はいつもにこにこしている。
       (かれ は いつも にこにこ している。)
       Anh ấy lúc nào cũng cười tươi. 🌟

85.🌟 にっこり (cười mỉm, cười nhẹ nhàng)
       ✨ 彼女はにっこりと笑った。
       (かのじょ は にっこり と わらった。)
       Cô ấy cười mỉm. 🌟

86.🌟 のろのろ (chậm chạp, lề mề)
       ✨ のろのろ歩いていたら遅刻した。
       (のろのろ あるいていたら ちこく した。)
       Tôi đi chậm chạp nên đã bị trễ. 🌟

87.🌟 のんびり (thong thả, thư thái)
       ✨ 休日はのんびり過ごした。
       (きゅうじつ は のんびり すごした。)
       Tôi đã trải qua kỳ nghỉ một cách thong thả. 🌟

88.🌟 はじめに (trước tiên, đầu tiên)
       ✨ はじめに自己紹介をします。
       (はじめに じこしょうかい を します。)
       Trước tiên, tôi sẽ tự giới thiệu. 🌟

89.🌟 ばらばら (rời rạc, lộn xộn)
       ✨ 家族はばらばらに住んでいる。
       (かぞく は ばらばら に すんでいる。)
       Gia đình sống rải rác mỗi người một nơi. 🌟

90.🌟 はやめに (sớm hơn, nhanh hơn)
       ✨ はやめに帰宅した。
       (はやめに きたく した。)
       Tôi đã về nhà sớm hơn bình thường. 🌟

91.🌟 ぴかぴか (lấp lánh, sáng bóng)
  ✨ 靴をぴかぴかに磨いた。
  (くつ を ぴかぴか に みがいた。)
  Tôi đã đánh giày cho sáng bóng. 🌟

92.🌟 ぴたり (vừa vặn, khít khao)
  ✨ ドアがぴたりと閉まった。
  (どあ が ぴたり と しまった。)
  Cánh cửa đã đóng khít lại. 🌟

93.🌟 びっくり (ngạc nhiên, giật mình)
  ✨ 突然の音にびっくりした。
  (とつぜん の おと に びっくり した。)
  Tôi đã giật mình vì âm thanh bất ngờ. 🌟

94.🌟 ひっしに (tuyệt vọng, cố gắng hết sức)
  ✨ 彼はひっしに勉強した。
  (かれ は ひっし に べんきょう した。)
      Anh ấy đã học hành một cách tuyệt vọng. 🌟

95.🌟 ぴったり (vừa vặn, chính xác)
  ✨ この服はぴったりだ。
  (この ふく は ぴったり だ。)
      Bộ quần áo này rất vừa vặn. 🌟

96.🌟 再び (ふたたび – lại, một lần nữa)
       ✨ 再び彼に会った。
       (ふたたび かれ に あった。)
       Tôi đã gặp lại anh ấy. 🌟

97.🌟 ぶつぶつ (lầm bầm, làu bàu)
       ✨ 彼は何かぶつぶつ言っている。
       (かれ は なにか ぶつぶつ いっている。)
       Anh ấy đang lầm bầm điều gì đó. 🌟

98.🌟 ぶらぶら (đung đưa, lượn lờ)
       ✨ 街をぶらぶら歩く。
       (まち を ぶらぶら あるく。)
       Đi dạo lượn lờ quanh phố. 🌟

99.🌟 ふわふわ (mềm mại, bồng bềnh)
       ✨ ふわふわの布団で寝る。
       (ふわふわ の ふとん で ねる。)
       Ngủ trên chiếc chăn mềm mại. 🌟

100.🌟 別に (べつに – không hẳn, không có gì đặc biệt)
       ✨ 別に用事はない。
       (べつに ようじ は ない。)
       Không có việc gì đặc biệt. 🌟

101.🌟 別々 (べつべつ – riêng biệt, riêng rẽ)
       ✨ 別々に支払う。
       (べつべつ に しはらう。)
       Thanh toán riêng rẽ. 🌟

102.🌟 ぺらぺら (lưu loát, trôi chảy)
       ✨ 彼は英語がぺらぺらだ。
       (かれ は えいご が ぺらぺら だ。)
       Anh ấy nói tiếng Anh rất lưu loát. 🌟

103.🌟 ぼんやり (lờ mờ, mơ hồ)
       ✨ 遠くの山がぼんやり見える。
       (とおく の やま が ぼんやり みえる。)
       Nhìn thấy ngọn núi xa mờ. 🌟

104.🌟 まさか (không thể nào, lẽ nào)
       ✨ まさかこんなことになるとは。
       (まさか こんな こと に なる とは。)
       Không thể tin được lại xảy ra chuyện như thế này. 🌟

105.🌟 ますます (ngày càng)
       ✨ 彼の日本語はますます上達している。
       (かれ の にほんご は ますます じょうたつ している。)
       Tiếng Nhật của anh ấy ngày càng tiến bộ. 🌟

106.🌟 まったく (hoàn toàn, thực sự)
       ✨ まったく興味がない。
       (まったく きょうみ が ない。)
       Hoàn toàn không có hứng thú. 🌟

107.🌟 まもなく (sắp, chẳng bao lâu nữa)
       ✨ 電車がまもなく到着する。
       (でんしゃ が まもなく とうちゃく する。)
       Tàu sẽ đến nơi sớm thôi. 🌟

108.🌟 まるで (hoàn toàn, cứ như thể)
       ✨ 彼はまるで子供のようだ。
       (かれ は まるで こども の よう だ。)
       Anh ấy cứ như trẻ con vậy. 🌟

109.🌟 万一 (まんいち – nếu chẳng may, vạn nhất)
       ✨ 万一の場合に備える。
       (まんいち の ばあい に そなえる。)
       Chuẩn bị cho trường hợp nếu chẳng may. 🌟

110.🌟 むしろ (thà, ngược lại)
       ✨ 彼の方がむしろ正しい。
       (かれ の ほう が むしろ ただしい。)
       Ngược lại, anh ấy đúng hơn. 🌟

111.🌟 めったに~ない (hiếm khi)
       ✨ 彼はめったに怒らない。
       (かれ は めったに おこらない。)
       Anh ấy hiếm khi tức giận. 🌟

112.🌟 もしかしたら (có thể, có lẽ)
       ✨ もしかしたら雨が降るかもしれない。
       (もしかしたら あめ が ふる かもしれない。)
       Có thể trời sẽ mưa. 🌟

113.🌟 もしも (nếu, giả sử)
       ✨ もしも時間があれば、手伝います。
       (もしも じかん が あれば、てつだいます。)
       Nếu có thời gian, tôi sẽ giúp. 🌟

114.🌟 最も (もっとも – nhất, vô cùng)
       ✨ 最も重要なことです。
       (もっとも じゅうよう な こと です。)
       Đây là điều quan trọng nhất. 🌟

115.🌟 やがて (chẳng mấy chốc, sắp)
       ✨ やがて春が来る。
       (やがて はる が くる。)
       Chẳng mấy chốc mùa xuân sẽ đến. 🌟

116.🌟 要するに (ようするに – tóm lại, nói cách khác)
       ✨ 要するに、彼は来ないということです。
       (ようするに、かれ は こない という こと です。)
       Tóm lại, anh ấy sẽ không đến. 🌟

117.🌟 わざと (cố tình, cố ý)
       ✨ 彼はわざとミスをした。
       (かれ は わざと みす を した。)
       Anh ấy đã cố tình phạm lỗi. 🌟

118.🌟 わざわざ (mất công, cất công)
       ✨ わざわざ来てくれてありがとう。
       (わざわざ きて くれて ありがとう。)
       Cảm ơn bạn đã mất công đến đây. 🌟

119.🌟 割に (わりに – khá là, tương đối)
       ✨ この仕事は割に簡単だ。
       (この しごと は わりに かんたん だ。)
       Công việc này khá là đơn giản. 🌟

Tổng hợp 153 từ Kanatana N3

2024年08月26日

1.🌟 アイドル (thần tượng)
  ✨ 彼女は有名なアイドルだ。
  (かのじょ は ゆうめい な あいどる だ。)
  Cô ấy là một thần tượng nổi tiếng. 🌟

2.🌟 アイロン (bàn ủi, bàn là)
  ✨ シャツにアイロンをかけた。
  (しゃつ に あいろん を かけた。)
  Tôi đã ủi áo sơ mi. 🌟

3.🌟 アウト (ra ngoài, thất bại)
  ✨ 試合でアウトになった。
  (しあい で あうと に なった。)
      Bị loại khỏi trận đấu. 🌟

4.🌟 アクセサリー (trang sức, phụ kiện)
  ✨ 新しいアクセサリーを買った。
  (あたらしい あくせさりー を かった。)
  Tôi đã mua một chiếc phụ kiện mới. 🌟

5.🌟 アナウンサー (phát thanh viên)
  ✨ 彼はテレビのアナウンサーだ。
      (かれ は てれび の あなうんさー だ。)
      Anh ấy là phát thanh viên truyền hình. 🌟

6.🌟 アニメ (phim hoạt hình)
  ✨ このアニメはとても人気がある。
      (この あにめ は とても にんき が ある。)
      Bộ phim hoạt hình này rất được ưa chuộng. 🌟

7.🌟 アルコール (cồn, rượu)
       ✨ アルコールを控えている。
       (あるこーる を ひかえている。)
       Tôi đang hạn chế uống rượu. 🌟

8.🌟 アルバム (album, quyển ảnh)
       ✨ 思い出のアルバムを見返した。
       (おもいで の あるばむ を みかえした。)
       Tôi đã xem lại album ảnh kỷ niệm. 🌟

9.🌟 イコール (bằng, đồng nghĩa với)
       ✨ 努力は成功にイコールだ。
       (どりょく は せいこう に いこーる だ。)
       Nỗ lực đồng nghĩa với thành công. 🌟

10.🌟 イメージ (hình ảnh, ấn tượng)
         ✨ 新しいイメージを作り上げた。
         (あたらしい いめーじ を つくりあげた。)
         Tạo dựng hình ảnh mới. 🌟

11.🌟 インク (mực)
         ✨ プリンターのインクが切れた。
         (ぷりんたー の いんく が きれた。)
         Máy in đã hết mực. 🌟

12.🌟 インタビュー (phỏng vấn)
         ✨ 記者が彼にインタビューした。
         (きしゃ が かれ に いんたびゅー した。)
         Phóng viên đã phỏng vấn anh ấy. 🌟

13.🌟 エネルギー (năng lượng)
         ✨ エネルギーを節約する。
         (えねるぎー を せつやく する。)
         Tiết kiệm năng lượng. 🌟

14.🌟 オーダー (đặt hàng, gọi món)
         ✨ レストランでオーダーを取った。
         (れすとらん で おーだー を とった。)
         Đã gọi món tại nhà hàng. 🌟

15.🌟 オーバー (quá mức, vượt quá)
         ✨ 体重がオーバーしている。
         (たいじゅう が おーばー している。)
         Cân nặng của tôi đã vượt quá mức. 🌟

16.🌟 カード (thẻ, thiệp)
         ✨ クレジットカードを使う。
         (くれじっとかーど を つかう。)
         Sử dụng thẻ tín dụng. 🌟

17.🌟 ガイド (hướng dẫn viên, chỉ dẫn)
         ✨ 彼はプロのガイドだ。
         (かれ は ぷろ の がいど だ。)
         Anh ấy là một hướng dẫn viên chuyên nghiệp. 🌟

18.🌟 カウンター (quầy, bàn đếm)
         ✨ ホテルのカウンターでチェックインする。
         (ほてる の かうんたー で ちぇっくいん する。)
         Làm thủ tục nhận phòng tại quầy lễ tân của khách sạn. 🌟

19.🌟 カタログ (danh mục, catalog)
         ✨ 商品カタログを見た。
         (しょうひん かたろぐ を みた。)
         Tôi đã xem danh mục sản phẩm. 🌟

20.🌟 カット (cắt, giảm)
         ✨ 髪をカットした。
         (かみ を かっと した。)
         Tôi đã cắt tóc. 🌟

21.🌟 カバー (bọc, che)
         ✨ ソファーにカバーをかけた。
         (そふぁー に かばー を かけた。)
         Tôi đã bọc sofa lại. 🌟

22.🌟 カラー (màu sắc, cổ áo)
         ✨ 鮮やかなカラーの服を着る。
         (あざやかな からー の ふく を きる。)
         Mặc bộ quần áo có màu sắc rực rỡ. 🌟

23.🌟 キャンセル (hủy bỏ)
         ✨ 予約をキャンセルした。
         (よやく を きゃんせる した。)
         Tôi đã hủy đặt chỗ. 🌟

24.🌟 キャンプ (cắm trại)
         ✨ 週末にキャンプに行く。
         (しゅうまつ に きゃんぷ に いく。)
         Cuối tuần này tôi sẽ đi cắm trại. 🌟

25.🌟 クーラー (máy lạnh, điều hòa)
         ✨ クーラーをつけた。
         (くーらー を つけた。)
         Tôi đã bật máy lạnh. 🌟

26.🌟 グラフ (biểu đồ)
  ✨ データをグラフで表す。
  (でーた を ぐらふ で あらわす。)
  Biểu thị dữ liệu bằng biểu đồ. 🌟

27.🌟 クリーム (kem)
  ✨ ケーキにクリームをのせた。
  (けーき に くりーむ を のせた。)
      Đã phủ kem lên bánh. 🌟

28.🌟 クリスマス (Giáng Sinh)
       ✨ クリスマスにプレゼントをもらった。
       (くりすます に ぷれぜんと を もらった。)
       Tôi đã nhận được quà vào dịp Giáng Sinh. 🌟

29.🌟 グループ (nhóm, tập thể)
       ✨ 彼は新しいグループに参加した。
       (かれ は あたらしい ぐるーぷ に さんか した。)
       Anh ấy đã tham gia vào một nhóm mới. 🌟

30.🌟 グレー (màu xám)
       ✨ グレーのスーツを着ている。
       (ぐれー の すーつ を きている。)
       Anh ấy đang mặc bộ đồ màu xám. 🌟

31.🌟 コース (khóa học, lộ trình)
       ✨ 英語のコースを受ける。
       (えいご の こーす を うける。)
       Tham gia khóa học tiếng Anh. 🌟

32.🌟 コーナー (góc, khu vực)
       ✨ 本屋の子供用コーナーを探す。
       (ほんや の こどもよう こーなー を さがす。)
       Tìm khu vực dành cho trẻ em trong nhà sách. 🌟

33.🌟 ゴール (đích, mục tiêu)
       ✨ 彼はゴールに到達した。
       (かれ は ごーる に とうたつ した。)
       Anh ấy đã đến đích. 🌟

34.🌟 コミュニケーション (giao tiếp)
       ✨ 良好なコミュニケーションが大切だ。
       (りょうこう な こみゅにけーしょん が たいせつ だ。)
       Giao tiếp tốt là rất quan trọng. 🌟

35.🌟 サイクリング (đạp xe)
       ✨ 週末にサイクリングに行く。
       (しゅうまつ に さいくりんぐ に いく。)
       Đi đạp xe vào cuối tuần. 🌟

36.🌟 サイズ (kích thước)
       ✨ シャツのサイズが合わない。
       (しゃつ の さいず が あわない。)
       Kích thước áo sơ mi không vừa. 🌟

37.🌟 サイン (chữ ký, dấu hiệu)
       ✨ 契約書にサインをした。
       (けいやくしょ に さいん を した。)
       Tôi đã ký vào hợp đồng. 🌟

38.🌟 サラリーマン (nhân viên văn phòng)
       ✨ 彼は典型的なサラリーマンだ。
       (かれ は てんけいてき な さらりーまん だ。)
       Anh ấy là một nhân viên văn phòng điển hình. 🌟

39.🌟 サンプル (mẫu, mẫu thử)
       ✨ 新商品のサンプルをもらった。
       (しんしょうひん の さんぷる を もらった。)
       Tôi đã nhận được mẫu thử của sản phẩm mới. 🌟

40.🌟 シーツ (ga trải giường)
       ✨ シーツを洗濯した。
       (しーつ を せんたく した。)
       Tôi đã giặt ga trải giường. 🌟

41.🌟 シート (ghế ngồi, tấm trải)
       ✨ 前のシートに座った。
       (まえ の しーと に すわった。)
       Tôi đã ngồi ở ghế phía trước. 🌟

42.🌟 ジーンズ (quần jeans)
       ✨ 新しいジーンズを買った。
       (あたらしい じーんず を かった。)
       Tôi đã mua một chiếc quần jeans mới. 🌟

43.🌟 シャンプー (dầu gội)
       ✨ 毎日シャンプーを使う。
       (まいにち しゃんぷー を つかう。)
       Sử dụng dầu gội hàng ngày. 🌟

44.🌟 ジョギング (chạy bộ)
       ✨ 朝にジョギングをする。
       (あさ に じょぎんぐ を する。)
       Tôi chạy bộ vào buổi sáng. 🌟

45.🌟 ショップ (cửa hàng)
       ✨ 新しいショップがオープンした。
       (あたらしい しょっぷ が おーぷん した。)
       Một cửa hàng mới đã khai trương. 🌟

46.🌟 スイッチ (công tắc)
       ✨ 電気のスイッチを押す。
       (でんき の すいっち を おす。)
       Bật công tắc đèn. 🌟

47.🌟 スカーフ (khăn quàng)
       ✨ 冬にはスカーフが欠かせない。
       (ふゆ には すかーふ が かかせない。)
       Khăn quàng là không thể thiếu vào mùa đông. 🌟

48.🌟 スキー (trượt tuyết)
       ✨ 冬休みにスキーに行く。
       (ふゆやすみ に すきー に いく。)
       Tôi sẽ đi trượt tuyết vào kỳ nghỉ đông. 🌟

49.🌟 スケート (trượt băng)
       ✨ スケートリンクで滑る。
       (すけーと りんく で すべる。)
       Trượt băng trên sân băng. 🌟

50.🌟 スケジュール (lịch trình, thời gian biểu)
       ✨ スケジュールを確認する。
       (すけじゅーる を かくにん する。)
       Xác nhận lịch trình. 🌟

51.🌟 スター (ngôi sao, thần tượng)
  ✨ 彼は映画のスターだ。
  (かれ は えいが の すたー だ。)
  Anh ấy là một ngôi sao điện ảnh. 🌟

52.🌟 スタート (khởi đầu, bắt đầu)
  ✨ 大会がスタートした。
  (たいかい が すたーと した。)
  Cuộc thi đã bắt đầu. 🌟

53.🌟 スタイル (phong cách, kiểu dáng)
  ✨ 彼女はスタイルが良い。
  (かのじょ は すたいる が よい。)
    Cô ấy có phong cách rất đẹp. 🌟

54.🌟 ストッキング (tất dài, vớ)
  ✨ 新しいストッキングを買った。
  (あたらしい すとっきんぐ を かった。)
      Tôi đã mua một đôi tất mới. 🌟

55.🌟 スピーチ (bài phát biểu)
  ✨ 彼は感動的なスピーチをした。
  (かれ は かんどうてき な すぴーち を した。)
      Anh ấy đã có một bài phát biểu đầy cảm động. 🌟

56.🌟 セール (giảm giá)
  ✨ セールで服を買った。
  (せーる で ふく を かった。)
      Tôi đã mua quần áo trong đợt giảm giá. 🌟

57.🌟 セット (bộ, gói)
  ✨ 食器のセットを買った。
  (しょっき の せっと を かった。)
      Tôi đã mua một bộ bát đĩa. 🌟

58.🌟 ゼミ・セミナー (hội thảo, khóa học)
       ✨ 経済学のゼミに参加した。
       (けいざいがく の ぜみ に さんか した。)
       Tôi đã tham gia vào khóa học kinh tế. 🌟

59.🌟 センター (trung tâm)
       ✨ 彼はチームのセンターだ。
       (かれ は ちーむ の せんたー だ。)
       Anh ấy là trung tâm của đội. 🌟

60.🌟 センチ (centimet)
       ✨ このテーブルは150センチの長さがある。
       (この てーぶる は ひゃくごじゅっせんち の ながさ が ある。)
       Chiếc bàn này dài 150 cm. 🌟

61.🌟 ソックス (vớ, tất)
       ✨ 白いソックスを履いている。
       (しろい そっくす を はいている。)
       Tôi đang mang tất màu trắng. 🌟

62.🌟 ソファー (ghế sofa)
       ✨ リビングに新しいソファーを置いた。
       (りびんぐ に あたらしい そふぁー を おいた。)
       Tôi đã đặt một chiếc sofa mới trong phòng khách. 🌟

63.🌟 ダイエット (chế độ ăn kiêng, giảm cân)
       ✨ ダイエットを始めた。
       (だいえっと を はじめた。)
       Tôi đã bắt đầu chế độ ăn kiêng. 🌟

64.🌟 ダイヤグラム (biểu đồ, sơ đồ)
       ✨ ダイヤグラムを使って説明する。
       (だいやぐらむ を つかって せつめい する。)
       Tôi sử dụng sơ đồ để giải thích. 🌟

65.🌟 タイプ (loại, kiểu)
       ✨ 彼は私のタイプではない。
       (かれ は わたし の たいぷ では ない。)
       Anh ấy không phải là kiểu người của tôi. 🌟

66.🌟 ダイヤ / ダイヤモンド (kim cương)
       ✨ ダイヤの指輪をもらった。
       (だいや の ゆびわ を もらった。)
       Tôi đã nhận được một chiếc nhẫn kim cương. 🌟

67.🌟 ダブル (kép, đôi)
       ✨ ダブルルームを予約した。
       (だぶるるーむ を よやく した。)
       Tôi đã đặt một phòng đôi. 🌟

68.🌟 ダンス (nhảy múa, khiêu vũ)
       ✨ 彼女はダンスが得意だ。
       (かのじょ は だんす が とくい だ。)
       Cô ấy rất giỏi nhảy múa. 🌟

69.🌟 チーム (đội, nhóm)
       ✨ チームワークが重要だ。
       (ちーむわーく が じゅうよう だ。)
       Tinh thần đồng đội rất quan trọng. 🌟

70.🌟 チェックアウト (trả phòng)
       ✨ 午前10時にチェックアウトする。
       (ごぜん じゅうじ に ちぇっくあうと する。)
       Trả phòng lúc 10 giờ sáng. 🌟

71.🌟 チャンス (cơ hội)
       ✨ チャンスを逃したくない。
       (ちゃんす を のがしたく ない。)
       Tôi không muốn bỏ lỡ cơ hội. 🌟

72.🌟 チョーク (phấn viết)
       ✨ 黒板にチョークで書く。
       (こくばん に ちょーく で かく。)
       Viết lên bảng bằng phấn. 🌟

73.🌟 ツアー (chuyến du lịch, tour)
       ✨ バスツアーに参加した。
       (ばすつあー に さんか した。)
       Tôi đã tham gia một chuyến du lịch bằng xe buýt. 🌟

74.🌟 データ (dữ liệu)
       ✨ データを分析する。
       (でーた を ぶんせき する。)
       Phân tích dữ liệu. 🌟

75.🌟 テーマ (chủ đề)
       ✨ 今回のテーマは環境問題だ。
       (こんかい の てーま は かんきょうもんだい だ。)
       Chủ đề lần này là các vấn đề môi trường. 🌟

76.🌟 ティッシュペーパー (giấy ăn)
  ✨ ティッシュペーパーを使った。
  (てぃっしゅぺーぱー を つかった。)
  Tôi đã sử dụng giấy ăn. 🌟

77.🌟 デジタルカメラ (máy ảnh kỹ thuật số)
  ✨ 新しいデジタルカメラを買った。
  (あたらしい でじたるかめら を かった。)
  Tôi đã mua một chiếc máy ảnh kỹ thuật số mới. 🌟

78.🌟 テニスコート (sân tennis)
  ✨ 友達とテニスコートで遊んだ。
  (ともだち と てにすこーと で あそんだ。)
      Tôi đã chơi tennis cùng bạn ở sân tennis. 🌟

79.🌟 電子レンジ (lò vi sóng)
       ✨ 電子レンジで温めた。
       (でんしれんじ で あたためた。)
       Tôi đã hâm nóng bằng lò vi sóng. 🌟

80.🌟 テント (lều)
       ✨ キャンプでテントを張った。
       (きゃんぷ で てんと を はった。)
       Tôi đã dựng lều khi đi cắm trại. 🌟

81.🌟 トイレペーパー (giấy vệ sinh)
       ✨ トイレペーパーを買いに行く。
       (といれぺーぱー を かい に いく。)
       Tôi đi mua giấy vệ sinh. 🌟

82.🌟 トップ (đỉnh, hàng đầu)
       ✨ 彼はトップの成績を取った。
       (かれ は とっぷ の せいせき を とった。)
       Anh ấy đã đạt thành tích hàng đầu. 🌟

83.🌟 ドライブ (lái xe, chuyến đi xa)
       ✨ 週末にドライブに行く。
       (しゅうまつ に どらいぶ に いく。)
       Tôi sẽ đi lái xe vào cuối tuần. 🌟

84.🌟 ドラマ (phim truyền hình)
       ✨ このドラマは面白い。
       (この どらま は おもしろい。)
       Bộ phim truyền hình này rất thú vị. 🌟

85.🌟 トランプ (bài Tây)
       ✨ 友達とトランプをした。
       (ともだち と とらんぷ を した。)
       Tôi đã chơi bài với bạn bè. 🌟

86.🌟 トンネル (đường hầm)
       ✨ 長いトンネルを通った。
       (ながい とんねる を とおった。)
       Tôi đã đi qua một đường hầm dài. 🌟

87.🌟 ナイフ (dao)
       ✨ ナイフで果物を切った。
       (ないふ で くだもの を きった。)
       Tôi đã cắt trái cây bằng dao. 🌟

88.🌟 ナンバー (số, con số)
       ✨ 彼の電話番号を聞いた。
       (かれ の でんわ ばんごう を きいた。)
       Tôi đã hỏi số điện thoại của anh ấy. 🌟

89.🌟 ネックレス (vòng cổ)
       ✨ 彼女にネックレスをプレゼントした。
       (かのじょ に ねっくれす を ぷれぜんと した。)
       Tôi đã tặng cô ấy một chiếc vòng cổ. 🌟

90.🌟 ノート (vở, ghi chú)
       ✨ 授業でノートを取った。
       (じゅぎょう で のーと を とった。)
       Tôi đã ghi chú trong buổi học. 🌟

91.🌟 ノック (gõ cửa)
       ✨ 部屋のドアをノックした。
       (へや の どあ を のっく した。)
       Tôi đã gõ cửa phòng. 🌟

92.🌟 バーゲン (hàng giảm giá)
       ✨ バーゲンで服を買った。
       (ばーげん で ふく を かった。)
       Tôi đã mua quần áo giảm giá. 🌟

93.🌟 パーセント (phần trăm)
       ✨ 成功率は90パーセントだ。
       (せいこうりつ は きゅうじゅう ぱーせんと だ。)
       Tỷ lệ thành công là 90%. 🌟

94.🌟 バイオリン (đàn violin)
       ✨ 彼女はバイオリンを習っている。
       (かのじょ は ばいおりん を ならっている。)
       Cô ấy đang học chơi violin. 🌟

95.🌟 バイバイ (tạm biệt)
       ✨ 友達にバイバイと言った。
       (ともだち に ばいばい と いった。)
       Tôi đã nói tạm biệt với bạn bè. 🌟

96.🌟 バケツ (xô, chậu)
       ✨ バケツに水を入れた。
       (ばけつ に みず を いれた。)
       Tôi đã đổ nước vào xô. 🌟

97.🌟 バス (xe buýt)
       ✨ バスで学校に行く。
       (ばす で がっこう に いく。)
       Tôi đi đến trường bằng xe buýt. 🌟

98.🌟 パターン (mẫu, kiểu)
       ✨ 新しいデザインのパターンを考えた。
       (あたらしい でざいん の ぱたーん を かんがえた。)
       Tôi đã nghĩ ra một mẫu thiết kế mới. 🌟

99.🌟 バッグ (túi xách)
       ✨ 新しいバッグを買った。
       (あたらしい ばっぐ を かった。)
       Tôi đã mua một chiếc túi xách mới. 🌟

100.🌟 パック (gói, đóng gói)
         ✨ ジュースのパックを買った。
         (じゅーす の ぱっく を かった。)
         Tôi đã mua một gói nước ép. 🌟

101.🌟 パッケージ (gói, bao bì)
  ✨ この商品のパッケージはとてもおしゃれだ。
  (この しょうひん の ぱっけーじ は とても おしゃれ だ。)
  Bao bì của sản phẩm này rất thời trang. 🌟

102.🌟 ハンサム (đẹp trai)
  ✨ 彼はとてもハンサムだ。
  (かれ は とても はんさむ だ。)
  Anh ấy rất đẹp trai. 🌟

103.🌟 パンツ (quần)
  ✨ 新しいパンツを買った。
  (あたらしい ぱんつ を かった。)
  Tôi đã mua một chiếc quần mới. 🌟

104.🌟 ハンドバッグ (túi xách tay)
  ✨ 母にハンドバッグをプレゼントした。
  (はは に はんどばっぐ を ぷれぜんと した。)
      Tôi đã tặng mẹ một chiếc túi xách tay. 🌟

105.🌟 ピクニック (dã ngoại)
       ✨ 週末にピクニックに行く。
       (しゅうまつ に ぴくにっく に いく。)
       Cuối tuần này tôi sẽ đi dã ngoại. 🌟

106.🌟 ピンク (màu hồng)
       ✨ 彼女はピンクが好きだ。
       (かのじょ は ぴんく が すき だ。)
       Cô ấy thích màu hồng. 🌟

107.🌟 ブーツ (giày ủng, bốt)
       ✨ 冬にはブーツを履く。
       (ふゆ には ぶーつ を はく。)
       Tôi mang giày bốt vào mùa đông. 🌟

108.🌟 ファッション (thời trang)
       ✨ 彼女はファッションに敏感だ。
       (かのじょ は ふぁっしょん に びんかん だ。)
       Cô ấy rất nhạy bén với thời trang. 🌟

109.🌟 フェリー (phà)
       ✨ フェリーで島に渡る。
       (ふぇりー で しま に わたる。)
       Đi đến đảo bằng phà. 🌟

110.🌟 フライパン (chảo rán)
       ✨ フライパンで卵を焼いた。
       (ふらいぱん で たまご を やいた。)
       Tôi đã chiên trứng bằng chảo rán. 🌟

111.🌟 ブラウス (áo sơ mi nữ)
       ✨ 白いブラウスを着ている。
       (しろい ぶらうす を きている。)
       Cô ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng. 🌟

112.🌟 プラスチック (nhựa, chất liệu nhựa)
       ✨ このボトルはプラスチックでできている。
       (この ぼとる は ぷらすちっく で できている。)
       Chiếc chai này được làm từ nhựa. 🌟

113.🌟 ブラシ (brush – bàn chải)
       ✨ 髪をブラシで整える。
       (かみ を ぶらし で ととのえる。)
       Chải tóc bằng bàn chải. 🌟

114.🌟 ブラジル (Brazil)
       ✨ 彼はブラジル出身だ。
       (かれ は ぶらじる しゅっしん だ。)
       Anh ấy đến từ Brazil. 🌟

115.🌟 プラス (thêm vào, cộng thêm)
       ✨ これにプラスしてもう一つお願いします。
       (これ に ぷらす して もう ひとつ おねがいします。)
       Xin hãy thêm vào một cái nữa. 🌟

116.🌟 プラン (kế hoạch)
       ✨ 新しいプランを立てた。
       (あたらしい ぷらん を たてた。)
       Tôi đã lập một kế hoạch mới. 🌟

117.🌟 プログラム (chương trình)
       ✨ このプログラムはとても面白い。
       (この ぷろぐらむ は とても おもしろい。)
       Chương trình này rất thú vị. 🌟

118.🌟 ペットボトル (chai nhựa)
       ✨ ペットボトルをリサイクルする。
       (ぺっとぼとる を りさいくる する。)
       Tái chế chai nhựa. 🌟

119.🌟 ベルト (thắt lưng)
       ✨ 黒いベルトを締める。
       (くろい べると を しめる。)
       Thắt chặt chiếc thắt lưng màu đen. 🌟

120.🌟 ボート (thuyền)
       ✨ ボートで川を渡る。
       (ぼーと で かわ を わたる。)
       Đi thuyền qua sông. 🌟

121.🌟 ボーナス (tiền thưởng)
       ✨ 今年のボーナスが支給された。
       (ことし の ぼーなす が しきゅう された。)
       Tiền thưởng năm nay đã được phát. 🌟

122.🌟 ホーム (sân ga, nhà ga)
       ✨ 電車のホームで待っている。
       (でんしゃ の ほーむ で まっている。)
       Tôi đang chờ tại sân ga. 🌟

123.🌟 ホームページ (trang web)
       ✨ 新しいホームページを作った。
       (あたらしい ほーむぺーじ を つくった。)
       Tôi đã tạo một trang web mới. 🌟

124.🌟 ポスター (áp phích)
       ✨ 部屋にポスターを貼った。
       (へや に ぽすたー を はった。)
       Tôi đã dán áp phích trong phòng. 🌟

125.🌟 ポスト (hộp thư)
       ✨ 手紙をポストに入れた。
       (てがみ を ぽすと に いれた。)
       Tôi đã bỏ thư vào hộp thư. 🌟

126.🌟 マイナス (âm, trừ, tiêu cực)
  ✨ 気温がマイナスになった。
  (きおん が まいなす に なった。)
  Nhiệt độ đã xuống dưới 0 độ. 🌟

127.🌟 マラソン (chạy marathon)
  ✨ 彼はマラソン大会に参加した。
  (かれ は まらそん たいかい に さんか した。)
  Anh ấy đã tham gia cuộc thi marathon. 🌟

128.🌟 ミーティング (cuộc họp)
  ✨ 午後にミーティングがある。
  (ごご に みーてぃんぐ が ある。)
  Chiều nay có một cuộc họp. 🌟

129.🌟 ミス (lỗi, sai sót)
  ✨ 小さなミスをした。
  (ちいさな みす を した。)
  Tôi đã mắc một lỗi nhỏ. 🌟

130.🌟 ミリ・ミリメートル (milimet)
  ✨ この線は2ミリの幅がある。
  (この せん は にみり の はば が ある。)
      Đường kẻ này có độ rộng 2 milimet. 🌟

131.🌟 メーター (đồng hồ đo, mét)
       ✨ 水道のメーターをチェックする。
       (すいどう の めーたー を ちぇっく する。)
       Kiểm tra đồng hồ đo nước. 🌟

132.🌟 メイク (trang điểm)
       ✨ 朝にメイクをする。
       (あさ に めいく を する。)
       Trang điểm vào buổi sáng. 🌟

133.🌟 メッセージ (tin nhắn, thông điệp)
       ✨ 友達にメッセージを送る。
       (ともだち に めっせーじ を おくる。)
       Gửi tin nhắn cho bạn bè. 🌟

134.🌟 メニュー (thực đơn)
       ✨ レストランでメニューを選ぶ。
       (れすとらん で めにゅー を えらぶ。)
       Chọn món từ thực đơn ở nhà hàng. 🌟

135.🌟 メンバー (thành viên)
       ✨ チームのメンバーと話す。
       (ちーむ の めんばー と はなす。)
       Nói chuyện với các thành viên trong đội. 🌟

136.🌟 ユーザー (người dùng)
       ✨ このアプリは多くのユーザーがいる。
       (この あぷり は おおく の ゆーざー が いる。)
       Ứng dụng này có rất nhiều người dùng. 🌟

137.🌟 ユーモア (hài hước)
       ✨ 彼はユーモアがある。
       (かれ は ゆーもあ が ある。)
       Anh ấy rất có khiếu hài hước. 🌟

138.🌟 ヨット (thuyền buồm)
       ✨ 週末にヨットを楽しむ。
       (しゅうまつ に よっと を たのしむ。)
       Tận hưởng cuối tuần trên thuyền buồm. 🌟

139.🌟 ラーメン (mì ramen)
       ✨ ラーメンを食べに行く。
       (らーめん を たべ に いく。)
       Đi ăn mì ramen. 🌟

140.🌟 ライター (bật lửa, người viết)
       ✨ 彼は有名なライターだ。
       (かれ は ゆうめい な らいたー だ。)
       Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng. 🌟

141.🌟 ライト (đèn, ánh sáng)
       ✨ 部屋のライトをつけた。
       (へや の らいと を つけた。)
       Tôi đã bật đèn trong phòng. 🌟

142.🌟 ラケット (vợt)
       ✨ テニスのラケットを買った。
       (てにす の らけっと を かった。)
       Tôi đã mua một cây vợt tennis. 🌟

143.🌟 ランニング (chạy bộ)
       ✨ 毎朝ランニングをしている。
       (まいあさ らんにんぐ を している。)
       Tôi chạy bộ mỗi sáng. 🌟

144.🌟 リサイクル (tái chế)
       ✨ 古い服をリサイクルする。
       (ふるい ふく を りさいくる する。)
       Tái chế quần áo cũ. 🌟

145.🌟 リットル (lít)
       ✨ このボトルは2リットルの容量がある。
       (この ぼとる は にりっとる の ようりょう が ある。)
       Chiếc chai này có dung tích 2 lít. 🌟

146.🌟 リボン (ribbon – ruy băng)
       ✨ プレゼントにリボンをかけた。
       (ぷれぜんと に りぼん を かけた。)
       Tôi đã thắt ruy băng vào món quà. 🌟

147.🌟 レインコート (áo mưa)
       ✨ 雨の日にはレインコートを着る。
       (あめ の ひ には れいんこーと を きる。)
       Mặc áo mưa vào ngày mưa. 🌟

148.🌟 レジ (quầy thu ngân)
       ✨ レジでお金を払う。
       (れじ で おかね を はらう。)
       Thanh toán tiền tại quầy thu ngân. 🌟

149.🌟 レベル (mức độ, cấp độ)
       ✨ 彼の英語のレベルは高い。
       (かれ の えいご の れべる は たかい。)
       Trình độ tiếng Anh của anh ấy rất cao. 🌟

150.🌟 ロッカー (tủ đồ)
       ✨ 駅にロッカーを借りた。
       (えき に ろっかー を かりた。)
       Tôi đã thuê tủ đồ ở ga tàu. 🌟

151.🌟 ワイン (rượu vang)
       ✨ ディナーでワインを飲んだ。
       (でぃなー で わいん を のんだ。)
       Tôi đã uống rượu vang trong bữa tối. 🌟

152.🌟 ワクチン (vaccine)
       ✨ インフルエンザのワクチンを打った。
       (いんふるえんざ の わくちん を うった。)
       Tôi đã tiêm vaccine phòng cúm. 🌟

153.🌟 ワンピース (váy liền, đầm)
       ✨ 彼女は可愛いワンピースを着ている。
       (かのじょ は かわいい わんぴーす を きている。)
        Cô ấy đang mặc một chiếc váy liền rất dễ thương. 🌟

Tổng hợp 144 phó từ N1

2024年08月26日

1.🌟 あえて (敢えて – dám, mất công)
  ✨ 彼は敢えて危険を冒した。
  (かれ は あえて きけん を おかした。)
  Anh ấy đã dám mạo hiểm. 🌟

2.🌟 あくまでも (kiên trì, bền bỉ)
  ✨ 彼はあくまでも自分の意見を主張した。
  (かれ は あくまでも じぶん の いけん を しゅちょう した。)
  Anh ấy đã kiên trì bảo vệ quan điểm của mình. 🌟

3.🌟 あっさり (nhẹ nhàng, dễ dàng)
  ✨ 彼はあっさりと問題を解決した。
  (かれ は あっさり と もんだい を かいけつ した。)
  Anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách dễ dàng. 🌟

4.🌟 あらかじめ (予め – trước)
  ✨ 計画はあらかじめ準備された。
  (けいかく は あらかじめ じゅんび された。)
  Kế hoạch đã được chuẩn bị trước. 🌟

5.🌟 あんのじょう (案の定 – quả nhiên, đúng như dự đoán)
  ✨ 案の定、彼は遅刻した。
  (あんのじょう、かれ は ちこく した。)
  Quả nhiên, anh ấy đã đến muộn. 🌟

6.🌟 いかに (như thế nào, đến mức nào)
  ✨ 彼がいかに努力したかはわかっている。
  (かれ が いかに どりょく した か は わかっている。)
  Tôi biết anh ấy đã nỗ lực như thế nào. 🌟

7.🌟 いかにも (thực sự, đúng là)
  ✨ 彼はいかにもプロのようだ。
  (かれ は いかにも ぷろ の よう だ。)
  Anh ấy thực sự trông giống như một chuyên gia. 🌟

8.🌟 いくた (幾多 – nhiều, vô số)
  ✨ 幾多の困難を乗り越えた。
  (いくた の こんなん を のりこえた。)
  Đã vượt qua vô số khó khăn. 🌟

9.🌟 いぜん (依然 – vẫn, không thay đổi)
  ✨ 状況は依然として変わらない。
  (じょうきょう は いぜん として かわらない。)
  Tình hình vẫn không thay đổi. 🌟

10.🌟 いたって (至って – rất, cực kỳ)
  ✨ 彼は至って元気だ。
  (かれ は いたって げんき だ。)
  Anh ấy rất khỏe mạnh. 🌟

11.🌟 いちがいに (一概に – không nhất thiết, không hoàn toàn)
  ✨ 一概に悪いとは言えない。
  (いちがい に わるい とは いえない。)
  Không thể nói rằng điều đó hoàn toàn xấu. 🌟

12.🌟 いっきに (一気に – một hơi, ngay lập tức)
  ✨ 彼は一気に仕事を終えた。
  (かれ は いっき に しごと を おえた。)
  Anh ấy đã hoàn thành công việc ngay lập tức. 🌟

13.🌟 いっきょに (一挙に – một lần, một lượt)
  ✨ 問題を一挙に解決した。
  (もんだい を いっきょ に かいけつ した。)
  Đã giải quyết vấn đề trong một lần. 🌟

14.🌟 いっさい (一切 – hoàn toàn, tất cả)
  ✨ 彼は一切の責任を負った。
  (かれ は いっさい の せきにん を おった。)
  Anh ấy đã chịu toàn bộ trách nhiệm. 🌟

15.🌟 いっしんに (一心に – toàn tâm, toàn lực)
  ✨ 彼は一心に勉強した。
  (かれ は いっしん に べんきょう した。)
  Anh ấy đã học hành hết sức chăm chỉ. 🌟

16.🌟 いっそ (thà, tốt hơn hết)
  ✨ いっそ諦めることにした。
  (いっそ あきらめる こと に した。)
  Tôi quyết định thà từ bỏ còn hơn. 🌟

17.🌟 いまさら (今更 – đến lúc này, giờ này mới)
  ✨ 今更言っても遅い。
  (いまさら いっても おそい。)
  Giờ này mới nói thì đã muộn rồi. 🌟

18.🌟 いまだに (未だに – đến giờ vẫn, vẫn chưa)
  ✨ 未だに解決されていない問題がある。
  (いまだに かいけつ されていない もんだい が ある。)
  Có những vấn đề đến giờ vẫn chưa được giải quyết. 🌟

19.🌟 いやいや (嫌々 – miễn cưỡng, không thích)
  ✨ 彼は嫌々ながら仕事を続けた。
  (かれ は いやいや ながら しごと を つづけた。)
  Anh ấy đã tiếp tục công việc một cách miễn cưỡng. 🌟

20.🌟 いやに (cực kỳ, quá)
  ✨ 今日はいやに静かだ。
  (きょう は いやに しずか だ。)
  Hôm nay cực kỳ yên tĩnh. 🌟

21.🌟 うんざり (chán ngấy, mệt mỏi)
  ✨ この仕事にうんざりしている。
  (この しごと に うんざり している。)
  Tôi đã chán ngấy công việc này. 🌟

22.🌟 おおかた (大方 – phần lớn, đa phần)
  ✨ 大方の予想通り、彼が優勝した。
  (おおかた の よそう どおり、かれ が ゆうしょう した。)
  Như đa phần dự đoán, anh ấy đã giành chiến thắng. 🌟

23.🌟 おおむね (phần lớn, hầu hết)
  ✨ 計画はおおむね成功した。
  (けいかく は おおむね せいこう した。)
  Kế hoạch phần lớn đã thành công. 🌟

24.🌟 おそくとも (遅くとも – muộn nhất là)
  ✨ 遅くとも10時までには帰る。
  (おそくとも じゅうじ まで には かえる。)
  Muộn nhất là tôi sẽ về nhà trước 10 giờ. 🌟

25.🌟 おどおど (rụt rè, lúng túng)
  ✨ 彼はおどおどと話した。
  (かれ は おどおど と はなした。)
  Anh ấy nói chuyện một cách rụt rè. 🌟

26.🌟 おのずから (自ずから – tự nhiên, đương nhiên)
  ✨ 努力すれば結果はおのずから現れる。
  (どりょく すれば けっか は おのずから あらわれる。)
  Nếu nỗ lực, kết quả sẽ tự nhiên đến. 🌟

27.🌟 おりに (折に – khi, lúc)
  ✨ 折に触れて彼のことを思い出す。
  (おり に ふれて かれ の こと を おもいだす。)
  Mỗi khi có dịp, tôi lại nhớ đến anh ấy. 🌟

28.🌟 およそ (khoảng, đại khái)
  ✨ およそ100人が集まった。
  (およそ ひゃくにん が あつまった。)
  Khoảng 100 người đã tập hợp. 🌟

29.🌟 かたがた (nhân tiện, đồng thời)
  ✨ お礼かたがたご挨拶に伺います。
  (おれい かたがた ごあいさつ に うかがいます。)
  Nhân tiện cảm ơn, tôi sẽ đến chào hỏi. 🌟

30.🌟 がさがさ (sột soạt, thô ráp)
  ✨ 乾燥して肌ががさがさになった。
  (かんそう して はだ が がさがさ に なった。)
  Do khô nên da đã trở nên thô ráp. 🌟

31.🌟 かたわら (bên cạnh, đồng thời)
  ✨ 彼は仕事のかたわら勉強もしている。
  (かれ は しごと の かたわら べんきょう も している。)
  Anh ấy vừa làm việc vừa học. 🌟

32.🌟 かつ (且つ – và, đồng thời)
  ✨ 彼は優れた科学者であり、かつ教育者でもある。
  (かれ は すぐれた かがくしゃ で あり、かつ きょういくしゃ でも ある。)
  Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc và cũng là một nhà giáo dục. 🌟

33.🌟 がっくり (suy sụp, thất vọng)
  ✨ 試験に落ちてがっくりした。
  (しけん に おちて がっくり した。)
  Tôi đã thất vọng vì trượt kỳ thi. 🌟

34.🌟 がっしり (rắn chắc, vững vàng)
  ✨ 彼はがっしりとした体格だ。
  (かれ は がっしり と した たいかく だ。)
  Anh ấy có vóc dáng rắn chắc. 🌟

35.🌟 がっちり (chắc chắn, cứng cáp)
  ✨ 彼はがっちりとした計画を立てた。
  (かれ は がっちり と した けいかく を たてた。)
  Anh ấy đã lập kế hoạch chắc chắn. 🌟

36.🌟 かつて (trước đây, từng)
  ✨ 彼はかつて有名な俳優だった。
  (かれ は かつて ゆうめい な はいゆう だった。)
  Anh ấy từng là một diễn viên nổi tiếng. 🌟

37.🌟 かねて (từ trước, đã)
  ✨ かねてからの夢が叶った。
  (かねて から の ゆめ が かなった。)
  Giấc mơ từ trước đến nay đã trở thành hiện thực. 🌟

38.🌟 からっと (khô ráo, hoàn toàn)
  ✨ 今日はからっと晴れている。
  (きょう は からっと はれている。)
  Hôm nay trời khô ráo và nắng đẹp. 🌟

39.🌟 かりに (仮に – giả sử, tạm thời)
  ✨ かりに失敗しても、また挑戦する。
  (かりに しっぱい しても、また ちょうせん する。)
  Giả sử thất bại, tôi sẽ thử lại. 🌟

40.🌟 かろうじて (vừa đủ, khó khăn lắm mới)
  ✨ かろうじて試験に合格した。
  (かろうじて しけん に ごうかく した。)
  Tôi đã vượt qua kỳ thi một cách khó khăn. 🌟

41.🌟 かわるがわる (代わる代わる – lần lượt, thay phiên)
  ✨ 二人がかわるがわる話した。
  (ふたり が かわるがわる はなした。)
  Hai người đã nói chuyện lần lượt. 🌟

42.🌟 がんらい (元来 – vốn dĩ, từ trước đến nay)
  ✨ 彼は元来正直な人だ。
  (かれ は がんらい しょうじき な ひと だ。)
  Anh ấy vốn dĩ là người trung thực. 🌟

43.🌟 きちっと・きちんと (gọn gàng, ngăn nắp, đúng đắn)
  ✨ 書類をきちんと整理する。
  (しょるい を きちんと せいり する。)
  Sắp xếp tài liệu gọn gàng. 🌟

44.🌟 きっかり (chính xác, đúng giờ)
  ✨ 彼はきっかり10時に来た。
  (かれ は きっかり じゅうじ に きた。)
  Anh ấy đã đến đúng 10 giờ. 🌟

45.🌟 きっちり (vừa vặn, khít khao, nghiêm ngặt)
  ✨ ドアをきっちり閉めた。
  (どあ を きっちり しめた。)
  Đã đóng cửa khít lại. 🌟

46.🌟 きっぱり (dứt khoát, thẳng thừng)
  ✨ 彼はきっぱりと断った。
  (かれ は きっぱり と ことわった。)
  Anh ấy đã thẳng thừng từ chối. 🌟

47.🌟 きょくりょく (極力 – hết mức, cố gắng hết sức)
  ✨ 極力努力します。
  (きょくりょく どりょく します。)
  Tôi sẽ cố gắng hết sức. 🌟

48.🌟 きわめて (極めて – cực kỳ, rất)
  ✨ この問題は極めて重要だ。
  (この もんだい は きわめて じゅうよう だ。)
  Vấn đề này cực kỳ quan trọng. 🌟

49.🌟 くっきり (rõ ràng, sắc nét)
  ✨ 山がくっきりと見える。
  (やま が くっきり と みえる。)
  Có thể nhìn thấy ngọn núi rõ ràng. 🌟

50.🌟 ぐっすり (ngủ say, ngủ ngon)
  ✨ 昨夜はぐっすり眠れた。
  (さくや は ぐっすり ねむれた。)
  Đêm qua tôi đã ngủ rất ngon. 🌟

51.🌟 ぐっと (đột ngột, mạnh mẽ, chắc chắn)
  ✨ 彼の態度がぐっと変わった。
  (かれ の たいど が ぐっと かわった。)
  Thái độ của anh ấy đã thay đổi đột ngột. 🌟

52.🌟 げっそり (gầy đi, suy sụp)
  ✨ 彼は病気でげっそり痩せた。
  (かれ は びょうき で げっそり やせた。)
  Anh ấy gầy đi nhiều do bệnh tật. 🌟

53.🌟 こうこうと (煌々と – sáng rực, sáng chói)
  ✨ 街灯がこうこうと輝いている。
  (がいとう が こうこう と かがやいている。)
  Đèn đường sáng rực. 🌟

54.🌟 ごとき / ごとく / ごとし (như là, giống như)
  ✨ 彼のようなごとき態度は許せない。
  (かれ の ような ごとき たいど は ゆるせない。)
  Thái độ như anh ấy thật không thể chấp nhận được. 🌟

55.🌟 ことごとく (tất cả, hoàn toàn)
  ✨ 彼の提案はことごとく否定された。
  (かれ の ていあん は ことごとく ひてい された。)
  Mọi đề xuất của anh ấy đều bị từ chối. 🌟

56.🌟 ことに (đặc biệt, nhất là)
  ✨ 今夜はことに寒い。
  (こんや は ことに さむい。)
  Tối nay đặc biệt lạnh. 🌟

57.🌟 ことによると (có thể là, có lẽ)
  ✨ ことによると、彼は来ないかもしれない。
  (ことによると、かれ は こない かもしれない。)
  Có lẽ anh ấy sẽ không đến. 🌟

58.🌟 さぞ・さぞや・さぞかし (chắc chắn là, hẳn là)
  ✨ 彼はさぞや驚いただろう。
  (かれ は さぞや おどろいた だろう。)
  Chắc hẳn anh ấy đã rất ngạc nhiên. 🌟

59.🌟 さっと (nhanh chóng, đột ngột)
  ✨ 彼はさっと走り出した。
  (かれ は さっと はしりだした。)
  Anh ấy đã nhanh chóng chạy đi. 🌟

60.🌟 さほど・それほど (không nhiều, không đến mức)
  ✨ さほど難しくない問題だ。
  (さほど むずかしくない もんだい だ。)
  Đây không phải là vấn đề quá khó khăn. 🌟

61.🌟 さも (như thể, quả thật là)
  ✨ 彼はさも嬉しそうに笑った。
  (かれ は さも うれしそう に わらった。)
  Anh ấy cười như thể rất vui. 🌟

62.🌟 しいて (強いて – cố gắng, cưỡng ép)
  ✨ 強いて言えば、彼の方が正しい。
  (しいて いえば、かれ の ほう が ただしい。)
  Nếu phải nói thì anh ấy đúng hơn. 🌟

63.🌟 じっくり (kỹ lưỡng, từ từ)
  ✨ じっくりと考える時間が必要だ。
  (じっくり と かんがえる じかん が ひつよう だ。)
  Cần có thời gian để suy nghĩ kỹ lưỡng. 🌟

64.🌟 しっとり (ẩm ướt, mềm mại)
  ✨ しっとりとした肌を保つ。
  (しっとり と した はだ を たもつ。)
  Giữ cho da mềm mại và ẩm ướt. 🌟

65.🌟 じめじめ (ẩm ướt, u ám)
  ✨ 梅雨の季節はじめじめしている。
  (つゆ の きせつ は じめじめ している。)
  Mùa mưa thường ẩm ướt. 🌟

66.🌟 しょっちゅう (thường xuyên, liên tục)
  ✨ 彼はしょっちゅう文句を言っている。
  (かれ は しょっちゅう もんく を いっている。)
  Anh ấy liên tục phàn nàn. 🌟

67.🌟 しんなり (mềm mại, dẻo dai)
  ✨ 野菜がしんなりするまで炒める。
  (やさい が しんなり する まで いためる。)
  Xào rau cho đến khi mềm mại. 🌟

68.🌟 ずばり (thẳng thắn, rõ ràng)
  ✨ ずばり言って、彼は間違っている。
  (ずばり いって、かれ は まちがっている。)
  Nói thẳng ra, anh ấy sai. 🌟

69.🌟 ずらっと・ずらりと (thành hàng dài, liên tiếp)
  ✨ 本がずらりと並んでいる。
  (ほん が ずらり と ならんでいる。)
  Sách được xếp thành hàng dài. 🌟

70.🌟 ずるずる (kéo dài, trơn tuột)
  ✨ 問題をずるずると引きずっている。
  (もんだい を ずるずる と ひきずっている。)
  Đang kéo dài vấn đề. 🌟

71.🌟 すんなり (mượt mà, trôi chảy)
  ✨ 交渉がすんなりと進んだ。
  (こうしょう が すんなり と すすんだ。)
  Cuộc đàm phán diễn ra mượt mà. 🌟

72.🌟 そうじて (総じて – tổng thể, nhìn chung)
  ✨ 総じて満足のいく結果だった。
  (そうじて まんぞく の いく けっか だった。)
  Nhìn chung, kết quả khá hài lòng. 🌟

73.🌟 そくざに (即座に – ngay lập tức)
  ✨ 質問に即座に答えた。
  (しつもん に そくざ に こたえた。)
  Anh ấy trả lời câu hỏi ngay lập tức. 🌟

74.🌟 そこら (quanh đây, xung quanh)
  ✨ そこらへんに置いておく。
  (そこら へん に おいて おく。)
  Đặt đâu đó quanh đây. 🌟

75.🌟 そわそわ (bồn chồn, lo lắng)
  ✨ 彼はそわそわして落ち着かない。
  (かれ は そわそわ して おちつかない。)
  Anh ấy bồn chồn và không thể bình tĩnh. 🌟

76.🌟 だぶだぶ (rộng thùng thình, lỏng lẻo)
  ✨ このシャツはだぶだぶだ。
  (この しゃつ は だぶだぶ だ。)
  Chiếc áo này rộng thùng thình. 🌟

77.🌟 だんぜん (断然 – rõ ràng, hoàn toàn)
  ✨ 彼の方が断然優れている。
  (かれ の ほう が だんぜん すぐれている。)
  Anh ấy rõ ràng xuất sắc hơn. 🌟

78.🌟 ちやほや (nuông chiều, làm nũng)
  ✨ 彼は周りからちやほやされている。
  (かれ は まわり から ちやほや されている。)
  Anh ấy được mọi người nuông chiều. 🌟

79.🌟 ちょくちょく (thường xuyên, hay)
  ✨ 彼はちょくちょくここに来る。
  (かれ は ちょくちょく ここ に くる。)
  Anh ấy thường xuyên đến đây. 🌟

80.🌟 ちらっと・ちらりと (thoáng qua, liếc nhìn)
  ✨ 彼女をちらっと見た。
  (かのじょ を ちらっと みた。)
  Tôi đã thoáng nhìn thấy cô ấy. 🌟

81.🌟 つくづく (sâu sắc, thấm thía)
  ✨ 彼の親切さに、つくづく感謝している。
  (かれ の しんせつさ に、つくづく かんしゃ している。)
  Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn sự tử tế của anh ấy. 🌟

82.🌟 つとめて (努めて – cố gắng, nỗ lực)
  ✨ つとめて早起きをするようにしている。
  (つとめて はやおき を する ように している。)
  Tôi đang cố gắng dậy sớm mỗi ngày. 🌟

83.🌟 てっきり (chắc chắn, không còn nghi ngờ gì)
  ✨ てっきり彼が来ると思っていた。
  (てっきり かれ が くる と おもっていた。)
  Tôi đã chắc chắn rằng anh ấy sẽ đến. 🌟

84.🌟 てんで (hoàn toàn, hoàn tất)
  ✨ てんで話にならない。
  (てんで はなし に ならない。)
  Hoàn toàn không thể bàn chuyện được. 🌟

85.🌟 とうてい (到底 – không thể nào, tuyệt đối không)
  ✨ この問題はとうてい解決できない。
  (この もんだい は とうてい かいけつ できない。)
  Vấn đề này tuyệt đối không thể giải quyết được. 🌟

86.🌟 どうにか (bằng cách nào đó, xoay xở)
  ✨ どうにか間に合った。
  (どうにか まにあった。)
  Bằng cách nào đó, tôi đã kịp thời gian. 🌟

87.🌟 どうやら (có vẻ như, hình như)
  ✨ どうやら雨が降りそうだ。
  (どうやら あめ が ふりそう だ。)
  Có vẻ như trời sắp mưa. 🌟

88.🌟 とかく (thường hay, có khuynh hướng)
  ✨ 冬はとかく風邪をひきやすい。
  (ふゆ は とかく かぜ を ひきやすい。)
  Mùa đông thường dễ bị cảm lạnh. 🌟

89.🌟 ときおり (時折 – thỉnh thoảng, đôi khi)
  ✨ ときおり雨が降る。
  (ときおり あめ が ふる。)
  Thỉnh thoảng trời có mưa. 🌟

90.🌟 とっさに (ngay lập tức, trong chốc lát)
  ✨ とっさに反応した。
  (とっさ に はんのう した。)
  Tôi đã phản ứng ngay lập tức. 🌟

91.🌟 とつじょ (突如 – đột nhiên, bất ngờ)
  ✨ 突如として嵐がやってきた。
  (とつじょ として あらし が やってきた。)
  Đột nhiên cơn bão ập đến. 🌟

92.🌟 とりあえず (tạm thời, trước hết)
  ✨ とりあえず、この問題を片付けよう。
  (とりあえず、この もんだい を かたづけよう。)
  Trước hết, hãy giải quyết vấn đề này. 🌟

93.🌟 とりわけ (đặc biệt là, nhất là)
  ✨ 彼はとりわけ数学が得意だ。
  (かれ は とりわけ すうがく が とくい だ。)
  Anh ấy đặc biệt giỏi về toán học. 🌟

94.🌟 とんだ (không ngờ, không tưởng)
  ✨ とんだ災難に遭った。
  (とんだ さいなん に あった。)
  Tôi đã gặp phải một tai họa không ngờ. 🌟

95.🌟 どんより・する (u ám, mờ mịt)
  ✨ どんよりした空模様が続いている。
  (どんより した そら もよう が つづいている。)
  Trời vẫn u ám và mờ mịt. 🌟

96.🌟 なおさら (càng thêm, hơn nữa)
  ✨ 彼の態度が変わって、なおさら疑わしい。
  (かれ の たいど が かわって、なおさら うたがわしい。)
  Thái độ của anh ấy thay đổi, càng làm tôi nghi ngờ hơn. 🌟

97.🌟 ながなが (長々 – lâu, dài dòng)
  ✨ 長々と話し続けた。
  (ながなが と はなし つづけた。)
  Anh ấy nói chuyện dài dòng suốt. 🌟

98.🌟 なにとぞ (xin vui lòng, mong được)
  ✨ 何卒よろしくお願い致します。
  (なにとぞ よろしく おねがい いたします。)
  Mong được sự giúp đỡ của bạn. 🌟

99.🌟 なにより (何より – hơn hết, nhất là)
  ✨ 健康が何より大切だ。
  (けんこう が なにより たいせつ だ。)
  Sức khỏe là quan trọng nhất. 🌟

100.🌟 なりとも (dù chỉ là, dù chỉ có)
  ✨ 一言なりとも、言ってくれればよかったのに。
  (ひとこと なりとも、いって くれれば よかった のに。)
  Giá mà bạn chỉ nói một lời thôi cũng tốt rồi. 🌟

101.🌟 なりに / なりの (theo cách của mình)
  ✨ 彼は彼なりに頑張った。
  (かれ は かれ なり に がんばった。)
  Anh ấy đã cố gắng theo cách của mình. 🌟

102.🌟 ならびに (並びに – và, cùng với)
  ✨ 彼と彼の家族ならびに友人に感謝します。
  (かれ と かれ の かぞく ならびに ゆうじん に かんしゃ します。)
  Xin cảm ơn anh ấy, gia đình và bạn bè của anh. 🌟

103.🌟 なるたけ (なるべく – càng nhiều càng tốt)
  ✨ なるたけ早く来てください。
  (なるたけ はやく きて ください。)
  Xin hãy đến càng sớm càng tốt. 🌟

104.🌟 なんだか (何だか – không hiểu sao, có gì đó)
  ✨ なんだか寂しい気分だ。
  (なんだか さびしい きぶん だ。)
  Không hiểu sao tôi cảm thấy buồn. 🌟

105.🌟 なんだかんだ (dù sao đi nữa, đủ thứ)
  ✨ なんだかんだ言っても、彼が一番だ。
  (なんだかんだ いっても、かれ が いちばん だ。)
  Dù nói gì đi nữa, anh ấy vẫn là người giỏi nhất. 🌟

106.🌟 なんと (thật là, như thế nào)
  ✨ なんと美しい景色だろう。
  (なんと うつくしい けしき だろう。)
  Thật là một cảnh đẹp tuyệt vời. 🌟

107.🌟 なんとか (bằng cách nào đó, kiểu gì cũng)
  ✨ なんとか間に合った。
  (なんとか まにあった。)
  Bằng cách nào đó, tôi đã kịp thời gian. 🌟

108.🌟 なんなりと (bất cứ điều gì, dù gì đi nữa)
  ✨ 何なりとお申し付けください。
  (なんなりと おもうしつけ ください。)
  Xin vui lòng yêu cầu bất cứ điều gì. 🌟

109.🌟 のきなみに (軒並に – tất cả, hàng loạt)
  ✨ 店が軒並みに閉まっている。
  (みせ が のきなみに しまっている。)
  Các cửa hàng đều đóng cửa hàng loạt. 🌟

110.🌟 のなんのって (rất, cực kỳ)
  ✨ 彼は忙しいのなんのって、全く休む暇がない。
  (かれ は いそがしい の なんのって、まったく やすむ ひま が ない。)
  Anh ấy bận rộn cực kỳ, hoàn toàn không có thời gian nghỉ ngơi. 🌟

111.🌟 はなはだ (甚だ – rất, vô cùng)
  ✨ それは甚だ迷惑だ。
  (それ は はなはだ めいわく だ。)
  Điều đó thật vô cùng phiền toái. 🌟

112.🌟 はらはら (lo lắng, hồi hộp)
  ✨ 彼の運転にははらはらした。
  (かれ の うんてん に は はらはら した。)
  Tôi đã lo lắng hồi hộp khi anh ấy lái xe. 🌟

113.🌟 ひいては (さらには – hơn nữa, thêm nữa)
  ✨ 彼の成功はひいては会社の発展につながる。
  (かれ の せいこう は ひいては かいしゃ の はってん に つながる。)
  Thành công của anh ấy còn góp phần phát triển công ty. 🌟

114.🌟 ひたすら (chuyên tâm, miệt mài)
   ✨ 彼はひたすら勉強に打ち込んでいる。
   (かれ は ひたすら べんきょう に うちこんでいる。)
   Anh ấy miệt mài học hành. 🌟

115.🌟 びっしょり (ướt đẫm, sũng nước)
   ✨ 雨でびっしょり濡れた。
   (あめ で びっしょり ぬれた。)
   Tôi bị ướt đẫm vì mưa. 🌟

116.🌟 ひょっと (có thể, biết đâu)
  ✨ ひょっとすると彼が来るかもしれない。
  (ひょっと すると かれ が くる かもしれない。)
  Biết đâu anh ấy sẽ đến. 🌟

117.🌟 ひんやり (mát mẻ, lạnh lẽo)
  ✨ 朝はひんやりとした空気が気持ちいい。
  (あさ は ひんやり と した くうき が きもち いい。)
  Không khí buổi sáng mát mẻ thật dễ chịu. 🌟

118.🌟 ぶかぶか (rộng thùng thình, lỏng lẻo)
  ✨ このズボンはぶかぶかだ。
  (この ずぼん は ぶかぶか だ。)
  Chiếc quần này rộng thùng thình. 🌟

119.🌟 ふらふら (choáng váng, lảo đảo)
  ✨ 疲れてふらふらしている。
  (つかれて ふらふら している。)
  Tôi cảm thấy lảo đảo vì mệt. 🌟

120.🌟 ふんだんに (dồi dào, phong phú)
  ✨ 材料をふんだんに使って料理する。
  (ざいりょう を ふんだん に つかって りょうり する。)
  Nấu ăn với nguyên liệu dồi dào. 🌟

121.🌟 ぺこぺこ (đói cồn cào, cúi đầu liên tục)
  ✨ お腹がぺこぺこだ。
  (おなか が ぺこぺこ だ。)
  Tôi đói cồn cào. 🌟

122.🌟 ほっと (thở phào, nhẹ nhõm)
  ✨ 問題が解決してほっとした。
  (もんだい が かいけつ して ほっと した。)
  Tôi thở phào khi vấn đề được giải quyết. 🌟

123.🌟 ぼつぼつ (từng chút, từng ít một)
  ✨ ぼつぼつ帰ろうか。
  (ぼつぼつ かえろう か。)
  Chúng ta nên bắt đầu về dần thôi. 🌟

124.🌟 まえもって (前もって – trước)
  ✨ 前もって準備しておく。
  (まえもって じゅんび して おく。)
  Chuẩn bị trước. 🌟

125.🌟 まことに (誠に – thật sự, chân thành)
  ✨ 誠にありがとうございます。
  (まことに ありがとうございます。)
  Xin chân thành cảm ơn. 🌟

126.🌟 まさしく (正しく – chính xác, chắc chắn)
  ✨ これはまさしく彼の言った通りだ。
  (これは まさしく かれ の いった とおり だ。)
  Đây chính xác là những gì anh ấy nói. 🌟

127.🌟 まして (hơn nữa, huống chi)
  ✨ 大人でも難しいのに、まして子供には無理だ。
  (おとな でも むずかしい のに、まして こども には むり だ。)
      Ngay cả người lớn cũng thấy khó, huống chi là trẻ con. 🌟

128.🌟 まるごと (丸ごと – toàn bộ, nguyên vẹn)
  ✨ ケーキを丸ごと食べた。
  (けーき を まるごと たべた。)
  Tôi đã ăn cả cái bánh. 🌟

129.🌟 まるっきり (hoàn toàn, tất cả)
  ✨ 彼の話はまるっきり嘘だ。
  (かれ の はなし は まるっきり うそ だ。)
      Câu chuyện của anh ấy hoàn toàn là dối trá. 🌟

130.🌟 まるまる (丸々 – trọn vẹn, đầy đủ)
  ✨ 赤ちゃんが丸々と太っている。
  (あかちゃん が まるまる と ふとっている。)
  Em bé tròn trịa và mũm mĩm. 🌟

131.🌟 むしょうに (無性に – vô cùng, không hiểu sao lại)
  ✨ 無性に甘いものが食べたい。
  (むしょう に あまい もの が たべたい。)
  Không hiểu sao tôi lại muốn ăn đồ ngọt vô cùng. 🌟

132.🌟 むろん (無論 – đương nhiên, không cần nói cũng biết)
  ✨ 彼は無論賛成だ。
  (かれ は むろん さんせい だ。)
  Đương nhiên là anh ấy đồng ý rồi. 🌟

133.🌟 めきめき (nhanh chóng, rõ rệt)
  ✨ 彼の日本語はめきめき上達している。
  (かれ の にほんご は めきめき じょうたつ している。)
  Tiếng Nhật của anh ấy tiến bộ nhanh chóng. 🌟

134.🌟 めそめそ (khóc sụt sùi, thút thít)
  ✨ 彼女は何かにめそめそ泣いている。
  (かのじょ は なにか に めそめそ ないている。)
      Cô ấy đang khóc sụt sùi vì chuyện gì đó. 🌟

135.🌟 もしかして (= もしも – có thể, nếu như)
  ✨ もしかして彼が来るかもしれない。
       (もしかして かれ が くる かもしれない。)
       Có thể anh ấy sẽ đến. 🌟

136.🌟 もっぱら (専ら – hầu như chỉ, chủ yếu)
       ✨ 休日はもっぱら読書をして過ごす。
       (きゅうじつ は もっぱら どくしょ を して すごす。)
       Tôi dành hầu hết thời gian vào ngày nghỉ để đọc sách. 🌟

137.🌟 もはや (đã, không còn nữa)
       ✨ もはや彼を助ける手段はない。
       (もはや かれ を たすける しゅだん は ない。)
       Không còn cách nào để cứu anh ấy nữa. 🌟

138.🌟 もろに (trực tiếp, hoàn toàn)
       ✨ もろに顔にぶつかった。
       (もろに かお に ぶつかった。)
       Va trực tiếp vào mặt. 🌟

139.🌟 やけに (rất, cực kỳ)
       ✨ 今日はやけに暑い。
       (きょう は やけに あつい。)
       Hôm nay trời nóng kinh khủng. 🌟

140.🌟 やたらに (vô cùng, quá mức)
       ✨ 彼はやたらにお金を使う。
       (かれ は やたら に おかね を つかう。)
       Anh ấy tiêu tiền quá mức. 🌟

141.🌟 やむをえず (không thể tránh khỏi, bắt buộc phải)
       ✨ やむをえず仕事を辞めた。
       (やむをえず しごと を やめた。)
       Tôi bắt buộc phải nghỉ việc. 🌟

142.🌟 やんわり (nhẹ nhàng, dịu dàng)
       ✨ 彼はやんわりと注意した。
       (かれ は やんわり と ちゅうい した。)
       Anh ấy nhẹ nhàng nhắc nhở. 🌟

143.🌟 よほど (余程 – rất, khá là)
       ✨ 彼はよほど疲れていたらしく、すぐ寝た。
       (かれ は よほど つかれていた らしく、すぐ ねた。)
       Anh ấy có vẻ rất mệt nên ngủ ngay lập tức. 🌟

144.🌟 ろくに (hầu như không, chẳng được)
       ✨ 彼はろくに食べていない。
       (かれ は ろくに たべていない。)
       Anh ấy hầu như không ăn uống gì. 🌟

167 từ Katakana N2 cần nhớ!

2024年08月26日

1.🌟 アーティスト (nghệ sĩ)
  ✨ 彼は有名なアーティストだ。
  (かれ は ゆうめい な あーてぃすと だ。)
  Anh ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng. 🌟

2.🌟 アクセス (truy cập)
  ✨ このページへのアクセスは制限されています。
  (この ぺーじ への あくせす は せいげん されて います。)
  Truy cập vào trang này bị hạn chế. 🌟

3.🌟 アクセント (dấu nhấn)
  ✨ 彼の発音には独特のアクセントがある。
  (かれ の はつおん に は どくとく の あくせんと が ある。)
  Phát âm của anh ấy có một dấu nhấn đặc biệt. 🌟

4.🌟 アドバイス (lời khuyên)
  ✨ 彼女のアドバイスはいつも役に立つ。
  (かのじょ の あどばいす は いつも やく に たつ。)
  Lời khuyên của cô ấy luôn hữu ích. 🌟

5.🌟 アプローチ (cách tiếp cận)
  ✨ 新しいアプローチが必要です。
  (あたらしい あぷろーち が ひつよう です。)
  Cần một cách tiếp cận mới. 🌟

6.🌟 アレルギー (dị ứng)
  ✨ 彼は花粉にアレルギーがある。
  (かれ は かふん に あれるぎー が ある。)
  Anh ấy dị ứng với phấn hoa. 🌟

7.🌟 アンテナ (ăng-ten)
  ✨ 屋根にアンテナを設置した。
  (やね に あんてな を せっち した。)
  Đã lắp đặt ăng-ten trên mái nhà. 🌟

8.🌟 インフォメーション (thông tin)
  ✨ インフォメーションデスクはあそこにあります。
  (いんふぉめーしょん ですく は あそこ に あります。)
  Quầy thông tin ở đó. 🌟

9.🌟 ウイスキー (whisky)
  ✨ 彼はウイスキーを少し飲んだだけだ。
  (かれ は ういすきー を すこし のんだ だけ だ。)
  Anh ấy chỉ uống một chút whisky. 🌟

10.🌟 ウーマン (phụ nữ)
  ✨ 彼女は独立したウーマンです。
  (かのじょ は どくりつ した うーまん です。)
  Cô ấy là một người phụ nữ độc lập. 🌟

11.🌟 ウール (len)
  ✨ このセーターはウールでできています。
  (この せーたー は うーる で できて います。)
  Cái áo len này được làm từ len. 🌟

12.🌟 ウエートレス (nữ phục vụ)
  ✨ ウエートレスがメニューを持ってきた。
  (うえーとれす が めにゅー を もってきた。)
  Nữ phục vụ đã mang menu đến. 🌟

13.🌟 エチケット (phép lịch sự)
  ✨ エチケットを守ることは重要です。
  (えちけっと を まもる こと は じゅうよう です。)
  Việc tuân thủ phép lịch sự là quan trọng. 🌟

14.🌟 エプロン (tạp dề)
  ✨ 彼女はキッチンでエプロンをしている。
  (かのじょ は きっちん で えぷろん を している。)
  Cô ấy đang đeo tạp dề trong bếp. 🌟

15.🌟 エンジン (động cơ)
  ✨ エンジンをチェックする時間です。
  (えんじん を ちぇっく する じかん です。)
  Đã đến lúc kiểm tra động cơ. 🌟

16.🌟 エンジニア (kỹ sư)
  ✨ 彼はエンジニアとして優れている。
  (かれ は えんじにあ として すぐれている。)
  Anh ấy xuất sắc trong vai trò kỹ sư. 🌟

17.🌟 オイル (dầu)
  ✨ オイルの交換が必要です。
  (おいる の こうかん が ひつよう です。)
  Cần thay dầu. 🌟

18.🌟 オーケストラ (dàn nhạc)
  ✨ オーケストラの演奏を聴きに行く。
  (おーけすとら の えんそう を ききに いく。)
  Đi nghe dàn nhạc biểu diễn. 🌟

19.🌟 オートメーション (tự động hóa)
  ✨ オートメーションによって効率が向上した。
  (おーとめーしょん に よって こうりつ が こうじょう した。)
  Tự động hóa đã cải thiện hiệu quả. 🌟

20.🌟 オープン (mở, khai trương)
  ✨ 新しいレストランがオープンしました。
  (あたらしい れすとらん が おーぷん しました。)
  Nhà hàng mới đã khai trương. 🌟

21.🌟 オリンピック (Olympic)
  ✨ 次のオリンピックはどこで開催されますか?
  (つぎ の おりんぴっく は どこ で かいさい されます か?)
  Thế vận hội Olympic tiếp theo sẽ được tổ chức ở đâu? 🌟

22.🌟 オルガン (organ, đàn organ)
  ✨ 彼は教会でオルガンを演奏する。
  (かれ は きょうかい で おるがん を えんそう する。)
  Anh ấy chơi đàn organ tại nhà thờ. 🌟

23.🌟 カー (xe ô tô)
  ✨ 彼は新しいカーを購入した。
  (かれ は あたらしい かー を こうにゅう した。)
  Anh ấy đã mua một chiếc xe ô tô mới. 🌟

24.🌟 カーブ (khúc cua, đường cong)
  ✨ この道はカーブが多い。
  (この みち は かーぶ が おおい。)
  Con đường này có nhiều khúc cua. 🌟

25.🌟 カーペット (thảm)
  ✨ リビングに新しいカーペットを敷いた。
  (りびんぐ に あたらしい かーぺっと を しいた。)
  Tôi đã trải thảm mới trong phòng khách. 🌟

26.🌟 カジュアル (thoải mái, giản dị)
  ✨ この店はカジュアルな服装で入れる。
  (この みせ は かじゅある な ふくそう で はいれる。)
  Bạn có thể vào cửa hàng này với trang phục giản dị. 🌟

27.🌟 カテゴリー (danh mục)
  ✨ この商品は新しいカテゴリーに属する。
  (この しょうひん は あたらしい かてごりー に ぞくする。)
  Sản phẩm này thuộc danh mục mới. 🌟

28.🌟 ガム (kẹo cao su)
  ✨ 彼はいつもガムを噛んでいる。
  (かれ は いつも がむ を かんでいる。)
  Anh ấy luôn nhai kẹo cao su. 🌟

29.🌟 カロリー (calo)
  ✨ この食品はカロリーが高い。
  (この しょくひん は かろりー が たかい。)
  Thực phẩm này có hàm lượng calo cao. 🌟

30.🌟 キャプテン (đội trưởng)
  ✨ 彼はサッカーチームのキャプテンだ。
  (かれ は さっかー ちーむ の きゃぷてん だ。)
  Anh ấy là đội trưởng của đội bóng đá. 🌟

31.🌟 キャンパス (khuôn viên trường)
  ✨ 大学のキャンパスは広い。
  (だいがく の きゃんぱす は ひろい。)
  Khuôn viên trường đại học rất rộng. 🌟

32.🌟 キャンペーン (chiến dịch)
  ✨ 新商品のキャンペーンが始まった。
  (しんしょうひん の きゃんぺーん が はじまった。)
  Chiến dịch cho sản phẩm mới đã bắt đầu. 🌟

33.🌟 クラシック (nhạc cổ điển)
  ✨ 彼はクラシック音楽が好きだ。
  (かれ は くらしっく おんがく が すき だ。)
  Anh ấy thích nhạc cổ điển. 🌟

34.🌟 グランド (grand, lớn)
  ✨ グランドピアノを弾く。
  (ぐらんど ぴあの を ひく。)
  Chơi đàn piano lớn. 🌟

35.🌟 クリーニング (giặt ủi)
  ✨ このコートをクリーニングに出した。
  (この こーと を くりーにんぐ に だした。)
  Tôi đã gửi chiếc áo khoác này đi giặt ủi. 🌟

36.🌟 ケース (trường hợp, hộp đựng)
  ✨ これは特別なケースだ。
  (これは とくべつ な けーす だ。)
  Đây là một trường hợp đặc biệt. 🌟

37.🌟 ゲスト (khách mời)
  ✨ 今日は特別なゲストが来ています。
  (きょう は とくべつ な げすと が きています。)
  Hôm nay có một khách mời đặc biệt đến. 🌟

38.🌟 コーチ (huấn luyện viên)
  ✨ 彼はサッカーチームのコーチだ。
  (かれ は さっかー ちーむ の こーち だ。)
  Anh ấy là huấn luyện viên của đội bóng đá. 🌟

39.🌟 コード (dây điện, mã)
  ✨ パソコンのコードを整理する。
  (ぱそこん の こーど を せいり する。)
  Sắp xếp dây điện của máy tính. 🌟

40.🌟 コーラス (hợp xướng)
  ✨ 学校のコーラス部に入る。
  (がっこう の こーらす ぶ に はいる。)
  Tham gia vào đội hợp xướng của trường. 🌟

41.🌟 コスト (chi phí)
  ✨ コストを抑える方法を考える。
  (こすと を おさえる ほうほう を かんがえる。)
  Suy nghĩ về cách giảm chi phí. 🌟

42.🌟 コック (đầu bếp)
  ✨ 彼はプロのコックだ。
  (かれ は ぷろ の こっく だ。)
  Anh ấy là một đầu bếp chuyên nghiệp. 🌟

43.🌟 ゴム (cao su)
  ✨ ゴム製の手袋を使う。
  (ごむ せい の てぶくろ を つかう。)
  Sử dụng găng tay làm từ cao su. 🌟

44.🌟 コレクション (bộ sưu tập)
  ✨ 彼は古い切手のコレクションを持っている。
  (かれ は ふるい きって の これくしょん を もっている。)
  Anh ấy có một bộ sưu tập tem cổ. 🌟

45.🌟 コンクール (cuộc thi âm nhạc)
  ✨ ピアノのコンクールに参加する。
  (ぴあの の こんくーる に さんか する。)
  Tham gia cuộc thi piano. 🌟

46.🌟 コンクリート (bê tông)
  ✨ コンクリートの建物が増えている。
  (こんくりーと の たてもの が ふえている。)
  Số lượng các tòa nhà bằng bê tông đang tăng lên. 🌟

47.🌟 コンセント (ổ cắm điện)
  ✨ コンセントにプラグを差し込む。
  (こんせんと に ぷらぐ を さしこむ。)
  Cắm phích vào ổ cắm điện. 🌟

48.🌟 サークル (câu lạc bộ)
  ✨ 大学のサークルに入る。
  (だいがく の さーくる に はいる。)
  Tham gia câu lạc bộ của trường đại học. 🌟

49.🌟 サイレン (còi báo động)
  ✨ サイレンが鳴り響いた。
  (さいれん が なりひびいた。)
  Còi báo động đã vang lên. 🌟

50.🌟 シーズン (mùa)
  ✨ スキーのシーズンが始まった。
  (すきー の しーずん が はじまった。)
  Mùa trượt tuyết đã bắt đầu. 🌟

51.🌟 ジェット機 (máy bay phản lực)
  ✨ ジェット機が空を飛んでいる。
  (じぇっとき が そら を とんで いる。)
  Máy bay phản lực đang bay trên trời. 🌟

52.🌟 システム (hệ thống)
  ✨ 新しいシステムを導入した。
  (あたらしい しすてむ を どうにゅう した。)
  Hệ thống mới đã được đưa vào sử dụng. 🌟

53.🌟 ジャーナリスト (nhà báo)
  ✨ 彼は経験豊富なジャーナリストだ。
  (かれ は けいけん ほうふ な じゃーなりすと だ。)
  Anh ấy là một nhà báo có kinh nghiệm phong phú. 🌟

54.🌟 シャープ (sắc bén, rõ ràng)
  ✨ この写真は非常にシャープだ。
  (この しゃしん は ひじょう に しゃーぷ だ。)
  Bức ảnh này rất sắc nét. 🌟

55.🌟 シャッター (cửa chớp, màn trập)
  ✨ カメラのシャッターを押した。
  (かめら の しゃったー を おした。)
  Tôi đã bấm màn trập của máy ảnh. 🌟

56.🌟 シリーズ (loạt, chuỗi)
  ✨ このシリーズはとても人気がある。
  (この しりーず は とても にんき が ある。)
  Chuỗi phim này rất được ưa chuộng. 🌟

57.🌟 スクール (trường học)
  ✨ 彼は新しいスクールに通い始めた。
  (かれ は あたらしい すくーる に かよいはじめた。)
  Anh ấy đã bắt đầu đi học tại trường mới. 🌟

58.🌟 スタンド (giá đỡ, khán đài)
  ✨ カメラをスタンドに固定する。
  (かめら を すたんど に こてい する。)
  Cố định máy ảnh vào giá đỡ. 🌟

59.🌟 スチュワーデス (tiếp viên hàng không)
  ✨ 彼女はスチュワーデスとして働いている。
  (かのじょ は すちゅわーです として はたらいている。)
  Cô ấy đang làm việc như một tiếp viên hàng không. 🌟

60.🌟 ステージ (sân khấu)
  ✨ 彼はステージでパフォーマンスをした。
  (かれ は すてーじ で ぱふぉーまんす を した。)
  Anh ấy đã biểu diễn trên sân khấu. 🌟

61.🌟 スピーカー (loa, diễn giả)
  ✨ 新しいスピーカーを購入した。
  (あたらしい すぴーかー を こうにゅう した。)
  Tôi đã mua một chiếc loa mới. 🌟

62.🌟 スピード (tốc độ)
  ✨ スピードを出し過ぎると危険だ。
  (すぴーど を だしすぎる と きけん だ。)
  Lái xe quá tốc độ rất nguy hiểm. 🌟

63.🌟 スポーツカー (xe thể thao)
  ✨ 彼はスポーツカーを買った。
  (かれ は すぽーつかー を かった。)
  Anh ấy đã mua một chiếc xe thể thao. 🌟

64.🌟 スマート (thông minh, thanh lịch)
  ✨ 彼はスマートなビジネスマンだ。
  (かれ は すまーと な びじねすまん だ。)
  Anh ấy là một doanh nhân thông minh. 🌟

65.🌟 スムーズ (trôi chảy, suôn sẻ)
  ✨ 交渉はスムーズに進んだ。
  (こうしょう は すむーず に すすんだ。)
  Cuộc đàm phán đã tiến triển suôn sẻ. 🌟

66.🌟 スライド (trượt, trình chiếu)
  ✨ プレゼンテーションのスライドを作成する。
  (ぷれぜんてーしょん の すらいど を さくせい する。)
  Tạo slide cho bài thuyết trình. 🌟

67.🌟 セメント (xi măng)
  ✨ この建物はセメントで作られている。
  (この たてもの は せめんと で つくられている。)
  Tòa nhà này được làm bằng xi măng. 🌟

68.🌟 タイプライター (máy đánh chữ)
  ✨ 昔はタイプライターで手紙を書いていた。
  (むかし は たいぷらいたー で てがみ を かいていた。)
  Ngày xưa, người ta viết thư bằng máy đánh chữ. 🌟

69.🌟 タイヤ (lốp xe)
  ✨ タイヤがパンクした。
  (たいや が ぱんく した。)
  Lốp xe bị xẹp. 🌟

70.🌟 ダイヤル (mặt số, quay số)
  ✨ ラジオのダイヤルを回す。
  (らじお の だいやる を まわす。)
  Xoay mặt số của đài radio. 🌟

71.🌟 ダム (đập nước)
  ✨ 大きなダムが完成した。
  (おおきな だむ が かんせい した。)
  Đập nước lớn đã được hoàn thành. 🌟

72.🌟 タワー (tháp)
  ✨ エッフェルタワーは有名だ。
  (えっふぇる たわー は ゆうめい だ。)
  Tháp Eiffel rất nổi tiếng. 🌟

73.🌟 チップ (tiền boa, lời khuyên)
  ✨ ウエーターにチップを渡した。
  (うえーたー に ちっぷ を わたした。)
  Đã đưa tiền boa cho người phục vụ. 🌟

74.🌟 デート (hẹn hò)
  ✨ 彼女とデートに行く。
  (かのじょ と でーと に いく。)
  Đi hẹn hò với cô ấy. 🌟

75.🌟 テクニック (kỹ thuật)
  ✨ 彼のテクニックは素晴らしい。
  (かれ の てくにっく は すばらしい。)
  Kỹ thuật của anh ấy thật tuyệt vời. 🌟

76.🌟 デコレーション (trang trí)
  ✨ ケーキにデコレーションをする。
  (けーき に でこれーしょん を する。)
  Trang trí bánh kem. 🌟

77.🌟 デザート (món tráng miệng)
  ✨ 食事の後にデザートを食べる。
  (しょくじ の あと に でざーと を たべる。)
  Ăn món tráng miệng sau bữa ăn. 🌟

78.🌟 デザイン (thiết kế)
  ✨ このドレスのデザインは素敵だ。
  (この どれす の でざいん は すてき だ。)
  Thiết kế của chiếc váy này thật đẹp. 🌟

79.🌟 デザイナー (nhà thiết kế)
  ✨ 彼は有名なデザイナーだ。
  (かれ は ゆうめい な でざいなー だ。)
  Anh ấy là một nhà thiết kế nổi tiếng. 🌟

80.🌟 デモ (cuộc biểu tình, bản thử nghiệm)
  ✨ デモに参加する。
  (でも に さんか する。)
  Tham gia cuộc biểu tình. 🌟

81.🌟 テンポ (nhịp độ, tốc độ)
  ✨ テンポの速い曲が好きだ。
  (てんぽ の はやい きょく が すき だ。)
  Tôi thích những bài hát có nhịp độ nhanh. 🌟

82.🌟 ドライクリーニング (giặt khô)
  ✨ スーツをドライクリーニングに出した。
  (すーつ を どらいくりーにんぐ に だした。)
  Tôi đã mang bộ đồ đi giặt khô. 🌟

83.🌟 トラック (xe tải)
  ✨ 大型トラックが道路を走っている。
  (おおがた とらっく が どうろ を はしっている。)
  Xe tải lớn đang chạy trên đường. 🌟

84.🌟 トレーニング (đào tạo, huấn luyện)
  ✨ 毎日トレーニングをしている。
  (まいにち とれーにんぐ を している。)
  Tôi luyện tập mỗi ngày. 🌟

85.🌟 トン (tấn)
  ✨ この車は2トンの重さがある。
  (この くるま は にとん の おもさ が ある。)
  Chiếc xe này nặng 2 tấn. 🌟

86.🌟 ナイロン (nylon)
  ✨ このバッグはナイロン製だ。
  (この ばっぐ は ないろん せい だ。)
  Cái túi này làm bằng nylon. 🌟

87.🌟 ナプキン (khăn ăn)
  ✨ ナプキンを使ってください。
  (なぷきん を つかって ください。)
  Hãy sử dụng khăn ăn. 🌟

88.🌟 ニュー (mới)
  ✨ ニューオープンのカフェに行きたい。
  (にゅー おーぷん の かふぇ に いきたい。)
  Tôi muốn đến quán cà phê mới mở. 🌟

89.🌟 ネット (mạng lưới, internet)
  ✨ ネットで情報を探す。
  (ねっと で じょうほう を さがす。)
  Tìm kiếm thông tin trên mạng. 🌟

90.🌟 ノー (không)
  ✨ 彼はノーと言った。
  (かれ は のー と いった。)
  Anh ấy đã nói “không”. 🌟

91.🌟 ノートパソコン (máy tính xách tay)
  ✨ 新しいノートパソコンを買った。
  (あたらしい のーとぱそこん を かった。)
  Tôi đã mua một chiếc máy tính xách tay mới. 🌟

92.🌟 ノーベル賞 (giải Nobel)
  ✨ 彼はノーベル賞を受賞した。
  (かれ は のーべるしょう を じゅしょう した。)
  Anh ấy đã nhận giải Nobel. 🌟

93.🌟 ハード (khó, cứng)
  ✨ このプロジェクトはハードだ。
  (この ぷろじぇくと は はーど だ。)
  Dự án này rất khó khăn. 🌟

94.🌟 バーベキュー (nướng ngoài trời)
  ✨ 週末にバーベキューをする。
  (しゅうまつ に ばーべきゅー を する。)
  Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng ngoài trời vào cuối tuần. 🌟

95.🌟 バイク (xe máy)
  ✨ 彼は新しいバイクを手に入れた。
  (かれ は あたらしい ばいく を て に いれた。)
  Anh ấy đã mua một chiếc xe máy mới. 🌟

96.🌟 パイプ (ống dẫn, ống)
  ✨ 水道のパイプが壊れた。
  (すいどう の ぱいぷ が こわれた。)
  Ống nước đã bị vỡ. 🌟

97.🌟 パイロット (phi công)
  ✨ 彼は有名なパイロットだ。
  (かれ は ゆうめい な ぱいろっと だ。)
  Anh ấy là một phi công nổi tiếng. 🌟

98.🌟 パジャマ (đồ ngủ)
  ✨ 子供たちがパジャマを着た。
  (こどもたち が ぱじゃま を きた。)
  Bọn trẻ đã mặc đồ ngủ. 🌟

99.🌟 バック (túi xách, phía sau)
  ✨ バックを忘れないように。
  (ばっく を わすれない ように。)
  Đừng quên túi xách của bạn. 🌟

100.🌟 バランス (cân bằng)
  ✨ 栄養のバランスが重要だ。
  (えいよう の ばらんす が じゅうよう だ。)
  Sự cân bằng dinh dưỡng rất quan trọng. 🌟

101.🌟 バンド (ban nhạc, dây đeo)
  ✨ 彼はロックバンドでギターを弾いている。
  (かれ は ろっくばんど で ぎたー を ひいている。)
  Anh ấy chơi guitar trong một ban nhạc rock. 🌟

102.🌟 ハンドル (tay lái, xử lý)
  ✨ ハンドルをしっかり握る。
  (はんどる を しっかり にぎる。)
  Giữ chặt tay lái. 🌟

103.🌟 ピストル (súng ngắn)
  ✨ 彼はピストルを持っている。
  (かれ は ぴすとる を もっている。)
  Anh ấy có một khẩu súng ngắn. 🌟

104.🌟 ビタミン (vitamin)
  ✨ ビタミンを毎日摂取する。
  (びたみん を まいにち せっしゅ する。)
  Uống vitamin mỗi ngày. 🌟

105.🌟 ビニール (ni lông)
  ✨ ビニール袋を使わないようにする。
  (びにーる ぶくろ を つかわない ように する。)
  Hạn chế sử dụng túi ni lông. 🌟

106.🌟 ビルディング (tòa nhà)
  ✨ 高層ビルディングが増えている。
  (こうそう びるでぃんぐ が ふえている。)
  Số lượng các tòa nhà cao tầng đang tăng lên. 🌟

107.🌟 ピン (ghim, kẹp)
  ✨ 髪をピンで留める。
  (かみ を ぴん で とめる。)
  Dùng kẹp ghim tóc lại. 🌟

108.🌟 ブーム (trào lưu, cơn sốt)
  ✨ 新しいダイエットがブームになっている。
  (あたらしい だいえっと が ぶーむ に なっている。)
  Một chế độ ăn kiêng mới đang trở thành cơn sốt. 🌟

109.🌟 ファイル (tệp tin, hồ sơ)
  ✨ 重要なファイルを整理する。
  (じゅうよう な ふぁいる を せいり する。)
  Sắp xếp các tệp tin quan trọng. 🌟

110.🌟 ファスナー (khóa kéo)
  ✨ ジャケットのファスナーが壊れた。
  (じゃけっと の ふぁすなー が こわれた。)
  Khóa kéo của chiếc áo khoác bị hỏng. 🌟

111.🌟 ファン (người hâm mộ, quạt)
  ✨ 彼は有名な歌手のファンだ。
  (かれ は ゆうめい な かしゅ の ふぁん だ。)
  Anh ấy là người hâm mộ của một ca sĩ nổi tiếng. 🌟

112.🌟 プライバシー (quyền riêng tư)
  ✨ プライバシーを守ることが大切だ。
  (ぷらいばしー を まもる こと が たいせつ だ。)
  Việc bảo vệ quyền riêng tư là rất quan trọng. 🌟

113.🌟 プラットホーム (sân ga)
  ✨ 電車はプラットホームに到着した。
  (でんしゃ は ぷらっとほーむ に とうちゃく した。)
  Tàu đã đến sân ga. 🌟

114.🌟 フリー (miễn phí, tự do)
  ✨ このアプリはフリーで使える。
  (この あぷり は ふりー で つかえる。)
  Ứng dụng này có thể sử dụng miễn phí. 🌟

115.🌟 プリント (in ấn, bản in)
  ✨ レポートをプリントする。
  (れぽーと を ぷりんと する。)
  In báo cáo ra. 🌟

116.🌟 ブルー (màu xanh dương)
  ✨ ブルーのシャツを着ている。
  (ぶるー の しゃつ を きている。)
  Đang mặc chiếc áo sơ mi màu xanh dương. 🌟

117.🌟 プレーヤー (người chơi, thiết bị chơi nhạc)
  ✨ 彼は優れたプレーヤーだ。
  (かれ は すぐれた ぷれーやー だ。)
  Anh ấy là một người chơi xuất sắc. 🌟

118.🌟 フレッシュ (tươi mới)
  ✨ フレッシュな野菜を食べる。
  (ふれっしゅ な やさい を たべる。)
  Ăn rau tươi. 🌟

119.🌟 ブレーキ (phanh)
  ✨ 急ブレーキをかけた。
  (きゅうぶれーき を かけた。)
  Đã phanh gấp. 🌟

120.🌟 プロ (chuyên nghiệp)
  ✨ 彼はプロのスポーツ選手だ。
  (かれ は ぷろ の すぽーつ せんしゅ だ。)
  Anh ấy là một vận động viên chuyên nghiệp. 🌟

121.🌟 ブローチ (trâm cài, ghim cài áo)
  ✨ 彼女は美しいブローチをつけていた。
  (かのじょ は うつくしい ぶろーち を つけていた。)
  Cô ấy đã đeo một chiếc trâm cài đẹp. 🌟

122.🌟 フロント (phía trước, lễ tân)
  ✨ ホテルのフロントでチェックインする。
  (ほてる の ふろんと で ちぇっくいん する。)
  Làm thủ tục nhận phòng tại quầy lễ tân của khách sạn. 🌟

123.🌟 ペア (cặp đôi, cặp)
  ✨ 彼らは良いペアだ。
  (かれら は よい ぺあ だ。)
  Họ là một cặp đôi tốt. 🌟

124.🌟 ベスト (tốt nhất, áo gi-lê)
  ✨ ベストを尽くす。
  (べすと を つくす。)
  Nỗ lực hết mình. 🌟

125.🌟 ベストセラー (sách bán chạy nhất)
  ✨ その本はベストセラーになった。
  (その ほん は べすとせらー に なった。)
  Cuốn sách đó đã trở thành sách bán chạy nhất. 🌟

126.🌟 ベテラン (người kỳ cựu)
  ✨ 彼はベテランの選手だ。
  (かれ は べてらん の せんしゅ だ。)
  Anh ấy là một cầu thủ kỳ cựu. 🌟

127.🌟 ベンチ (ghế dài)
  ✨ 公園のベンチで休んだ。
  (こうえん の べんち で やすんだ。)
  Tôi đã nghỉ ngơi trên ghế dài trong công viên. 🌟

128.🌟 ペンチ (kìm)
  ✨ ペンチで針金を曲げた。
  (ぺんち で はりがね を まげた。)
  Tôi đã uốn cong dây thép bằng kìm. 🌟

129.🌟 ボーイ (cậu bé)
  ✨ そのボーイはとても元気だ。
  (その ぼーい は とても げんき だ。)
  Cậu bé đó rất năng động. 🌟

130.🌟 ホール (sảnh, hội trường)
  ✨ コンサートは大きなホールで行われる。
  (こんさーと は おおきな ほーる で おこなわれる。)
  Buổi hòa nhạc sẽ được tổ chức tại một hội trường lớn. 🌟

131.🌟 ポイント (điểm, ý chính)
  ✨ 重要なポイントを説明します。
  (じゅうよう な ぽいんと を せつめい します。)
  Tôi sẽ giải thích các điểm quan trọng. 🌟

132.🌟 ポット (ấm, nồi)
  ✨ お茶のポットを買った。
  (おちゃ の ぽっと を かった。)
  Tôi đã mua một ấm trà. 🌟

133.🌟 ボランティア (tình nguyện viên)
  ✨ 彼女はボランティア活動に参加している。
  (かのじょ は ぼらんてぃあ かつどう に さんか している。)
  Cô ấy đang tham gia các hoạt động tình nguyện. 🌟

134.🌟 マーケット (chợ, thị trường)
  ✨ 日曜にはマーケットに行く。
  (にちよう に は まーけっと に いく。)
  Tôi đi chợ vào Chủ nhật. 🌟

135.🌟 マイ〜 (của tôi, riêng của tôi)
  ✨ これはマイカーです。
  (これは まいかー です。)
  Đây là xe riêng của tôi. 🌟

136.🌟 マイペース (theo cách riêng của mình)
  ✨ 彼はいつもマイペースで仕事をする。
  (かれ は いつも まいぺーす で しごと を する。)
  Anh ấy luôn làm việc theo cách riêng của mình. 🌟

137.🌟 マイク (microphone)
  ✨ スピーチのためにマイクを使った。
  (すぴーち の ために まいく を つかった。)
  Đã sử dụng microphone để phát biểu. 🌟

138.🌟 マスク (khẩu trang, mặt nạ)
  ✨ 外出時にマスクを着用する。
  (がいしゅつ じ に ますく を ちゃくよう する。)
  Đeo khẩu trang khi ra ngoài. 🌟

139.🌟 レンタル (thuê)
  ✨ 車をレンタルする。
  (くるま を れんたる する。)
  Thuê một chiếc xe hơi. 🌟

140.🌟 レンタカー (xe thuê)
  ✨ レンタカーを借りた。
  (れんたかー を かりた。)
  Tôi đã thuê một chiếc xe hơi. 🌟

141.🌟 ロープ (dây thừng)
  ✨ ロープで荷物を固定する。
  (ろーぷ で にもつ を こてい する。)
  Cố định hành lý bằng dây thừng. 🌟

142.🌟 ロープウェイ (cáp treo)
  ✨ 山頂までロープウェイで登る。
  (さんちょう まで ろーぷうぇい で のぼる。)
  Đi lên đỉnh núi bằng cáp treo. 🌟

143.🌟 ローマ字 (chữ Latinh)
  ✨ ローマ字で名前を書いてください。
  (ろーまじ で なまえ を かいて ください。)
  Vui lòng viết tên bằng chữ Latinh. 🌟

144.🌟 ロケット (tên lửa)
  ✨ ロケットが打ち上げられた。
  (ろけっと が うちあげられた。)
  Tên lửa đã được phóng lên. 🌟

145.🌟 ロビー (sảnh đợi)
  ✨ ホテルのロビーで待ち合わせる。
  (ほてる の ろびー で まちあわせる。)
  Hẹn gặp nhau tại sảnh đợi của khách sạn. 🌟

146.🌟 マスター (thạc sĩ, bậc thầy)
  ✨ 彼はプログラムのマスターだ。
  (かれ は ぷろぐらむ の ますたー だ。)
  Anh ấy là bậc thầy về lập trình. 🌟

147.🌟 マニュアル (sổ tay hướng dẫn)
  ✨ 新しい機械のマニュアルを読む。
  (あたらしい きかい の まにゅある を よむ。)
  Đọc sổ tay hướng dẫn của máy mới. 🌟

148.🌟 マフラー (khăn quàng cổ)
  ✨ 寒い日にマフラーを巻く。
  (さむい ひ に まふらー を まく。)
  Quàng khăn vào những ngày lạnh. 🌟

149.🌟 ミシン (máy may)
  ✨ 古いミシンを使って服を作る。
  (ふるい みしん を つかって ふく を つくる。)
  May quần áo bằng máy may cũ. 🌟

150.🌟 ミス (lỗi, sai lầm)
  ✨ 試験でミスをした。
  (しけん で みす を した。)
  Tôi đã mắc lỗi trong kỳ thi. 🌟

151.🌟 ミセス (bà, quý bà)
  ✨ その店はミセス向けの商品が多い。
  (その みせ は みせすむけ の しょうひん が おおい。)
  Cửa hàng đó có nhiều sản phẩm dành cho quý bà. 🌟

152.🌟 メールアドレス (địa chỉ email)
  ✨ 新しいメールアドレスを取得した。
  (あたらしい めーるあどれす を しゅとく した。)
  Tôi đã có một địa chỉ email mới. 🌟

153.🌟 メモ (ghi chú)
  ✨ 重要なことをメモに取る。
  (じゅうよう な こと を めも に とる。)
  Ghi chú những điều quan trọng. 🌟

154.🌟 モーター (động cơ)
  ✨ 新しいモーターを取り付けた。
  (あたらしい もーたー を とりつけた。)
  Đã lắp đặt động cơ mới. 🌟

155.🌟 モダン (hiện đại)
  ✨ モダンなデザインの家を建てる。
  (もだん な でざいん の いえ を たてる。)
  Xây dựng ngôi nhà với thiết kế hiện đại. 🌟

156.🌟 モデル (người mẫu, mô hình)
  ✨ 彼女は有名なモデルだ。
  (かのじょ は ゆうめい な もでる だ。)
  Cô ấy là một người mẫu nổi tiếng. 🌟

157.🌟 モノレール (tàu điện một ray)
  ✨ モノレールに乗って空港に行く。
  (ものれーる に のって くうこう に いく。)
  Đi đến sân bay bằng tàu điện một ray. 🌟

158.🌟 ライス (cơm)
  ✨ カレーライスを注文した。
  (かれーらいす を ちゅうもん した。)
  Tôi đã gọi món cơm cà ri. 🌟

159.🌟 ラッシュアワー (giờ cao điểm)
  ✨ ラッシュアワーに電車が混雑する。
  (らっしゅあわー に でんしゃ が こんざつ する。)
  Tàu điện rất đông đúc vào giờ cao điểm. 🌟

160.🌟 ラベル (nhãn, nhãn dán)
  ✨ 瓶にラベルを貼る。
  (びん に らべる を はる。)
  Dán nhãn lên chai. 🌟

161.🌟 リスト (danh sách)
  ✨ 必要なもののリストを作る。
  (ひつよう な もの の りすと を つくる。)
  Tạo danh sách những thứ cần thiết. 🌟

162.🌟 リズム (nhịp điệu)
  ✨ この曲のリズムが好きだ。
  (この きょく の りずむ が すき だ。)
  Tôi thích nhịp điệu của bài hát này. 🌟

163.🌟 レクリェーション (giải trí)
  ✨ 会社のレクリェーションに参加する。
  (かいしゃ の れくりぇーしょん に さんか する。)
  Tham gia các hoạt động giải trí của công ty. 🌟

164.🌟 レジャー (giải trí, thời gian rảnh)
  ✨ レジャーの時間を楽しむ。
  (れじゃー の じかん を たのしむ。)
  Tận hưởng thời gian giải trí. 🌟

165.🌟 レッスン (bài học)
  ✨ ピアノのレッスンを受ける。
  (ぴあの の れっすん を うける。)
  Tham gia bài học piano. 🌟

166.🌟 レディー (quý cô)
  ✨ 彼女はエレガントなレディーだ。
  (かのじょ は えれがんと な れでぃー だ。)
  Cô ấy là một quý cô thanh lịch. 🌟

167.🌟 レンズ (ống kính, kính)
  ✨ カメラのレンズを交換する。
  (かめら の れんず を こうかん する。)
  Thay ống kính máy ảnh. 🌟

Tổng hợp 129 tính từ N2

2024年08月26日

1.🌟 青白い (あおじろい – xanh trắng, nhợt nhạt)
  ✨ 彼の顔は青白い。
  (かれ の かお は あおじろい。)
  Khuôn mặt của anh ấy nhợt nhạt. 🌟

2.🌟 飽きっぽい (あきっぽい – dễ chán, hay thay đổi)
  ✨ 彼は飽きっぽい性格だ。
  (かれ は あきっぽい せいかく だ。)
  Anh ấy có tính cách dễ chán. 🌟

3.🌟 厚かましい (あつかましい – vô liêm sỉ, mặt dày)
  ✨ 彼の厚かましい態度には驚いた。
  (かれ の あつかましい たいど には おどろいた。)
  Tôi đã ngạc nhiên trước thái độ mặt dày của anh ấy. 🌟

4.🌟 危うい (あやうい – nguy hiểm, hiểm hóc)
  ✨ 危うい橋を渡る。
  (あやうい はし を わたる。)
  Đi qua cây cầu nguy hiểm. 🌟

5.🌟 怪しい (あやしい – nghi ngờ, đáng ngờ)
  ✨ あの人は怪しい。
  (あの ひと は あやしい。)
  Người đó đáng ngờ. 🌟

6.🌟 粗い (あらい – thô ráp, không mịn màng)
  ✨ この布は粗い。
  (この ぬの は あらい。)
  Miếng vải này thô ráp. 🌟

7.🌟 有難い (ありがたい – biết ơn, cảm kích)
  ✨ 彼の助けは有難い。
  (かれ の たすけ は ありがたい。)
  Sự giúp đỡ của anh ấy thật đáng trân trọng. 🌟

8.🌟 淡い (あわい – nhạt, mờ nhạt)
  ✨ 淡い色合いが好きだ。
  (あわい いろあい が すき だ。)
  Tôi thích màu sắc nhạt. 🌟

9.🌟 慌ただしい (あわただしい – bận rộn, vội vã)
  ✨ 慌ただしい一日だった。
  (あわただしい いちにち だった。)
  Đó là một ngày bận rộn. 🌟

10.🌟 勇ましい (いさましい – dũng cảm, can đảm)
  ✨ 勇ましい行動を見せた。
  (いさましい こうどう を みせた。)
  Đã thể hiện hành động dũng cảm. 🌟

11.🌟 薄暗い (うすぐらい – tối mờ, lờ mờ)
  ✨ 薄暗い部屋にいる。
  (うすぐらい へや に いる。)
  Tôi đang ở trong một căn phòng tối mờ. 🌟

12.🌟 偉い (えらい – vĩ đại, xuất sắc)
  ✨ 偉い人たちが集まった。
  (えらい ひとたち が あつまった。)
  Những người vĩ đại đã tụ họp lại. 🌟

13.🌟 惜しい (おしい – tiếc nuối, đáng tiếc)
  ✨ 試合に負けて惜しかった。
  (しあい に まけて おしかった。)
  Thật tiếc khi thua trận đấu. 🌟

14.🌟 大人しい (おとなしい – ngoan ngoãn, hiền lành)
  ✨ 彼女は大人しい性格だ。
  (かのじょ は おとなしい せいかく だ。)
  Cô ấy có tính cách ngoan ngoãn. 🌟

15.🌟 おめでたい (おめでたい – đáng chúc mừng, vui mừng)
  ✨ 結婚はとてもおめでたいことだ。
  (けっこん は とても おめでたい こと だ。)
  Lễ cưới là một điều rất đáng chúc mừng. 🌟

16.🌟 思いがけない (おもいがけない – không ngờ, bất ngờ)
  ✨ 思いがけないプレゼントをもらった。
  (おもいがけない プレゼント を もらった。)
  Tôi đã nhận được một món quà bất ngờ. 🌟

17.🌟 賢い (かしこい – thông minh, khôn ngoan)
  ✨ 彼はとても賢い。
  (かれ は とても かしこい。)
  Anh ấy rất thông minh. 🌟

18.🌟 清い (きよい – trong sạch, tinh khiết)
  ✨ 清い水が流れている。
  (きよい みず が ながれている。)
  Nước trong sạch đang chảy. 🌟

19.🌟 煙い (けむい – đầy khói, ngột ngạt)
  ✨ 部屋が煙い。
  (へや が けむい。)
  Căn phòng đầy khói. 🌟

20.🌟 険しい (けわしい – hiểm trở, dốc đứng)
  ✨ この山道は険しい。
  (この やまみち は けわしい。)
  Con đường núi này rất hiểm trở. 🌟

21.🌟 恋しい (こいしい – nhớ nhung, yêu quý)
  ✨ 彼のことが恋しい。
  (かれ の こと が こいしい。)
  Tôi nhớ anh ấy. 🌟

22.🌟 騒がしい (さわがしい – ồn ào, náo nhiệt)
  ✨ この通りは騒がしい。
  (この どおり は さわがしい。)
  Con phố này ồn ào. 🌟

23.🌟 しつこい (しつこい – dai dẳng, phiền phức)
  ✨ しつこいセールス電話が多い。
  (しつこい セールス でんわ が おおい。)
  Có nhiều cuộc gọi tiếp thị phiền phức. 🌟

24.🌟 渋い (しぶい – sắc sảo, không dễ tính)
  ✨ このお茶は渋い。
  (この おちゃ は しぶい。)
  Trà này có vị đắng. 🌟

25.🌟 図々しい (ずうずうしい – mặt dày, vô liêm sỉ)
  ✨ 彼は図々しい要求をした。
  (かれ は ずうずうしい ようきゅう を した。)
  Anh ấy đã đưa ra yêu cầu vô liêm sỉ. 🌟

26.🌟 素早い (すばやい – nhanh chóng, nhanh nhẹn)
  ✨ 彼の反応は素早い。
  (かれ の はんのう は すばやい。)
  Phản ứng của anh ấy rất nhanh chóng. 🌟

27.🌟 騒々しい (そうぞうしい – ồn ào, huyên náo)
  ✨ パーティーは騒々しい。
  (パーティー は そうぞうしい。)
  Buổi tiệc rất ồn ào. 🌟

28.🌟 そそっかしい (そそっかしい – vụng về, hấp tấp)
  ✨ 彼はそそっかしい人だ。
  (かれ は そそっかしい ひと だ。)
  Anh ấy là người vụng về. 🌟

29.🌟 頼もしい (たのもしい – đáng tin cậy, đáng kỳ vọng)
  ✨ 彼は頼もしいリーダーだ。
  (かれ は たのもしい リーダー だ。)
  Anh ấy là một nhà lãnh đạo đáng tin cậy. 🌟

30.🌟 頼りない (たよりない – không đáng tin cậy, không thể tin cậy)
  ✨ 彼は頼りない人だ。
  (かれ は たよりない ひと だ。)
  Anh ấy là người không đáng tin cậy. 🌟

31.🌟 でかい (でかい – to lớn, khổng lồ)
  ✨ でかい犬が公園にいる。
  (でかい いぬ が こうえん に いる。)
  Có một con chó khổng lồ trong công viên. 🌟

32.🌟 だらしない (だらしない – không gọn gàng, lôi thôi)
  ✨ 彼の部屋はだらしない。
  (かれ の へや は だらしない。)
  Căn phòng của anh ấy rất lôi thôi. 🌟

33.🌟 力強い (ちからづよい – mạnh mẽ, cường tráng)
  ✨ 力強い演説をした。
  (ちからづよい えんぜつ を した。)
  Đã có một bài diễn thuyết mạnh mẽ. 🌟

34.🌟 とんでもない (とんでもない – không thể tin được, quá đáng)
  ✨ とんでもない話を聞いた。
  (とんでもない はなし を きいた。)
  Tôi đã nghe một câu chuyện không thể tin được. 🌟

35.🌟 情けない (なさけない – đáng thương, xấu hổ)
  ✨ 彼の態度は情けない。
  (かれ の たいど は なさけない。)
  Thái độ của anh ấy thật đáng thương. 🌟

36.🌟 生臭い (なまぐさい – có mùi tanh, hôi)
  ✨ この魚は生臭い。
  (この さかな は なまぐさい。)
  Con cá này có mùi tanh. 🌟

37.🌟 憎たらしい (にくたらしい – đáng ghét, ghê tởm)
  ✨ 憎たらしい顔をしている。
  (にくたらしい かお を している。)
  Có một gương mặt đáng ghét. 🌟

38.🌟 馬鹿らしい (ばからしい – ngớ ngẩn, ngu ngốc)
  ✨ その話は馬鹿らしい。
  (その はなし は ばからしい。)
  Câu chuyện đó thật ngớ ngẩn. 🌟

39.🌟 肌寒い (はだざむい – se lạnh, lạnh lẽo)
  ✨ 今朝は肌寒い。
  (けさ は はだざむい。)
  Sáng nay se lạnh. 🌟

40.🌟 甚だしい (はなはだしい – nghiêm trọng, cực kỳ)
  ✨ 甚だしいミスを犯した。
  (はなはだしい ミス を おかした。)
  Đã mắc một lỗi nghiêm trọng. 🌟

41.🌟 等しい (ひとしい – bằng nhau, giống nhau)
  ✨ この二つのものは等しい。
  (この ふたつ の もの は ひとしい。)
  Hai món đồ này bằng nhau. 🌟

42.🌟 まぶしい (まぶしい – chói mắt, rực rỡ)
  ✨ 太陽の光がまぶしい。
  (たいよう の ひかり が まぶしい。)
  Ánh sáng mặt trời chói mắt. 🌟

43.🌟 みっともない (みっともない – xấu hổ, không đứng đắn)
  ✨ みっともない格好で出かけた。
  (みっともない かっこう で でかけた。)
  Tôi ra ngoài với vẻ bề ngoài không đứng đắn. 🌟

44.🌟 蒸し暑い (むしあつい – oi ả, nóng nực)
  ✨ 今日の天気は蒸し暑い。
  (きょう の てんき は むしあつい。)
  Thời tiết hôm nay oi ả. 🌟

45.🌟 物凄い (ものすごい – khủng khiếp, đáng kinh ngạc)
  ✨ 物凄い速さで走った。
  (ものすごい はやさ で はしった。)
  Chạy với tốc độ khủng khiếp. 🌟

46.🌟 用心深い (ようじんぶかい – cẩn thận, thận trọng)
  ✨ 用心深い人だ。
  (ようじんぶかい ひと だ。)
  Đây là người cẩn thận. 🌟

47.🌟 若々しい (わかわかしい – trẻ trung, tươi trẻ)
  ✨ 彼女は若々しい。
  (かのじょ は わかわかしい。)
  Cô ấy rất tươi trẻ. 🌟

48.🌟 生憎 (あいにく – đáng tiếc, không may)
  ✨ 生憎の天気だ。
  (あいにく の てんき だ。)
  Thời tiết không may. 🌟

49.🌟 曖昧 (あいまい – mơ hồ, không rõ ràng)
  ✨ 曖昧な説明は困る。
  (あいまい な せつめい は こまる。)
  Giải thích mơ hồ thì khó khăn. 🌟

50.🌟 明らか (あきらか – rõ ràng, hiển nhiên)
  ✨ 明らかな証拠がある。
  (あきらかな しょうこ が ある。)
  Có chứng cứ rõ ràng. 🌟

51.🌟 当たり前 (あたりまえ – đương nhiên, hiển nhiên)
  ✨ 当たり前のことだ。
  (あたりまえ の こと だ。)
  Đây là điều hiển nhiên. 🌟

52.🌟 哀れ (あわれ – đáng thương, tội nghiệp)
  ✨ 哀れな状況だ。
  (あわれ な じょうきょう だ。)
  Tình huống đáng thương. 🌟

53.🌟 安易 (あんい – dễ dàng, đơn giản)
  ✨ 安易な方法で解決した。
  (あんい な ほうほう で かいけつ した。)
  Đã giải quyết bằng phương pháp đơn giản. 🌟

54.🌟 案外 (あんがい – ngoài dự đoán, bất ngờ)
  ✨ 案外うまくいった。
  (あんがい うまく いった。)
  Đã diễn ra ngoài dự đoán. 🌟

55.🌟 意地悪 (いじわる – xấu tính, hay bắt nạt)
  ✨ 意地悪な言葉を言う。
  (いじわる な ことば を いう。)
  Nói những lời xấu tính. 🌟

56.🌟 偉大 (いだい – vĩ đại, xuất sắc)
  ✨ 偉大なリーダー。
  (いだい な リーダー。)
  Nhà lãnh đạo vĩ đại. 🌟

57.🌟 永久 (えいきゅう – vĩnh cửu, mãi mãi)
  ✨ 永久の平和を望む。
  (えいきゅう の へいわ を のぞむ。)
  Mong muốn hòa bình vĩnh cửu. 🌟

58.🌟 大雑把 (おおざっぱ – đại khái, sơ sài)
  ✨ 大雑把な説明。
  (おおざっぱ な せつめい。)
  Giải thích sơ sài. 🌟

59.🌟 お洒落 (おしゃれ – thời trang, phong cách)
  ✨ 彼女はお洒落だ。
  (かのじょ は おしゃれ だ。)
  Cô ấy rất thời trang. 🌟

60.🌟 穏やか (おだやか – yên bình, hòa nhã)
  ✨ 穏やかな天気だ。
  (おだやかな てんき だ。)
  Thời tiết yên bình. 🌟

61.🌟 温暖 (おんだん – ấm áp, ôn hòa)
  ✨ 温暖な気候。
  (おんだん な きこう。)
  Khí hậu ôn hòa. 🌟

62.🌟 快適 (かいてき – thoải mái, dễ chịu)
  ✨ 快適なホテルに泊まる。
  (かいてき な ホテル に とまる。)
  Ở lại khách sạn thoải mái. 🌟

63.🌟 架空 (かくう – hư cấu, giả tưởng)
  ✨ 架空の話を作る。
  (かくう の はなし を つくる。)
  Tạo ra một câu chuyện hư cấu. 🌟

64.🌟 格別 (かくべつ – đặc biệt, vượt trội)
  ✨ 格別のサービスを受けた。
  (かくべつ の サービス を うけた。)
  Đã nhận được dịch vụ đặc biệt. 🌟

65.🌟 過剰 (かじょう – quá mức, thừa thãi)
  ✨ 過剰な説明は不要だ。
  (かじょう な せつめい は ふよう だ。)
  Giải thích quá mức là không cần thiết. 🌟

66.🌟 勝手 (かって – tự tiện, tùy ý)
  ✨ 勝手な行動は許さない。
  (かって な こうどう は ゆるさない。)
  Không chấp nhận hành động tự tiện. 🌟

67.🌟 空っぽ (からっぽ – trống rỗng, không có gì)
  ✨ 空っぽの箱が置いてある。
  (からっぽ の はこ が おいてある。)
  Có một cái hộp trống rỗng. 🌟

68.🌟 感心 (かんしん – ngưỡng mộ, ấn tượng)
  ✨ 彼の演技に感心した。
  (かれ の えんぎ に かんしん した。)
  Tôi rất ngưỡng mộ màn trình diễn của anh ấy. 🌟

69.🌟 貴重 (きちょう – quý giá, đáng quý)
  ✨ 貴重な経験を得た。
  (きちょう な けいけん を えた。)
  Đã có được một kinh nghiệm quý giá. 🌟

70.🌟 気の毒 (きのどく – đáng thương, tội nghiệp)
  ✨ 彼は気の毒だ。
  (かれ は きのどく だ。)
  Anh ấy thật đáng thương. 🌟

71.🌟 器用 (きよう – khéo léo, tài giỏi)
  ✨ 彼は器用な人だ。
  (かれ は きよう な ひと だ。)
  Anh ấy là người khéo léo. 🌟

72.🌟 強力 (きょうりょく – mạnh mẽ, hiệu quả)
  ✨ この薬は強力だ。
  (この くすり は きょうりょく だ。)
  Thuốc này rất mạnh mẽ. 🌟

73.🌟 下品 (げひん – thô tục, không thanh nhã)
  ✨ 下品な言葉を使わないで。
  (げひん な ことば を つかわないで。)
  Đừng sử dụng lời nói thô tục. 🌟

74.🌟 謙虚 (けんきょ – khiêm tốn, nhún nhường)
  ✨ 彼の態度は謙虚だ。
  (かれ の たいど は けんきょ だ。)
  Thái độ của anh ấy rất khiêm tốn. 🌟

75.🌟 厳重 (げんじゅう – nghiêm ngặt, chặt chẽ)
  ✨ この問題は厳重に管理されている。
  (この もんだい は げんじゅう に かんり されている。)
  Vấn đề này được quản lý nghiêm ngặt. 🌟

76.🌟 高価 (こうか – đắt giá, cao cấp)
  ✨ 高価なジュエリーを買った。
  (こうか な ジュエリー を かった。)
  Tôi đã mua trang sức đắt giá. 🌟

77.🌟 豪華 (ごうか – sang trọng, lộng lẫy)
  ✨ 豪華なホテルに泊まる。
  (ごうか な ホテル に とまる。)
  Ở lại một khách sạn sang trọng. 🌟

78.🌟 公正 (こうせい – công bằng, công lý)
  ✨ 公正な裁判が行われた。
  (こうせい な さいばん が おこなわれた。)
  Một phiên tòa công bằng đã được tổ chức. 🌟

79.🌟 公平 (こうへい – công bằng, công chính)
  ✨ 公平な判断を下す。
  (こうへい な はんだん を くだす。)
  Đưa ra quyết định công bằng. 🌟

80.🌟 困難 (こんなん – khó khăn, gian khổ)
  ✨ このプロジェクトには困難が伴う。
  (この プロジェクト には こんなん が ともなう。)
  Dự án này gặp khó khăn. 🌟

81.🌟 強引 (ごういん – cưỡng ép, ép buộc)
  ✨ 強引なやり方は良くない。
  (ごういん な やりかた は よくない。)
  Cách làm cưỡng ép không tốt. 🌟

82.🌟 爽やか (さわやか – dễ chịu, tươi mới)
  ✨ 爽やかな風が吹いている。
  (さわやか な かぜ が ふいている。)
  Gió tươi mới đang thổi. 🌟

83.🌟 地味 (じみ – đơn giản, bình dị)
  ✨ 地味な服装を選んだ。
  (じみ な ふくそう を えらんだ。)
  Tôi đã chọn trang phục đơn giản. 🌟

84.🌟 純粋 (じゅんすい – thuần khiết, trong sáng)
  ✨ 彼の心は純粋だ。
  (かれ の こころ は じゅんすい だ。)
  Tâm hồn của anh ấy thuần khiết. 🌟

85.🌟 順調 (じゅんちょう – thuận lợi, suôn sẻ)
  ✨ プロジェクトは順調に進んでいる。
  (プロジェクト は じゅんちょう に すすんでいる。)
  Dự án tiến triển thuận lợi. 🌟

86.🌟 上品 (じょうひん – thanh lịch, tao nhã)
  ✨ 彼女の言葉遣いは上品だ。
  (かのじょ の ことばづかい は じょうひん だ。)
  Lối nói của cô ấy rất thanh lịch. 🌟

87.🌟 深刻 (しんこく – nghiêm trọng, sâu sắc)
  ✨ 深刻な問題が発生した。
  (しんこく な もんだい が はっせい した。)
  Đã xảy ra một vấn đề nghiêm trọng. 🌟

88.🌟 慎重 (しんちょう – thận trọng, cẩn thận)
  ✨ 慎重に対応する。
  (しんちょう に たいおう する。)
  Xử lý một cách thận trọng. 🌟

89.🌟 素直 (すなお – ngoan ngoãn, dễ chịu)
  ✨ 素直な反応を見せた。
  (すなお な はんのう を みせた。)
  Đã thể hiện phản ứng dễ chịu. 🌟

90.🌟 贅沢 (ぜいたく – xa xỉ, sang trọng)
  ✨ 贅沢な生活を送る。
  (ぜいたく な せいかつ を おくる。)
  Sống một cuộc sống xa xỉ. 🌟

91.🌟 積極的 (せっきょくてき – tích cực, chủ động)
  ✨ 彼は積極的な態度で取り組んでいる。
  (かれ は せっきょくてき な たいど で とりくんでいる。)
  Anh ấy đang tích cực tham gia với thái độ chủ động. 🌟

92.🌟 率直 (そっちょく – thẳng thắn, chân thật)
  ✨ 彼の率直な意見は役に立つ。
  (かれ の そっちょく な いけん は やく に たつ。)
  Ý kiến thẳng thắn của anh ấy rất hữu ích. 🌟

93.🌟 粗末 (そまつ – đơn sơ, tồi tàn)
  ✨ この家は粗末な作りだ。
  (この いえ は そまつ な つくり だ。)
  Ngôi nhà này có cấu trúc đơn sơ. 🌟

94.🌟 退屈 (たいくつ – nhàm chán, buồn tẻ)
  ✨ 退屈な会議が続いた。
  (たいくつ な かいぎ が つづいた。)
  Cuộc họp buồn tẻ kéo dài. 🌟

95.🌟 平ら (たいら – bằng phẳng, thẳng)
  ✨ この土地は平らで、建物が建てやすい。
  (この とち は たいら で、 たても の が たてやすい。)
  Mảnh đất này bằng phẳng, dễ xây dựng. 🌟

96.🌟 妥当 (だとう – hợp lý, đúng đắn)
  ✨ 妥当な判断をする。
  (だとう な はんだん を する。)
  Đưa ra một quyết định hợp lý. 🌟

97.🌟 強気 (つよき – tự tin, kiên định)
  ✨ 彼は強気な態度を見せた。
  (かれ は つよき な たいど を みせた。)
  Anh ấy đã thể hiện thái độ tự tin. 🌟

98.🌟 的確 (てきかく – chính xác, đúng đắn)
  ✨ 的確な説明をありがとう。
  (てきかく な せつめい を ありがとう。)
  Cảm ơn bạn vì giải thích chính xác. 🌟

99.🌟 出鱈目 (でたらめ – bừa bãi, lộn xộn)
  ✨ 出鱈目な話は信じないで。
  (でたらめ な はなし は しんじないで。)
  Đừng tin vào câu chuyện bừa bãi. 🌟

100.🌟 天然 (てんねん – tự nhiên, vô tư)
  ✨ 彼女は天然な性格だ。
  (かのじょ は てんねん な せいかく だ。)
  Cô ấy có tính cách vô tư. 🌟

101.🌟 透明 (とうめい – trong suốt, minh bạch)
  ✨ その水は透明でとてもきれいだ。
  (その みず は とうめい で とても きれい だ。)
  Nước đó trong suốt và rất sạch. 🌟

102.🌟 特殊 (とくしゅ – đặc biệt, riêng biệt)
  ✨ この機械は特殊な機能がある。
  (この きかい は とくしゅ な きのう が ある。)
  Máy này có chức năng đặc biệt. 🌟

103.🌟 独特 (どくとく – đặc trưng, độc đáo)
  ✨ 彼のスタイルは独特だ。
  (かれ の スタイル は どくとく だ。)
  Phong cách của anh ấy rất độc đáo. 🌟

104.🌟 なだらか (なだらか – thoai thoải, nhẹ nhàng)
  ✨ なだらかな坂道を歩く。
  (なだらか な さかみち を あるく。)
  Đi bộ trên con dốc thoai thoải. 🌟

105.🌟 生意気 (なまいき – kiêu căng, hống hách)
  ✨ 彼は生意気な態度を取る。
  (かれ は なまいき な たいど を とる。)
  Anh ấy có thái độ kiêu căng. 🌟

106.🌟 呑気 (のんき – vô tư, thoải mái)
  ✨ 呑気に過ごす休日が楽しみだ。
  (のんき に すごす きゅうじつ が たのしみ だ。)
  Tôi rất mong chờ ngày nghỉ thoải mái. 🌟

107.🌟 莫大 (ばくだい – to lớn, khổng lồ)
  ✨ 彼の投資は莫大な利益を生んだ。
  (かれ の とうし は ばくだい な りえき を うんだ。)
  Khoản đầu tư của anh ấy đã tạo ra lợi nhuận khổng lồ. 🌟

108.🌟 派手 (はで – lòe loẹt, hào nhoáng)
  ✨ 彼女の服は派手だ。
  (かのじょ の ふく は はで だ。)
  Trang phục của cô ấy rất lòe loẹt. 🌟

109.🌟 卑怯 (ひきょう – hèn hạ, bỉ ổi)
  ✨ 卑怯な行動は許されない。
  (ひきょう な こうどう は ゆるされない。)
  Hành động hèn hạ không được chấp nhận. 🌟

110.🌟 皮肉 (ひにく – châm biếm, mỉa mai)
  ✨ 彼の言葉は皮肉だった。
  (かれ の ことば は ひにく だった。)
  Lời nói của anh ấy mang tính châm biếm. 🌟

111.🌟 不規則 (ふきそく – không quy tắc, bất quy tắc)
  ✨ 彼の生活は不規則だ。
  (かれ の せいかつ は ふきそく だ。)
  Cuộc sống của anh ấy không có quy tắc. 🌟

112.🌟 物騒 (ぶっそう – nguy hiểm, bất an)
  ✨ 物騒な地域に住んでいる。
  (ぶっそう な ちいき に すんでいる。)
  Sống ở khu vực bất an. 🌟

113.🌟 平凡 (へいぼん – bình thường, tầm thường)
  ✨ 彼の仕事は平凡だ。
  (かれ の しごと は へいぼん だ。)
  Công việc của anh ấy khá bình thường. 🌟

114.🌟 豊富 (ほうふ – phong phú, dồi dào)
  ✨ この地域は資源が豊富だ。
  (この ちいき は しげん が ほうふ だ。)
  Khu vực này có nguồn tài nguyên phong phú. 🌟

115.🌟 朗らか (ほがらか – vui vẻ, sáng sủa)
  ✨ 彼女は朗らかな性格だ。
  (かのじょ は ほがらか な せいかく だ。)
  Cô ấy có tính cách vui vẻ. 🌟

116.🌟 真っ赤 (まっか – đỏ rực, đỏ bừng)
  ✨ 彼の顔は真っ赤になった。
  (かれ の かお は まっか に なった。)
  Khuôn mặt của anh ấy đỏ bừng. 🌟

117.🌟 真っ暗 (まっくら – tối đen, hoàn toàn tối)
  ✨ 部屋は真っ暗で何も見えない。
  (へや は まっくら で なにも みえない。)
  Căn phòng hoàn toàn tối đen và không thấy gì. 🌟

118.🌟 真っ黒 (まっくろ – đen sì, đen kịt)
  ✨ その猫は真っ黒だ。
  (その ねこ は まっくろ だ。)
  Con mèo đó đen kịt. 🌟

119.🌟 真っ青 (まっさお – xanh lét, xanh xao)
  ✨ 彼の顔は真っ青だった。
  (かれ の かお は まっさお だった。)
  Khuôn mặt của anh ấy xanh xao. 🌟

120.🌟 真っ白 (まっしろ – trắng tinh, trắng sáng)
  ✨ その雪は真っ白だ。
  (その ゆき は まっしろ だ。)
  Tuyết đó trắng tinh. 🌟

121.🌟 (まれ – hiếm, ít gặp)
  ✨ 稀なチャンスを逃した。
  (まれ な ちゃんす を のがした。)
  Đã bỏ lỡ cơ hội hiếm có. 🌟

122.🌟 見事 (みごと – tuyệt vời, xuất sắc)
  ✨ 彼の演技は見事だった。
  (かれ の えんぎ は みごと だった。)
  Phần trình diễn của anh ấy thật xuất sắc. 🌟

123.🌟 惨め (みじめ – thảm hại, đau khổ)
  ✨ 彼の生活は惨めだ。
  (かれ の せいかつ は みじめ だ。)
  Cuộc sống của anh ấy thật thảm hại. 🌟

124.🌟 有能 (ゆうのう – có năng lực, tài năng)
  ✨ 彼は非常に有能な社員だ。
  (かれ は ひじょう に ゆうのう な しゃいん だ。)
  Anh ấy là một nhân viên rất tài năng. 🌟

125.🌟 豊か (ゆたか – giàu có, phong phú)
  ✨ 彼の家族は豊かだ。
  (かれ の かぞく は ゆたか だ。)
  Gia đình anh ấy rất giàu có. 🌟

126.🌟 幼稚 (ようち – trẻ con, non nớt)
  ✨ 彼の考えは幼稚だ。
  (かれ の かんがえ は ようち だ。)
  Suy nghĩ của anh ấy còn non nớt. 🌟

127.🌟 欲張り (よくばり – tham lam, ham muốn)
  ✨ 欲張りな態度は良くない。
  (よくばり な たいど は よくない。)
  Thái độ tham lam là không tốt. 🌟

128.🌟 余計 (よけい – thừa thãi, không cần thiết)
  ✨ 余計な情報は必要ない。
  (よけい な じょうほう は ひつよう ない。)
  Thông tin thừa thãi là không cần thiết. 🌟

129.🌟 わがまま (わがまま – ích kỷ, bướng bỉnh)
  ✨ わがままな態度を改めるべきだ。
  (わがまま な たいど を あらためる べき だ。)
  Cần phải thay đổi thái độ ích kỷ. 🌟

Tổng hợp 305 động từ N2

2024年08月26日

1.🌟 愛する (あいする – yêu thương)
  ✨ 彼は家族を愛している。
  (かれ は かぞく を あいしている。)
  Anh ấy yêu thương gia đình của mình. 💖

2.🌟 相次ぐ (あいつぐ – liên tiếp, xảy ra liên tiếp)
  ✨ 最近、地震が相次いで起こっている。
  (さいきん、じしん が あいついで おこっている。)
  Gần đây, động đất liên tiếp xảy ra. 🌍

3.🌟 遭う (あう – gặp phải, rơi vào tình huống xấu)
  ✨ 彼は交通事故に遭った。
  (かれ は こうつうじこ に あった。)
  Anh ấy đã gặp phải tai nạn giao thông. 🚗💥

4.🌟 扇ぐ (あおぐ – quạt, làm mát bằng quạt)
  ✨ 彼はうちわで扇いで涼んでいる。
  (かれ は うちわ で あおいで すずんでいる。)
  Anh ấy đang quạt mát bằng quạt giấy. 🌬️

5.🌟 飽きる (あきる – chán ngán, mất hứng thú)
  ✨ 彼は同じ食べ物に飽きてしまった。
  (かれ は おなじ たべもの に あきて しまった。)
  Anh ấy đã chán ngán với món ăn giống nhau. 🍲

6.🌟 あきれる (ngạc nhiên, sốc, kinh ngạc)
  ✨ 彼の無責任な態度にあきれてしまった。
  (かれ の むせきにん な たいど に あきれて しまった。)
  Tôi đã sốc vì thái độ vô trách nhiệm của anh ta. 😮

7.🌟 憧れる (あこがれる – ngưỡng mộ, khao khát)
  ✨ 彼女は都会の生活に憧れている。
  (かのじょ は とかい の せいかつ に あこがれている。)
  Cô ấy khao khát cuộc sống ở thành phố. 🌆

8.🌟 味わう (あじわう – thưởng thức, nếm trải)
  ✨ ゆっくりと料理を味わうことが大切だ。
  (ゆっくり と りょうり を あじわう こと が たいせつ だ。)
  Việc thưởng thức món ăn một cách từ từ là rất quan trọng. 🍽️

9.🌟 預かる (あずかる – giữ, trông nom)
  ✨ 彼女は友達の子供を預かっている。
  (かのじょ は ともだち の こども を あずかっている。)
  Cô ấy đang trông nom con của bạn mình. 👶

10.🌟 預ける (あずける – gửi, nhờ giữ)
  ✨ 私は銀行にお金を預けた。
  (わたし は ぎんこう に おかね を あずけた。)
  Tôi đã gửi tiền vào ngân hàng. 🏦

11.🌟 焦る (あせる – nôn nóng, vội vàng)
  ✨ 試験の前に焦ってしまった。
  (しけん の まえ に あせって しまった。)
  Tôi đã nôn nóng trước kỳ thi. 😓

12.🌟 扱う (あつかう – đối xử, xử lý)
  ✨ 彼は部下を公平に扱っている。
  (かれ は ぶか を こうへい に あつかっている。)
  Anh ấy đối xử công bằng với cấp dưới. ⚖️

13.🌟 あてはまる (áp dụng, phù hợp)
  ✨ この規則は全員にあてはまる。
  (この きそく は ぜんいん に あてはまる。)
  Quy định này áp dụng cho tất cả mọi người. 📜

14.🌟 あてはめる (áp dụng vào, điều chỉnh)
  ✨ 自分の経験にあてはめて考える。
  (じぶん の けいけん に あてはめて かんがえる。)
  Suy nghĩ dựa trên kinh nghiệm của bản thân. 🤔

15.🌟 暴れる (あばれる – nổi giận, quậy phá)
  ✨ 子供たちが暴れて困った。
  (こどもたち が あばれて こまった。)
  Bọn trẻ quậy phá khiến tôi rất phiền lòng. 😡

16.🌟 あぶる (nướng, hơ nóng)
  ✨ 魚を火であぶって食べた。
  (さかな を ひ で あぶって たべた。)
  Tôi đã nướng cá trên lửa và ăn. 🔥

17.🌟 あふれる (tràn đầy, ngập đầy)
  ✨ 彼の目には涙があふれていた。
  (かれ の め に は なみだ が あふれて いた。)
  Nước mắt tràn đầy trong mắt anh ấy. 😢

18.🌟 甘やかす (あまやかす – nuông chiều)
  ✨ 彼女は子供を甘やかしすぎる。
  (かのじょ は こども を あまやかしすぎる。)
  Cô ấy nuông chiều con quá mức. 👶🎁

19.🌟 編む (あむ – đan, bện)
  ✨ 彼女はセーターを編んでいる。
  (かのじょ は セーター を あんでいる。)
  Cô ấy đang đan một chiếc áo len. 🧶

20.🌟 争う (あらそう – tranh cãi, tranh đấu)
  ✨ 彼らは財産をめぐって争っている。
  (かれら は ざいさん を めぐって あらそっている。)
  Họ đang tranh cãi về tài sản. 💼

21.🌟 著す (あらわす – viết, xuất bản)
  ✨ 彼は新しい本を著した。
  (かれ は あたらしい ほん を あらわした。)
  Anh ấy đã viết một cuốn sách mới. 📚

22.🌟 荒れる (あれる – hoang vu, khắc nghiệt)
  ✨ 天気が荒れてきた。
  (てんき が あれてきた。)
  Thời tiết trở nên khắc nghiệt. 🌪️

23.🌟 慌てる (あわてる – hoảng hốt, vội vàng)
  ✨ 彼は慌てて駅に向かった。
  (かれ は あわてて えき に むかった。)
  Anh ấy vội vã chạy đến ga tàu. 🚉💨

24.🌟 抱く (だく – ôm, ấp ủ)
  ✨ 彼は子供を優しく抱いた。
  (かれ は こども を やさしく だいた。)
  Anh ấy ôm đứa trẻ một cách nhẹ nhàng. 🤗

25.🌟 至る (いたる – đạt đến, đến nơi)
  ✨ 成功に至るまでの道のりは長い。
  (せいこう に いたる まで の みち のり は ながい。)
  Con đường để đạt được thành công là dài. 🛤️

26.🌟 威張る (いばる – kiêu ngạo, khoe khoang)
  ✨ 彼は地位を利用して威張っている。
  (かれ は ちい を りようして いばっている。)
  Anh ấy khoe khoang nhờ vào địa vị của mình. 😠

27.🌟 煎る (いる – rang, nướng)
  ✨ コーヒー豆を煎るのが好きです。
  (こーひー まめ を いる の が すき です。)
  Tôi thích rang hạt cà phê. ☕

28.🌟 炒る (いる – rang, xào)
  ✨ ナッツを炒ってサラダに加えた。
  (なっつ を いって さらだ に くわえた。)
  Tôi đã xào các loại hạt và thêm vào món salad. 🥗

29.🌟 祝う (いわう – chúc mừng, ăn mừng)
  ✨ 彼の誕生日を祝った。
  (かれ の たんじょうび を いわった。)
  Chúng tôi đã chúc mừng sinh nhật của anh ấy. 🎉

30.🌟 飢える (うえる – đói, thiếu thốn)
  ✨ 多くの人々が飢えている。
  (おおく の ひとびと が うえている。)
  Nhiều người đang đói khổ. 🍽️

31.🌟 浮かぶ (うかぶ – nổi lên, hiện ra)
  ✨ アイデアが頭に浮かんだ。
  (あいであ が あたま に うかんだ。)
  Ý tưởng nổi lên trong đầu tôi. 💡

32.🌟 浮かべる (うかべる – làm cho nổi lên, thả nổi)
  ✨ 彼女は笑顔を浮かべた。
  (かのじょ は えがお を うかべた。)
  Cô ấy thả nổi nụ cười. 😊

33.🌟 浮く (うく – nổi, lơ lửng)
  ✨ ボールが水面に浮いている。
  (ぼーる が すいめん に ういている。)
  Quả bóng nổi trên mặt nước. 🎈

34.🌟 承る (うけたまわる – tiếp nhận, nhận lời)
  ✨ ご注文を承ります。
  (ごちゅうもん を うけたまわります。)
  Chúng tôi sẽ nhận đơn đặt hàng của bạn. 📝

35.🌟 薄める (うすめる – làm loãng, pha loãng)
  ✨ ジュースを水で薄める。
  (じゅーす を みず で うすめる。)
  Pha loãng nước trái cây với nước. 🥤

36.🌟 討つ (うつ – tấn công, đánh bại)
  ✨ 敵を討つために戦う。
  (てき を うつ ため に たたかう。)
  Chiến đấu để đánh bại kẻ thù. ⚔️

37.🌟 撃つ (うつ – bắn, tấn công bằng vũ khí)
  ✨ 彼は弓で的を撃った。
  (かれ は ゆみ で まと を うった。)
  Anh ấy bắn mũi tên vào mục tiêu bằng cung. 🏹

38.🌟 映す (うつす – chiếu, phản chiếu)
  ✨ テレビに映した映画を見た。
  (てれび に うつした えいが を みた。)
  Tôi đã xem bộ phim được chiếu trên TV. 📺

39.🌟 訴える (うったえる – kiện cáo, khiếu nại)
  ✨ 彼は不当な扱いを訴えた。
  (かれ は ふとう な あつかい を うったえた。)
  Anh ấy đã khiếu nại về sự đối xử không công bằng. ⚖️

40.🌟 映る (うつる – hiện ra, phản chiếu)
  ✨ 鏡に自分の姿が映った。
  (かがみ に じぶん の すがた が うつった。)
  Hình ảnh của tôi đã phản chiếu trong gương. 🪞

41.🌟 うなる (rên rỉ, kêu lên)
  ✨ 彼は痛みでうなっていた。
  (かれ は いたみ で うなっていた。)
  Anh ấy đã rên rỉ vì đau đớn. 😣

42.🌟 奪う (うばう – cướp, lấy đi)
  ✨ 彼は財布を奪われた。
  (かれ は さいふ を うばわれた。)
  Anh ấy bị cướp mất ví. 💼

43.🌟 埋まる (うまる – bị chôn vùi, bị vùi lấp)
  ✨ 雪で車が埋まってしまった。
  (ゆき で くるま が うまって しまった。)
  Chiếc xe bị chôn vùi dưới tuyết. ❄️🚗

44.🌟 埋める (うめる – chôn, lấp đầy)
  ✨ 彼は穴を埋めた。
  (かれ は あな を うめた。)
  Anh ấy đã lấp đầy cái hố. 🕳️

45.🌟 敬う (うやまう – tôn trọng, kính trọng)
  ✨ 彼は上司を心から敬っている。
  (かれ は じょうし を こころ から うやまっている。)
  Anh ấy tôn trọng cấp trên từ tận đáy lòng. 🙇‍♂️

46.🌟 裏返す (うらがえす – lật ngược, lộn ngược)
  ✨ シャツを裏返して洗う。
  (しゃつ を うらがえして あらう。)
  Lật ngược áo sơ mi để giặt. 👕🔄

47.🌟 裏切る (うらぎる – phản bội)
  ✨ 彼は信頼を裏切った。
  (かれ は しんらい を うらぎった。)
  Anh ấy đã phản bội lòng tin. 😔

48.🌟 占う (うらなう – dự đoán, bói toán)
  ✨ 彼女は未来を占うことが好きだ。
  (かのじょ は みらい を うらなう こと が すき だ。)
  Cô ấy thích dự đoán tương lai. 🔮

49.🌟 恨む (うらむ – căm ghét, oán trách)
  ✨ 彼は失敗を自分を恨んでいる。
  (かれ は しっぱい を じぶん を うらんでいる。)
  Anh ấy oán trách bản thân vì thất bại. 😠

50.🌟 羨む (うらやむ – ghen tị, đố kỵ)
  ✨ 彼は友達の成功を羨んでいる。
  (かれ は ともだち の せいこう を うらやんでいる。)
  Anh ấy ghen tị với thành công của bạn bè. 😟

51.🌟 覆う (おおう – phủ, che phủ)
  ✨ 彼女は毛布で子供を覆った。
  (かのじょ は もうふ で こども を おおった。)
  Cô ấy đã phủ chăn lên đứa trẻ. 🛏️

52.🌟 犯す (おかす – phạm phải, vi phạm)
  ✨ 彼は法律を犯してしまった。
  (かれ は ほうりつ を おかして しまった。)
  Anh ấy đã phạm luật. ⚖️

53.🌟 侵す (おかす – xâm phạm, xâm lược)
  ✨ 他国の領土を侵すことは許されない。
  (たこく の りょうど を おかす こと は ゆるされない。)
  Xâm phạm lãnh thổ của quốc gia khác là không được phép. 🌏

54.🌟 拝む (おがむ – cầu nguyện, tôn thờ)
  ✨ 寺でお祈りをして拝んだ。
  (てら で おいのり を して おがんだ。)
  Tôi đã cầu nguyện và tôn thờ ở chùa. 🛐

55.🌟 補う (おぎなう – bổ sung, đền bù)
  ✨ 不足分を補うために追加注文した。
  (ふそくぶん を おぎなう ため に ついか ちゅうもん した。)
  Tôi đã đặt thêm hàng để bổ sung phần thiếu hụt. 📦

56.🌟 押える (おさえる – giữ chặt, kiềm chế)
  ✨ 彼は声を押さえて静かに話した。
  (かれ は こえ を おさえて しずか に はなした。)
  Anh ấy giữ giọng nói của mình và nói một cách yên lặng. 🤫

57.🌟 収める (おさめる – thu, cất giữ)
  ✨ 彼は成果を箱に収めた。
  (かれ は せいか を はこ に おさめた。)
  Anh ấy đã cất giữ thành quả vào hộp. 📦

58.🌟 納める (おさめる – nộp, giao nộp)
  ✨ 税金を期日までに納めなければならない。
  (ぜいきん を きじつ まで に おさめなければならない。)
  Bạn phải nộp thuế trước hạn. 💰

59.🌟 治める (おさめる – cai trị, quản lý)
  ✨ 彼は国を治めるために努力した。
  (かれ は くに を おさめる ため に どりょく した。)
  Anh ấy đã nỗ lực để cai trị đất nước. 🌏

60.🌟 教わる (おそわる – học hỏi, được dạy)
  ✨ 私は先生から多くのことを教わった。
  (わたし は せんせい から おおく の こと を おそわった。)
  Tôi đã học hỏi được nhiều điều từ giáo viên. 📚

61.🌟 おどかす (doạ dẫm, hù doạ)
  ✨ 彼は友達をおどかして驚かせた。
  (かれ は ともだち を おどかして おどろかせた。)
  Anh ấy đã doạ dẫm bạn mình để làm họ ngạc nhiên. 😱

62.🌟 劣る (おとる – kém hơn, thua kém)
  ✨ 彼の技術は私の技術に劣っている。
  (かれ の ぎじゅつ は わたし の ぎじゅつ に おとっている。)
  Kỹ thuật của anh ấy kém hơn kỹ thuật của tôi. 🛠️

63.🌟 衰える (おとろえる – suy yếu, giảm sút)
  ✨ 体力が年々衰えてきた。
  (たいりょく が ねんねん おとろえてきた。)
  Sức khỏe thể chất ngày càng suy yếu theo thời gian. 🏃‍♂️

64.🌟 溺れる (おぼれる – đuối nước, chìm trong)
  ✨ 彼は海で溺れてしまった。
  (かれ は うみ で おぼれて しまった。)
  Anh ấy đã bị đuối nước ở biển. 🌊

65.🌟 及ぼす (およぼす – gây ảnh hưởng, lan tỏa)
  ✨ この政策は経済に大きな影響を及ぼす。
  (この せいさく は けいざい に おおきな えいきょう を およぼす。)
  Chính sách này sẽ có ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế. 📈

66.🌟 下ろす (おろす – hạ xuống, rút tiền)
  ✨ ATMでお金を下ろす。
  (ATM で おかね を おろす。)
  Rút tiền từ ATM. 💵

67.🌟 降ろす (おろす – dỡ hàng, hạ xuống)
  ✨ 荷物を車から降ろす。
  (にもつ を くるま から おろす。)
  Dỡ hàng từ xe xuống. 🚚

68.🌟 卸す (おろす – phân phối, bán buôn)
  ✨ 彼は商品を卸す仕事をしている。
  (かれ は しょうひん を おろす しごと を している。)
  Anh ấy làm công việc phân phối hàng hóa. 📦

69.🌟 抱える (かかえる – ôm, mang vác)
  ✨ 彼は大きな荷物を抱えて歩いた。
  (かれ は おおきな にもつ を かかえて あるいた。)
  Anh ấy mang vác một món hàng lớn khi đi bộ. 🏋️‍♂️

70.🌟 罹る (かかる – mắc phải, bị)
  ✨ 彼は風邪に罹った。
  (かれ は かぜ に かかった。)
  Anh ấy mắc cảm lạnh. 🤒

71.🌟 隠す (かくす – che giấu, ẩn giấu)
  ✨ 彼は秘密を隠していた。
  (かれ は ひみつ を かくしていた。)
  Anh ấy đã che giấu bí mật. 🤐

72.🌟 隠れる (かくれる – ẩn nấp, ẩn mình)
  ✨ 彼は木の後ろに隠れた。
  (かれ は き の うしろ に かくれた。)
  Anh ấy đã ẩn nấp sau cái cây. 🌳

73.🌟 かじる (cắn, gặm nhấm)
  ✨ 子供はおもちゃをかじっている。
  (こども は おもちゃ を かじっている。)
  Đứa trẻ đang gặm nhấm đồ chơi. 🧸

74.🌟 稼ぐ (かせぐ – kiếm tiền, làm việc để kiếm tiền)
  ✨ 彼は一生懸命働いてお金を稼いでいる。
  (かれ は いっしょうけんめい はたらいて おかね を かせいでいる。)
  Anh ấy làm việc chăm chỉ để kiếm tiền. 💼

75.🌟 固まる (かたまる – đông cứng, cứng lại)
  ✨ 寒さで水が固まった。
  (さむさ で みず が かたまった。)
  Nước đã đông cứng vì lạnh. ❄️

76.🌟 傾く (かたむく – nghiêng, nghiêng về)
  ✨ 建物が風で傾いてしまった。
  (たてもの が かぜ で かたむいてしまった。)
  Tòa nhà đã bị nghiêng do gió. 🏢

77.🌟 片寄る (かたよる – lệch, nghiêng về một phía)
  ✨ この偏った意見は全体の意見を反映していない。
  (この かたよった いけん は ぜんたい の いけん を はんえい していない。)
  Ý kiến lệch lạc này không phản ánh ý kiến chung. 🗣️

78.🌟 語る (かたる – kể chuyện, kể)
  ✨ 彼は昔の出来事を語った。
  (かれ は むかし の できごと を かたった。)
  Anh ấy đã kể về những sự kiện trong quá khứ. 📖

79.🌟 担ぐ (かつぐ – vác trên vai, mang vác)
  ✨ 彼は大きな荷物を肩に担いで運んだ。
  (かれ は おおきな にもつ を かた に かついで はこんだ。)
  Anh ấy đã vác một món hàng lớn trên vai và mang đi. 🏋️

80.🌟 兼ねる (かねる – kiêm nhiệm, đồng thời)
  ✨ 彼は部長と経理を兼ねている。
  (かれ は ぶちょう と けいり を かねている。)
  Anh ấy kiêm nhiệm cả chức vụ trưởng phòng và kế toán. 📊

81.🌟 被せる (かぶせる – che đậy, phủ lên)
  ✨ 彼は鍋に蓋を被せた。
  (かれ は なべ に ふた を かぶせた。)
  Anh ấy đã đậy nắp lên nồi. 🍲

82.🌟 からかう (chế nhạo, trêu chọc)
  ✨ 友達は私をからかって笑った。
  (ともだち は わたし を からかって わらった。)
  Bạn bè đã chế nhạo tôi và cười. 😂

83.🌟 枯れる (かれる – héo, khô)
  ✨ 花が乾燥して枯れてしまった。
  (はな が かんそう して かれてしまった。)
  Hoa đã héo úa vì khô. 🌸

84.🌟 乾かす (かわかす – làm khô, sấy khô)
  ✨ 洗濯物を外で乾かす。
  (せんたくもの を そと で かわかす。)
  Làm khô quần áo giặt ở ngoài trời. 👕

85.🌟 刻む (きざむ – khắc, thái)
  ✨ 彼は木に名前を刻んだ。
  (かれ は き に なまえ を きざんだ。)
  Anh ấy đã khắc tên lên cây. 🌳

86.🌟 傷つける (きずつける – làm bị thương, gây tổn thương)
  ✨ 彼は彼女の気持ちを傷つけてしまった。
  (かれ は かのじょ の きもち を きずつけてしまった。)
  Anh ấy đã làm tổn thương cảm xúc của cô ấy. 💔

87.🌟 着せる (きせる – mặc cho, mặc đồ)
  ✨ 母親は赤ちゃんにかわいい服を着せた。
  (ははおや は あかちゃん に かわいい ふく を きせた。)
  Mẹ đã mặc đồ dễ thương cho em bé. 👶

88.🌟 斬る (きる – chém, cắt)
  ✨ 彼は刀で敵を斬った。
  (かれ は かたな で てき を きった。)
  Anh ấy đã chém kẻ thù bằng kiếm. ⚔️

89.🌟 腐る (くさる – thối rữa, hư hỏng)
  ✨ 果物が放置されて腐ってしまった。
  (くだもの が ほうちされて くさってしまった。)
  Trái cây đã thối rữa vì để lâu. 🍎

90.🌟 崩す (くずす – phá vỡ, làm đổ nát)
  ✨ 彼は壁を崩して部屋を広げた。
  (かれ は かべ を くずして へや を ひろげた。)
  Anh ấy đã phá vỡ tường để mở rộng phòng. 🏠

91.🌟 崩れる (くずれる – bị phá vỡ, bị đổ nát)
  ✨ 古い橋が崩れそうだ。
  (ふるい はし が くずれそうだ。)
  Cây cầu cũ có vẻ sắp bị đổ nát. 🌉

92.🌟 砕く (くだく – nghiền nát, phá hủy)
  ✨ 彼は氷を砕いて飲み物にした。
  (かれ は こおり を くだいて のみもの にした。)
  Anh ấy đã nghiền nát đá để làm nước uống. 🧊

93.🌟 砕ける (くだける – bị nghiền nát, vỡ vụn)
  ✨ 皿が落ちて砕けた。
  (さら が おちて くだけた。)
  Đĩa đã rơi và vỡ vụn. 🍽️

94.🌟 くたびれる (mệt mỏi, kiệt sức)
  ✨ 長時間働いてくたびれてしまった。
  (ちょうじかん はたらいて くたびれてしまった。)
  Tôi đã kiệt sức vì làm việc trong thời gian dài. 😫

95.🌟 下る (くだる – đi xuống, hạ xuống)
  ✨ 山を下るのは大変だ。
  (やま を くだる の は たいへん だ。)
  Việc đi xuống núi rất khó khăn. ⛰️

96.🌟 くっつく (dính vào, bám vào)
  ✨ 子供たちは一緒にくっついて遊んでいる。
  (こどもたち は いっしょ に くっついて あそんでいる。)
  Những đứa trẻ đang dính lại với nhau và chơi. 👫

97.🌟 くっつける (dán vào, gắn vào)
  ✨ 彼は絵を壁にくっつけた。
  (かれ は え を かべ に くっつけた。)
  Anh ấy đã dán bức tranh lên tường. 🖼️

98.🌟 汲む (くむ – múc nước, hiểu thấu)
  ✨ 彼は井戸から水を汲んだ。
  (かれ は いど から みず を くんだ。)
  Anh ấy đã múc nước từ giếng. 💧

99.🌟 酌む (くむ – rót, uống cùng)
  ✨ 彼は杯を酌み交わしながら話した。
  (かれ は さかずき を くみ かわし ながら はなした。)
  Anh ấy đã vừa uống rượu cùng vừa trò chuyện. 🍶

100.🌟 悔む (くやむ – hối tiếc)
  ✨ 彼は失敗を悔いている。
  (かれ は しっぱい を くやいている。)
  Anh ấy đang hối tiếc về sự thất bại. 😔

101.🌟 暮らす (くらす – sống, sinh sống)
  ✨ 彼は東京で快適に暮らしている。
  (かれ は とうきょう で かいてき に くらしている。)
  Anh ấy sống thoải mái ở Tokyo. 🏙️

102.🌟 狂う (くるう – phát điên, mất trí)
  ✨ 彼の精神状態はだんだん狂ってきた。
  (かれ の せいしん じょうたい は だんだん くるってきた。)
  Tình trạng tinh thần của anh ấy ngày càng trở nên điên rồ. 😵

103.🌟 くるむ (cuộn, bọc)
  ✨ 彼女は赤ちゃんを毛布でくるんだ。
  (かのじょ は あかちゃん を もうふ で くるんだ。)
  Cô ấy bọc em bé bằng chăn. 🧺

104.🌟 咥える (くわえる – ngậm, cầm)
  ✨ 彼はタバコを口に咥えている。
  (かれ は たばこ を くち に くわえている。)
  Anh ấy đang ngậm điếu thuốc trên miệng. 🚬

105.🌟 削る (けずる – gọt, cắt bớt)
  ✨ 鉛筆を削って短くした。
  (えんぴつ を けずって みじかくした。)
  Tôi đã gọt bút chì cho ngắn lại. ✏️

106.🌟 蹴る (ける – đá)
  ✨ 彼はボールを強く蹴った。
  (かれ は ぼーる を つよく けった。)
  Anh ấy đã đá bóng mạnh. ⚽

107.🌟 凍る (こおる – đông cứng)
  ✨ 冬になると湖が凍る。
  (ふゆ に なると みずうみ が こおる。)
  Vào mùa đông, hồ nước sẽ đông cứng lại. ❄️

108.🌟 焦がす (こがす – làm cháy, làm khét)
  ✨ 彼はトーストを焦がしてしまった。
  (かれ は とーすと を こがしてしまった。)
  Anh ấy đã làm cháy bánh mì nướng. 🍞

109.🌟 焦げる (こげる – bị cháy, bị khét)
  ✨ ご飯が焦げてしまった。
  (ごはん が こげてしまった。)
  Cơm đã bị cháy. 🍚

110.🌟 凍える (こごえる – bị lạnh cóng)
  ✨ 寒さで手が凍えてしまった。
  (さむさ で て が こごえてしまった。)
  Tay tôi đã bị lạnh cóng vì thời tiết lạnh. 🖐️

111.🌟 心得る (こころえる – hiểu biết, nắm vững)
  ✨ 彼は基本的なマナーを心得ている。
  (かれ は きほんてき な まなー を こころえている。)
  Anh ấy hiểu biết các quy tắc cơ bản. 📚

112.🌟 こしらえる (tạo ra, làm ra)
  ✨ 彼女は手作りのアクセサリーをこしらえた。
  (かのじょ は てづくり の あくせさりー を こしらえた。)
  Cô ấy đã làm ra đồ trang sức thủ công. 💍

113.🌟 擦る (する – chà xát, cọ xát)
  ✨ 彼は手をこすって温めた。
  (かれ は て を こすって あたためた。)
  Anh ấy đã chà xát tay để làm ấm. 🤲

114.🌟 異なる (ことなる – khác biệt, khác nhau)
  ✨ 意見が異なる場合は話し合うべきだ。
  (いけん が ことなる ばあい は はなしあう べき だ。)
  Nếu ý kiến khác nhau, chúng ta nên thảo luận. 🗣️

115.🌟 好む (このむ – yêu thích, ưa thích)
  ✨ 彼は辛い食べ物を好む。
  (かれ は からい たべもの を このむ。)
  Anh ấy thích đồ ăn cay. 🌶️

116.🌟 こぼす (đánh đổ, làm tràn)
  ✨ 彼はジュースをこぼしてしまった。
  (かれ は じゅーす を こぼしてしまった。)
  Anh ấy đã làm đổ nước trái cây. 🥤

117.🌟 こぼれる (bị đổ, bị tràn)
  ✨ 水がコップからこぼれた。
  (みず が こっぷ から こぼれた。)
  Nước đã bị tràn ra ngoài cốc. 💧

118.🌟 込める (こめる – nhồi vào, chứa đựng)
  ✨ 彼は愛情を込めて手紙を書いた。
  (かれ は あいじょう を こめて てがみ を かいた。)
  Anh ấy đã viết thư với tình yêu thương. 💌

119.🌟 こらえる (chịu đựng, kiên nhẫn)
  ✨ 彼は痛みをこらえて黙っていた。
  (かれ は いたみ を こらえて だまっていた。)
  Anh ấy đã chịu đựng cơn đau và giữ im lặng. 😣

120.🌟 転がす (ころがす – làm lăn, lăn)
  ✨ 子供たちはボールを転がして遊んでいる。
  (こどもたち は ぼーる を ころがして あそんでいる。)
  Những đứa trẻ đang lăn bóng và chơi. 🏀

121.🌟 転がる (ころがる – lăn, bị lăn)
  ✨ ボールが地面に転がった。
  (ぼーる が じめん に ころがった。)
  Bóng đã lăn trên mặt đất. 🏈

122.🌟 殺す (ころす – giết, hạ gục)
  ✨ 彼は蛇を殺して食べた。
  (かれ は へび を ころして たべた。)
  Anh ấy đã giết con rắn và ăn nó. 🐍

123.🌟 遡る (さかのぼる – quay ngược lại, hồi tưởng)
  ✨ 歴史を遡ることで過去を理解できる。
  (れきし を さかのぼる こと で かこ を りかい できる。)
  Bằng cách quay ngược lại lịch sử, bạn có thể hiểu quá khứ. 📜

124.🌟 逆らう (さからう – chống đối, phản đối)
  ✨ 彼は上司に逆らって自分の意見を言った。
  (かれ は じょうし に さからって じぶん の いけん を いった。)
  Anh ấy đã chống đối cấp trên và đưa ra ý kiến của mình. 🚫

125.🌟 裂く (さく – xé rách, xé)
  ✨ 彼は紙を裂いて分けた。
  (かれ は かみ を さいて わけた。)
  Anh ấy đã xé giấy ra thành nhiều phần. 📄

126.🌟 探る (さぐる – tìm kiếm, khám phá)
  ✨ 彼は失くした鍵を探している。
  (かれ は なくした かぎ を さがしている。)
  Anh ấy đang tìm chìa khóa bị mất. 🗝️

127.🌟 囁く (ささやく – thì thầm, nói khẽ)
  ✨ 彼は耳元で囁いた。
  (かれ は みみもと で ささやいた。)
  Anh ấy thì thầm bên tai. 👂

128.🌟 刺さる (ささる – bị đâm, bị châm)
  ✨ 釘が足に刺さった。
  (くぎ が あし に ささった。)
  Cái đinh đã đâm vào chân. 🦶

129.🌟 刺す (さす – đâm, châm)
  ✨ 彼はナイフで肉を刺した。
  (かれ は ないふ で にく を さした。)
  Anh ấy đã đâm thịt bằng dao. 🔪

130.🌟 差す (さす – chỉ, nâng lên)
  ✨ 彼は手を差し出して助けを求めた。
  (かれ は て を さしだして たすけ を もとめた。)
  Anh ấy đã đưa tay ra để cầu cứu. 🙋

131.🌟 挿す (さす – cắm, chèn vào)
  ✨ 花を花瓶に挿した。
  (はな を かびん に さした。)
  Tôi đã cắm hoa vào bình hoa. 💐

132.🌟 注す (そそぐ – đổ vào, rót)
  ✨ 彼はお茶をカップに注いだ。
  (かれ は おちゃ を かっぷ に そそいだ。)
  Anh ấy đã rót trà vào cốc. ☕️

133.🌟 射す (さす – chiếu vào, rọi)
  ✨ 太陽の光が窓から射している。
  (たいよう の ひかり が まど から さしている。)
  Ánh sáng mặt trời đang chiếu qua cửa sổ. 🌞

134.🌟 誘う (さそう – mời, rủ)
  ✨ 彼は友達をパーティーに誘った。
  (かれ は ともだち を ぱーてぃー に さそう た。)
  Anh ấy đã mời bạn bè đến bữa tiệc. 🎉

135.🌟 錆びる (さびる – bị rỉ sét)
  ✨ 鉄の道具が錆びてしまった。
  (てつ の どうぐ が さびてしまった。)
  Công cụ bằng sắt đã bị rỉ sét. 🛠️

136.🌟 妨げる (さまたげる – cản trở, gây trở ngại)
  ✨ 彼の発言は議論の進行を妨げた。
  (かれ の はつげん は ぎろん の しんこう を さまたげた。)
  Lời phát biểu của anh ấy đã cản trở tiến trình cuộc thảo luận. 🚫

137.🌟 敷く (しく – trải, dải)
  ✨ 彼は床にカーペットを敷いた。
  (かれ は ゆか に かーぺっと を しく。)
  Anh ấy đã trải thảm trên sàn. 🏠

138.🌟 茂る (しげる – um tùm, phát triển dày đặc)
  ✨ 森の木々が茂っている。
  (もり の きぎ が しげっている。)
  Những cây trong rừng đang phát triển dày đặc. 🌲

139.🌟 静まる (しずまる – lắng xuống, yên tĩnh)
  ✨ 嵐が静まってきた。
  (あらし が しずまってきた。)
  Cơn bão đã lắng xuống. 🌪️

140.🌟 沈む (しずむ – chìm, lắng xuống)
  ✨ 船が沈んでしまった。
  (ふね が しずんでしまった。)
  Con tàu đã bị chìm. 🚢

141.🌟 しびれる (bị tê, bị tê liệt)
  ✨ 長時間座っていると足がしびれる。
  (ながじかん すわっている と あし が しびれる。)
  Ngồi lâu sẽ làm chân bị tê. 🪑

142.🌟 しぼむ (bị xẹp, bị teo)
  ✨ 花が枯れてしぼんでしまった。
  (はなが かれて しぼんでしまった。)
  Hoa đã héo và bị xẹp. 🌸

143.🌟 絞る (しぼる – vắt, siết)
  ✨ タオルを絞って水を取った。
  (たおる を しぼって みず を とった。)
  Tôi đã vắt khăn để lấy nước. 🧼

144.🌟 占める (しめる – chiếm giữ, chiếm lĩnh)
  ✨ その企業は市場の50%を占めている。
  (その きぎょう は しじょう の ごじゅうぱーせんと を しめている。)
  Doanh nghiệp đó chiếm 50% thị trường. 🏢

145.🌟 湿る (しめる – ẩm ướt)
  ✨ 雨で地面が湿っている。
  (あめ で じめん が しめっている。)
  Mặt đất đang ẩm ướt vì mưa. 🌧️

146.🌟 しゃがむ (ngồi xổm, cúi xuống)
  ✨ 彼はしゃがんで箱を取った。
  (かれ は しゃがんで はこ を とった。)
  Anh ấy đã ngồi xổm để lấy hộp. 🏠

147.🌟 しゃぶる (mút, liếm)
  ✨ 子供はキャンディーをしゃぶっている。
  (こども は きゃんでぃー を しゃぶっている。)
  Đứa trẻ đang mút kẹo. 🍭

148.🌟 生じる (しょうじる – phát sinh, xảy ra)
  ✨ 問題が生じたため、会議を開いた。
  (もんだい が しょうじた ため、かいぎ を ひらいた。)
  Vì phát sinh vấn đề, chúng tôi đã tổ chức một cuộc họp. 🗓️

149.🌟 澄む・清む (すむ – trong, sạch sẽ)
  ✨ 川の水が澄んでいる。
  (かわ の みず が すんでいる。)
  Nước sông đang trong sạch. 🏞️

150.🌟 ずらす (đưa ra, dịch chuyển)
  ✨ テーブルを少しずらしてください。
  (てーぶる を すこし ずらしてください。)
  Vui lòng di chuyển cái bàn một chút. 🛋️

151.🌟 刷る (する – in, quét)
  ✨ 彼は新しいポスターを刷った。
  (かれ は あたらしい ぽすたー を すった。)
  Anh ấy đã in ra áp phích mới. 🖨️

152.🌟 すれちがう (vượt qua, lướt qua)
  ✨ 通りで彼とすれちがった。
  (とおり で かれ と すれちがった。)
  Tôi đã lướt qua anh ấy trên đường phố. 🚶‍♂️

153.🌟 滑れる (すべれる – trượt)
  ✨ そのアイスリンクで滑れる。
  (その あいすりんく で すべれる。)
  Bạn có thể trượt trên sân băng đó. ⛸️

154.🌟 背負う (せおう – vác, gánh vác)
  ✨ 彼は大きな荷物を背負って歩いた。
  (かれ は おおきな にもつ を せおって あるいた。)
  Anh ấy đã vác một món hàng lớn và đi bộ. 🎒

155.🌟 接する (せっする – tiếp xúc, giao tiếp)
  ✨ 彼はお客様と丁寧に接する。
  (かれ は おきゃくさま と ていねい に せっする。)
  Anh ấy giao tiếp một cách lịch sự với khách hàng. 🤝

156.🌟 攻める (せめる – tấn công, chỉ trích)
  ✨ 彼は敵陣に攻め込んだ。
  (かれ は てきじん に せめこんだ。)
  Anh ấy đã tấn công vào đội quân địch. ⚔️

157.🌟 属する (ぞくする – thuộc về, thuộc vào)
  ✨ 彼はそのグループに属している。
  (かれ は その ぐるーぷ に ぞくしている。)
  Anh ấy thuộc về nhóm đó. 🏷️

158.🌟 注ぐ (そそぐ – đổ vào, rót)
  ✨ 彼は水をボトルに注いでいる。
  (かれ は みず を ぼとる に そそいでいる。)
  Anh ấy đang rót nước vào chai. 💧

159.🌟 備える (そなえる – chuẩn bị, trang bị)
  ✨ 地震に備えて非常食を用意した。
  (じしん に そなえて ひじょうしょく を よういした。)
  Tôi đã chuẩn bị thực phẩm khẩn cấp cho động đất. 🥫

160.🌟 具える (ぐえる – chuẩn bị, trang bị)
  ✨ このカメラは多くの機能を具えている。
  (この かめら は おおく の きのう を ぐえている。)
  Cái máy ảnh này được trang bị nhiều chức năng. 📷

161.🌟 剃る (そる – cạo)
  ✨ 彼はひげを剃った。
  (かれ は ひげ を そった。)
  Anh ấy đã cạo râu. 🪒

162.🌟 逸れる (それる – trượt khỏi, lạc)
  ✨ 話が本題から逸れてしまった。
  (はなし が ほんだい から それてしまった。)
  Cuộc trò chuyện đã lạc đề khỏi chủ đề chính. 🗣️

163.🌟 揃う (そろう – đồng bộ, tập hợp)
  ✨ みんなが時間通りに揃った。
  (みんな が じかんどおり に そろった。)
  Mọi người đã tập hợp đúng giờ. ⏰

164.🌟 揃える (そろえる – thu thập, sắp xếp)
  ✨ 書類を整えてから提出してください。
  (しょるい を ととのえて から ていしゅつしてください。)
  Vui lòng sắp xếp các tài liệu và nộp sau. 📄

165.🌟 存じる (ぞんじる – biết, hiểu)
  ✨ お世話になっていることを存じています。
  (おせわ になっている こと を ぞんじています。)
  Tôi biết ơn về sự giúp đỡ của bạn. 🙏

166.🌟 存ずる (ぞんずる – biết, hiểu)
  ✨ お名前を存じ上げております。
  (おなまえ を ぞんじあげております。)
  Tôi biết tên của bạn. 📜

167.🌟 耕す (たがやす – cày cấy, canh tác)
  ✨ 農夫が畑を耕している。
  (のうふ が はたけ を たがやしている。)
  Người nông dân đang cày cấy cánh đồng. 🌾

168.🌟 炊く (たく – nấu cơm)
  ✨ ご飯を炊くのが楽しみです。
  (ごはん を たく の が たのしみです。)
  Tôi rất mong chờ việc nấu cơm. 🍚

169.🌟 焚く (たく – đốt, đốt cháy)
  ✨ 焚き火をして暖を取った。
  (たきび を して だん を とった。)
  Tôi đã đốt lửa trại để sưởi ấm. 🔥

170.🌟 抱く (だく – ôm, ôm ấp)
  ✨ 彼は赤ちゃんを抱いている。
  (かれ は あかちゃん を だいている。)
  Anh ấy đang ôm em bé. 👶

171.🌟 蓄える (たくわえる – tích trữ, dự trữ)
  ✨ 彼は将来に備えてお金を蓄えている。
  (かれ は しょうらい に そなえて おかね を たくわえている。)
  Anh ấy đang tích trữ tiền để chuẩn bị cho tương lai. 💰

172.🌟 戦う (たたかう – chiến đấu, đấu tranh)
  ✨ 彼らは自由のために戦っている。
  (かれら は じゆう の ため に たたかっている。)
  Họ đang chiến đấu vì tự do. ⚔️

173.🌟 叩く (たたく – đánh, gõ)
  ✨ 彼はドアを叩いて入ってきた。
  (かれ は どあ を たたいて はいってきた。)
  Anh ấy đã gõ cửa và bước vào. 🚪

174.🌟 達する (たっする – đạt được, đạt tới)
  ✨ 目標に達するために努力する。
  (もくひょう に たっする ため に どりょくする。)
  Cố gắng để đạt được mục tiêu. 🎯

175.🌟 例える (たとえる – so sánh, ví von)
  ✨ 彼の行動は物語の主人公に例えられる。
  (かれ の こうどう は ものがたり の しゅじんこう に たとえられる。)
  Hành động của anh ấy có thể được so sánh với nhân vật chính trong câu chuyện. 📖

176.🌟 ためらう (do dự, ngần ngại)
  ✨ 彼は決断をためらった。
  (かれ は けつだん を ためらった。)
  Anh ấy đã do dự trong việc quyết định. 🤔

177.🌟 誓う (ちかう – thề, cam kết)
  ✨ 彼は忠誠を誓った。
  (かれ は ちゅうせい を ちかった。)
  Anh ấy đã thề trung thành. 🤝

178.🌟 千切る (ちぎる – xé nhỏ, chia nhỏ)
  ✨ 彼は紙を千切ってゴミ箱に捨てた。
  (かれ は かみ を ちぎって ごみばこ に すてた。)
  Anh ấy đã xé giấy thành từng mảnh và bỏ vào thùng rác. 🗑️

179.🌟 縮む (ちぢむ – co lại, thu nhỏ)
  ✨ 洗濯すると服が縮むことがある。
  (せんたく すると ふく が ちぢむ こと が ある。)
  Đôi khi quần áo có thể co lại khi giặt. 👕

180.🌟 縮める (ちぢめる – làm co lại, làm ngắn lại)
  ✨ シャツの袖を縮めた。
  (しゃつ の そで を ちぢめた。)
  Tôi đã làm ngắn tay áo của áo sơ mi. 👕

181.🌟 縮れる (ちぢれる – bị co lại, nhăn)
  ✨ 毛糸が縮れてしまった。
  (けいと が ちぢれてしまった。)
  Sợi len đã bị co lại. 🧶

182.🌟 就く (つく – đảm nhiệm, bắt đầu làm việc)
  ✨ 彼は新しい仕事に就いた。
  (かれ は あたらしい しごと に ついた。)
  Anh ấy đã bắt đầu công việc mới. 💼

183.🌟 突く (つく – đâm, chọc)
  ✨ 彼は剣で敵を突いた。
  (かれ は けん で てき を ついた。)
  Anh ấy đã đâm kẻ thù bằng thanh kiếm. ⚔️

184.🌟 伝わる (つたわる – truyền đạt, lan truyền)
  ✨ 彼の気持ちはよく伝わった。
  (かれ の きもち は よく つたわった。)
  Cảm xúc của anh ấy đã được truyền đạt rõ ràng. 💬

185.🌟 繋がる (つながる – kết nối, liên kết)
  ✨ この橋は二つの島を繋いでいる。
  (この はし は ふたつ の しま を つないでいる。)
  Cây cầu này kết nối hai hòn đảo. 🌉

186.🌟 繋ぐ (つなぐ – kết nối, nối)
  ✨ 電源コードをコンセントに繋ぐ。
  (でんげんこーど を こんせんと に つなぐ。)
  Kết nối dây nguồn vào ổ cắm. 🔌

187.🌟 繋げる (つなげる – nối, kết nối)
  ✨ インターネットケーブルを繋げてください。
  (いんたーねっとけーぶる を つなげてください。)
  Vui lòng kết nối cáp mạng Internet. 🌐

188.🌟 潰す (つぶす – nghiền nát, làm hỏng)
  ✨ 缶を潰して捨てる。
  (かん を つぶして すてる。)
  Nghiền nát cái lon và vứt đi. 🗑️

189.🌟 潰れる (つぶれる – bị nghiền nát, bị phá hủy)
  ✨ 建物が地震で潰れた。
  (たてもの が じしん で つぶれた。)
  Tòa nhà đã bị sập do động đất. 🏚️

190.🌟 つまずく (vấp ngã, trượt chân)
  ✨ 彼は石につまずいて転んだ。
  (かれ は いし に つまずいて ころんだ。)
  Anh ấy đã vấp phải viên đá và ngã. 🪨

191.🌟 詰まる (つまる – bị tắc, đầy)
  ✨ 排水口が詰まっている。
  (はいすいこう が つまっている。)
  Cống thoát nước bị tắc. 🚰

192.🌟 積む (つむ – chất đống, tích lũy)
  ✨ 彼は経験を積んでいる。
  (かれ は けいけん を つんでいる。)
  Anh ấy đang tích lũy kinh nghiệm. 📈

193.🌟 詰める (つめる – nhồi nhét, đóng gói)
  ✨ バッグに荷物を詰める。
  (ばっぐ に にもつ を つめる。)
  Nhồi nhét hành lý vào túi xách. 🎒

194.🌟 積もる (つもる – tích tụ, dày lên)
  ✨ 雪が積もって道路が見えなくなった。
  (ゆき が つもって どうろ が みえなくなった。)
  Tuyết đã dày lên đến mức không nhìn thấy đường. ❄️

195.🌟 吊る (つる – treo)
  ✨ シャツをハンガーに吊るす。
  (しゃつ を はんがー に つるす。)
  Treo áo sơ mi lên móc áo. 👕

196.🌟 吊す (つるす – treo)
  ✨ カーテンを吊すためのロッドを取り付ける。
  (かーてん を つるす ため の ろっど を とりつける。)
  Gắn thanh để treo rèm. 🪟

197.🌟 適する (てきする – phù hợp, thích hợp)
  ✨ この仕事は私に適している。
  (この しごと は わたし に てきしている。)
  Công việc này phù hợp với tôi. 👩‍💼

198.🌟 照らす (てらす – chiếu sáng, làm sáng tỏ)
  ✨ 懐中電灯で道を照らす。
  (かいちゅうでんとう で みち を てらす。)
  Chiếu sáng con đường bằng đèn pin. 🔦

199.🌟 尖る (とがる – nhọn, sắc bén)
  ✨ このナイフの刃は非常に尖っている。
  (この ないふ の は は ひじょうに とがっている。)
  Lưỡi dao này rất sắc bén. 🔪

200.🌟 退く (しりぞく – rút lui, rút về)
  ✨ 部隊が戦場から退いた。
  (ぶたい が せんじょう から しりぞいた。)
  Đội quân đã rút lui khỏi chiến trường. 🚶‍♂️

201.🌟 遂げる (とげる – hoàn thành, đạt được)
  ✨ 彼は目標を遂げた。
  (かれ は もくひょう を とげた。)
  Anh ấy đã hoàn thành mục tiêu. 🎯

202.🌟 退ける (しりぞける – loại bỏ, đẩy lùi)
  ✨ 彼は提案を退けた。
  (かれ は ていあん を しりぞけた。)
  Anh ấy đã từ chối đề nghị. 🚫

203.🌟 整う (ととのう – được chuẩn bị, được sắp xếp)
  ✨ 会議の準備が整った。
  (かいぎ の じゅんび が ととのった。)
  Sự chuẩn bị cho cuộc họp đã sẵn sàng. 📋

204.🌟 どなる (quát mắng)
  ✨ 彼は子供をどなった。
  (かれ は こども を どなった。)
  Anh ấy đã quát mắng đứa trẻ. 😠

205.🌟 捕らえる (とらえる – bắt, nắm bắt)
  ✨ 彼は犯人を捕らえた。
  (かれ は はんにん を とらえた。)
  Anh ấy đã bắt được thủ phạm. 🚔

206.🌟 捕る (とる – bắt, lấy)
  ✨ 彼は魚を捕った。
  (かれ は さかな を とった。)
  Anh ấy đã bắt cá. 🎣

207.🌟 長引く (ながびく – kéo dài, kéo lê)
  ✨ 会議が長引いて疲れた。
  (かいぎ が ながびいて つかれた。)
  Cuộc họp kéo dài khiến tôi mệt mỏi. 🕰️

208.🌟 慰める (なぐさめる – an ủi)
  ✨ 彼女は友達を慰めた。
  (かのじょ は ともだち を なぐさめた。)
  Cô ấy đã an ủi bạn mình. 💖

209.🌟 亡くす (なくす – mất, đánh mất)
  ✨ 彼は妻を亡くした。
  (かれ は つま を なくした。)
  Anh ấy đã mất vợ. 💔

210.🌟 為す (なす – làm, thực hiện)
  ✨ 彼はその問題を解決するために全力を尽くした。
  (かれ は その もんだい を かいけつする ため に ぜんりょく を つくした。)
  Anh ấy đã dốc toàn lực để giải quyết vấn đề đó. 💪

211.🌟 でる (ra ngoài, xuất hiện)
  ✨ 彼は家を出る。
  (かれ は いえ を でる。)
  Anh ấy ra khỏi nhà. 🚪

212.🌟 怠ける (なまける – lười biếng)
  ✨ 彼は仕事を怠けていた。
  (かれ は しごと を なまけていた。)
  Anh ấy đã lười biếng công việc. 😴

213.🌟 悩む (なやむ – lo lắng, phiền muộn)
  ✨ 彼女は選択に悩んでいる。
  (かのじょ は せんたく に なやんでいる。)
  Cô ấy đang lo lắng về sự lựa chọn. 🤔

214.🌟 倣う (ならう – bắt chước, theo)
  ✨ 彼は先輩のやり方を倣った。
  (かれ は せんぱい の やりかた を ならった。)
  Anh ấy đã bắt chước cách làm của người tiền bối. 🧑‍🏫

215.🌟 馴れる (なれる – quen với, trở nên thành thạo)
  ✨ 彼は新しい環境にすぐに馴れた。
  (かれ は あたらしい かんきょう に すぐに なれた。)
  Anh ấy nhanh chóng quen với môi trường mới. 🌍

216.🌟 煮える (にえる – được nấu chín, sôi)
  ✨ 水が煮えてきた。
  (みず が にえてきた。)
  Nước đã bắt đầu sôi. 🔥

217.🌟 匂う (におう – có mùi, tỏa ra mùi)
  ✨ 花がいい匂いを放っている。
  (はな が いい におい を はなっている。)
  Những bông hoa tỏa ra mùi thơm dễ chịu. 🌸

218.🌟 憎む (にくむ – căm ghét)
  ✨ 彼はその事件を憎んでいる。
  (かれ は その じけん を にくんでいる。)
  Anh ấy căm ghét sự việc đó. 😡

219.🌟 濁る (にごる – đục, bị làm bẩn)
  ✨ 川の水が濁っている。
  (かわ の みず が にごっている。)
  Nước sông đang bị đục. 🌊

220.🌟 睨む (にらむ – nhìn chằm chằm, lườm)
  ✨ 彼は彼女を睨んだ。
  (かれ は かのじょ を にらんだ。)
  Anh ấy đã lườm cô ấy. 👀

221.🌟 煮る (にる – nấu, nấu chín)
  ✨ 肉を煮てスープを作る。
  (にく を にて すーぷ を つくる。)
  Nấu thịt để làm súp. 🍲

222.🌟 抜く (ぬく – rút, kéo ra)
  ✨ 彼は木の根を抜いた。
  (かれ は き の ね を ぬいた。)
  Anh ấy đã rút gốc cây ra. 🌳

223.🌟 抜ける (ぬける – bị rơi ra, thoát ra)
  ✨ 歯が抜けた。
  (は が ぬけた。)
  Răng đã bị rụng. 🦷

224.🌟 戻る (もどる – trở lại, quay về)
  ✨ 彼は家に戻った。
  (かれ は いえ に もどった。)
  Anh ấy đã trở về nhà. 🏠

225.🌟 熱する (ねっする – làm nóng, nhiệt độ tăng lên)
  ✨ オーブンを熱して料理を作る。
  (おーぶん を ねっして りょうり を つくる。)
  Làm nóng lò nướng để nấu ăn. 🔥

226.🌟 狙う (ねらう – nhắm đến, nhằm vào)
  ✨ 彼は試験に合格することを狙っている。
  (かれ は しけん に ごうかく する こと を ねらっている。)
  Anh ấy đang nhắm đến việc đỗ kỳ thi. 🎯

227.🌟 はう (leo, bò)
  ✨ 子供が地面をはう。
  (こども が じめん を はう。)
  Đứa trẻ bò trên mặt đất. 🐾

228.🌟 生える (はえる – mọc, phát triển)
  ✨ 草が庭に生えてきた。
  (くさ が にわ に はえてきた。)
  Cỏ đã mọc lên trong vườn. 🌿

229.🌟 剥す (はぐ – lột, bóc ra)
  ✨ 彼は果物の皮を剥す。
  (かれ は くだもの の かわ を はぐ。)
  Anh ấy lột vỏ trái cây. 🍊

230.🌟 掃く (はく – quét, dọn dẹp)
  ✨ 彼女は掃除機で部屋を掃いた。
  (かのじょ は そうじき で へや を はいた。)
  Cô ấy đã quét phòng bằng máy hút bụi. 🧹

231.🌟 吐く (はく – nôn, thải ra)
  ✨ 彼は毒を吐く。
  (かれ は どく を はく。)
  Anh ấy thải ra chất độc. 🤮

232.🌟 挟まる (はさまる – bị kẹt, bị mắc kẹt)
  ✨ 指がドアに挟まった。
  (ゆび が どあ に はさまった。)
  Ngón tay bị kẹt trong cửa. 🚪

233.🌟 挟む (はさむ – kẹp, chèn vào)
  ✨ 彼は紙を本に挟んだ。
  (かれ は かみ を ほん に はさんだ。)
  Anh ấy kẹp giấy vào sách. 📚

234.🌟 外す (はずす – gỡ ra, tháo ra)
  ✨ 彼は眼鏡を外した。
  (かれ は めがね を はずした。)
  Anh ấy đã tháo kính ra. 👓

235.🌟 外れる (はずれる – bị rơi ra, bị lạc)
  ✨ ボタンが外れてしまった。
  (ぼたん が はずれてしまった。)
  Nút đã bị rơi ra. 🔘

236.🌟 罰する (ばっする – phạt)
  ✨ 彼はルール違反で罰された。
  (かれ は るーる いはん で ばっされた。)
  Anh ấy đã bị phạt vì vi phạm quy tắc. ⚖️

237.🌟 跳ねる (はねる – nhảy, bật lên)
  ✨ ボールが地面で跳ねる。
  (ぼーる が じめん で はねる。)
  Quả bóng nhảy lên từ mặt đất. 🏀

238.🌟 省く (はぶく – loại bỏ, tiết kiệm)
  ✨ 彼は不必要な情報を省いた。
  (かれ は ふひつよう な じょうほう を はぶいた。)
  Anh ấy đã loại bỏ thông tin không cần thiết. 🗑️

239.🌟 はめる (嵌める – đeo vào, kẹp vào)
  ✨ 彼は指輪をはめた。
  (かれ は ゆびわ を はめた。)
  Anh ấy đã đeo nhẫn vào. 💍

240.🌟 反する (はんする – phản đối, trái ngược)
  ✨ その行動は規則に反する。
  (その こうどう は きそく に はんする。)
  Hành động đó trái với quy tắc. 🚫

241.🌟 轢く (ひく – đâm phải, cán qua)
  ✨ 車が犬を轢いた。
  (くるま が いぬ を ひいた。)
  Xe ô tô đã cán qua con chó. 🚗

242.🌟 捻る (ひねる – vặn, xoay)
  ✨ 彼は鍵を捻った。
  (かれ は かぎ を ひねった。)
  Anh ấy đã vặn chìa khóa. 🔑

243.🌟 殖える (ふえる – tăng lên, sinh sôi)
  ✨ 魚が水槽で殖えている。
  (さかな が すいそう で ふえている。)
  Cá đang sinh sôi trong bể cá. 🐟

244.🌟 膨らます (ふくらます – làm phồng lên, thổi phồng)
  ✨ 風船を膨らます。
  (ふうせん を ふくらます。)
  Thổi phồng bóng bay. 🎈

245.🌟 膨らむ (ふくらむ – phồng lên, nở ra)
  ✨ シャツが乾くと膨らむ。
  (しゃつ が かわく と ふくらむ。)
  Áo sơ mi phồng lên khi khô. 👕

246.🌟 更ける (ふける – trễ, trở nên tối hơn)
  ✨ 夜が更けると気温が下がる。
  (よる が ふける と きおん が さがる。)
  Khi đêm càng khuya, nhiệt độ giảm xuống. 🌙

247.🌟 塞がる (ふさがる – bị tắc, bị chặn lại)
  ✨ 道路が事故で塞がっている。
  (どうろ が じこ で ふさがっている。)
  Con đường bị tắc vì tai nạn. 🚧

248.🌟 塞ぐ (ふさぐ – chặn lại, bịt lại)
  ✨ 彼は穴を塞ぐために布を使った。
  (かれ は あな を ふさぐ ため に ぬの を つかった。)
  Anh ấy đã sử dụng vải để bịt lỗ hổng. 🧵

249.🌟 ふざける (chế nhạo, đùa cợt)
  ✨ 彼は授業中にふざけていた。
  (かれ は じゅぎょうちゅう に ふざけていた。)
  Anh ấy đã đùa cợt trong giờ học. 😂

250.🌟 殖やす (ふやす – làm tăng lên, mở rộng)
  ✨ 彼は資産を殖やすために投資をした。
  (かれ は しさん を ふやす ため に とうし を した。)
  Anh ấy đã đầu tư để làm tăng tài sản. 📈

251.🌟 ぶらさげる (treo, móc)
  ✨ 彼女はバッグを肩にぶらさげた。
  (かのじょ は ばっぐ を かた に ぶらさげた。)
  Cô ấy treo túi xách lên vai. 👜

252.🌟 震える (ふるえる – run rẩy, rung lắc)
  ✨ 彼の手が寒さで震えている。
  (かれ の て が さむさ で ふるえている。)
  Bàn tay của anh ấy đang run rẩy vì lạnh. ❄️

253.🌟 振舞う (ふるまう – cư xử, hành xử)
  ✨ 彼は礼儀正しく振舞った。
  (かれ は れいぎただしく ふるまった。)
  Anh ấy đã cư xử rất lịch thiệp. 🎩

254.🌟 触れる (ふれる – chạm vào, tiếp xúc)
  ✨ 彼は彼女の手に触れた。
  (かれ は かのじょ の て に ふれた。)
  Anh ấy đã chạm vào tay cô ấy. 🤝

255.🌟 凹む (へこむ – bị lõm, bị chùn xuống)
  ✨ 車のドアが凹んでしまった。
  (くるま の どあ が へこんでしまった。)
  Cánh cửa xe bị lõm xuống. 🚗

256.🌟 隔てる (へだてる – ngăn cách, phân chia)
  ✨ 川が二つの村を隔てている。
  (かわ が ふたつ の むら を へだてている。)
  Con sông ngăn cách hai ngôi làng. 🌊

257.🌟 放る (ほうる – ném, bỏ lại)
  ✨ 彼はボールを遠くに放った。
  (かれ は ぼーる を とおく に ほうった。)
  Anh ấy đã ném bóng ra xa. 🏈

258.🌟 吠える (ほえる – sủa, kêu gào)
  ✨ 犬が夜中に吠えている。
  (いぬ が よるなか に ほえている。)
  Con chó đang sủa vào giữa đêm. 🐕

259.🌟 干す (ほす – phơi, làm khô)
  ✨ 彼女は洗濯物を外に干した。
  (かのじょ は せんたくもの を そと に ほした。)
  Cô ấy đã phơi quần áo ngoài trời. 🌞

260.🌟 ほどく (tháo gỡ, cởi ra)
  ✨ 彼は靴のひもをほどいた。
  (かれ は くつ の ひも を ほどいた。)
  Anh ấy đã tháo dây giày ra. 👟

261.🌟 掘る (ほる – đào, xới)
  ✨ 彼は庭に穴を掘った。
  (かれ は にわ に あな を ほった。)
  Anh ấy đã đào một cái lỗ trong vườn. 🌱

262.🌟 彫る (ほる – chạm khắc, khắc)
  ✨ 彼は木に彫刻を彫った。
  (かれ は き に ちょうこく を ほった。)
  Anh ấy đã khắc chạm lên gỗ. 🪚

263.🌟 任せる (まかせる – giao phó, ủy thác)
  ✨ 彼はプロジェクトを彼女に任せた。
  (かれ は ぷろじぇくと を かのじょ に まかせた。)
  Anh ấy đã giao dự án cho cô ấy. 📋

264.🌟 蒔く・撒く (まく – gieo, rải)
  ✨ 彼は畑に種を蒔いた。
  (かれ は はたけ に たね を まいた。)
  Anh ấy đã gieo hạt trong cánh đồng. 🌾

265.🌟 混ざる・交ざる (まざる – hòa trộn, giao nhau)
  ✨ 砂糖と塩が混ざっている。
  (さとう と しお が まざっている。)
  Đường và muối đã bị trộn lẫn. 🧂

266.🌟 混じる・交じる (まじる – bị hòa trộn, bị pha lẫn)
  ✨ 雑音が会話に混じっている。
  (ざつおん が かいわ に まじっている。)
  Tiếng ồn đã lẫn vào cuộc trò chuyện. 🎤

267.🌟 混ぜる・交ぜる (まぜる – trộn lẫn, pha trộn)
  ✨ 材料をよく混ぜる。
  (ざいりょう を よく まぜる。)
  Trộn đều các nguyên liệu. 🥄

268.🌟 またぐ (bước qua, vượt qua)
  ✨ 彼は高い石をまたいだ。
  (かれ は たかい いし を またいだ。)
  Anh ấy đã bước qua viên đá cao. 🪨

269.🌟 祭る (まつる – thờ cúng, tế lễ)
  ✨ 神社で神を祭る。
  (じんじゃ で かみ を まつる。)
  Thờ cúng thần tại đền thờ. ⛩️

270.🌟 見下ろす (みおろす – nhìn xuống, xem xét từ trên cao)
  ✨ 彼は山の頂上から町を見下ろした。
  (かれ は やま の ちょうじょう から まち を みおろした。)
  Anh ấy nhìn xuống thị trấn từ đỉnh núi. 🏞️

271.🌟 乱す (みだす – làm rối loạn, làm mất trật tự)
  ✨ 彼の言動が会議を乱した。
  (かれ の げんどう が かいぎ を みだした。)
  Hành động của anh ấy đã làm rối loạn cuộc họp. 📉

272.🌟 乱れる (みだれる – bị rối loạn, bị xáo trộn)
  ✨ 心が乱れている。
  (こころ が みだれている。)
  Trái tim đang bị xáo trộn. 💔

273.🌟 満ちる (みちる – đầy, tràn đầy)
  ✨ 月が満ちる。
  (つき が みちる。)
  Mặt trăng tràn đầy. 🌕

274.🌟 実る (みのる – ra quả, thành công)
  ✨ 努力が実った。
  (どりょく が みのった。)
  Nỗ lực đã được đền đáp. 🌟

275.🌟 診る (みる – khám bệnh, xem xét sức khỏe)
  ✨ 医者が患者を診る。
  (いしゃ が かんじゃ を みる。)
  Bác sĩ khám bệnh cho bệnh nhân. 🩺

276.🌟 蒸す (むす – hấp, xông hơi)
  ✨ 野菜を蒸して料理する。
  (やさい を むして りょうり する。)
  Hấp rau và nấu ăn. 🥦

277.🌟 命じる (めいじる – ra lệnh, chỉ định)
  ✨ 上司が部下に命じた。
  (じょうし が ぶか に めいじた。)
  Cấp trên đã ra lệnh cho cấp dưới. 📝

278.🌟 命ずる (めいずる – ra lệnh, chỉ định)
  ✨ 彼は自衛隊に命じた。
  (かれ は じえいたい に めいずる。)
  Anh ấy đã ra lệnh cho lực lượng tự vệ. 🎖️

279.🌟 恵まれる (めぐまれる – được ban phước, được may mắn)
  ✨ 彼は恵まれた環境で育った。
  (かれ は めぐまれた かんきょう で そだった。)
  Anh ấy đã lớn lên trong môi trường được ban phước. 🌈

280.🌟 儲かる (もうかる – có lợi nhuận, sinh lời)
  ✨ ビジネスが儲かっている。
  (びじねす が もうかっている。)
  Doanh nghiệp đang có lợi nhuận. 💸

281.🌟 儲ける (もうける – kiếm lợi, thu được lợi nhuận)
  ✨ 彼は投資で多くの利益を儲けた。
  (かれ は とうし で おおく の りえき を もうけた。)
  Anh ấy đã kiếm được nhiều lợi nhuận từ đầu tư. 💰

282.🌟 燃える (もえる – cháy, bốc lửa)
  ✨ 火が激しく燃えている。
  (ひ が はげしく もえている。)
  Lửa đang cháy dữ dội. 🔥

283.🌟 潜る (もぐる – lặn, trốn vào)
  ✨ 彼は水中に潜った。
  (かれ は すいちゅう に もぐった。)
  Anh ấy đã lặn dưới nước. 🏊‍♂️

284.🌟 もたれる (dựa vào, dựa dẫm)
  ✨ 彼は壁にもたれて休んだ。
  (かれ は かべ に もたれて やすんだ。)
  Anh ấy dựa vào tường để nghỉ ngơi. 🛋️

285.🌟 用いる (もちいる – sử dụng, áp dụng)
  ✨ 彼は新しい技術を用いた。
  (かれ は あたらしい ぎじゅつ を もちいた。)
  Anh ấy đã áp dụng công nghệ mới. 🛠️

286.🌟 戻す (もどす – trả lại, quay lại)
  ✨ 彼は本を元の場所に戻した。
  (かれ は ほん を もとの ばしょ に もどした。)
  Anh ấy đã trả cuốn sách về chỗ cũ. 📚

287.🌟 物語る (ものがたる – kể chuyện, miêu tả)
  ✨ 彼の顔が多くを物語っている。
  (かれ の かお が おおく を ものがたっている。)
  Gương mặt của anh ấy kể nhiều điều. 🎭

288.🌟 揉む (もむ – xoa bóp, nhồi)
  ✨ 彼は肩を揉まれている。
  (かれ は かた を もまれている。)
  Anh ấy đang được xoa bóp vai. 💆‍♂️

289.🌟 燃やす (もやす – đốt cháy, thiêu đốt)
  ✨ 彼はゴミを燃やした。
  (かれ は ごみ を もやした。)
  Anh ấy đã đốt rác. 🔥

290.🌟 盛る (もる – đựng đầy, làm phong phú)
  ✨ 彼は皿に食べ物を盛った。
  (かれ は さら に たべもの を もった。)
  Anh ấy đã đựng đầy món ăn trên đĩa. 🍽️

291.🌟 訳す (やくす – dịch, phiên dịch)
  ✨ 彼は文書を英語に訳した。
  (かれ は ぶんしょ を えいご に やくした。)
  Anh ấy đã dịch tài liệu sang tiếng Anh. 📜

292.🌟 やっつける (đánh bại, giải quyết)
  ✨ 彼は問題をさっさとやっつけた。
  (かれ は もんだい を さっさと やっつけた。)
  Anh ấy đã giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng. 💪

293.🌟 雇う (やとう – thuê, tuyển dụng)
  ✨ 彼は新しい社員を雇った。
  (かれ は あたらしい しゃいん を やとうた。)
  Anh ấy đã tuyển dụng nhân viên mới. 👥

294.🌟 破れる (やぶれる – bị rách, bị vỡ)
  ✨ そのシャツは簡単に破れる。
  (その しゃつ は かんたん に やぶれる。)
  Cái áo sơ mi đó dễ bị rách. 👕

295.🌟 敗れる (やぶれる – bị đánh bại, thua)
  ✨ 彼のチームは試合に敗れた。
  (かれ の ちーむ は しあい に やぶれた。)
  Đội của anh ấy đã thua trong trận đấu. 🏆

296.🌟 ゆでる (luộc, nấu sôi)
  ✨ 彼は卵をゆでている。
  (かれ は たまご を ゆでている。)
  Anh ấy đang luộc trứng. 🥚

297.🌟 横切る (よこぎる – băng qua, cắt ngang)
  ✨ 彼は道路を横切った。
  (かれ は どうろ を よこぎった。)
  Anh ấy đã băng qua đường. 🚶‍♂️

298.🌟 よこす (gửi, chuyển giao)
  ✨ 彼はメールを私に横した。
  (かれ は めーる を わたし に よこした。)
  Anh ấy đã gửi email cho tôi. 📧

299.🌟 止す (やめる – ngừng, từ bỏ)
  ✨ 彼はその計画を止すことに決めた。
  (かれ は その けいかく を やめる こと に きめた。)
  Anh ấy đã quyết định ngừng kế hoạch đó. 🚫

300.🌟 因る (よる – do, bởi vì)
  ✨ 成功は努力に因る。
  (せいこう は どりょく に よる。)
  Thành công phụ thuộc vào nỗ lực. 🌟

301.🌟 略す (りゃくす – rút gọn)
  ✨ この文章は略して書かれています。
  (この ぶんしょう は りゃくして かかれています。)
  Bài viết này được viết gọn lại. 🌟

302.🌟 論じる (ろんじる – thảo luận)
  ✨ この問題について論じましょう。
  (この もんだい について ろんじましょう。)
  Hãy thảo luận về vấn đề này. 🌟

303.🌟 論ずる (ろんずる – thảo luận)
  ✨ 経済問題について論ずる必要がある。
  (けいざい もんだい について ろんずる ひつよう が ある。)
  Cần phải thảo luận về vấn đề kinh tế. 🌟

304.🌟 湧く (わく – sôi lên, dâng lên)
  ✨ 水が湧いてきた。
  (みず が わいてきた。)
  Nước đã dâng lên. 🌟

305.🌟 詫びる (わびる – xin lỗi)
  ✨ 彼は遅刻を詫びた。
  (かれ は ちこく を わびた。)
  Anh ấy đã xin lỗi vì đến muộn. 🌟

Điều kiện lao động khác với hợp đồng

2024年08月26日

Lúc phỏng vấn người ta nói một đằng mà thực tế em đi làm thì điều kiện lao động lại một nẻo. Em phải làm thế nào bây giờ?

Trong trường hợp này bạn có thể có một số lựa chọn như:
Trao đổi thẳng thắn với công ty
・Gọi điện/trực tiếp trao đổi với Cục Quản lý lao động (労働基準監督署) hoặc Trung tâm Helo Work (ハローワーク) ở địa phương.
Nếu không nói được tiếng Nhật thì các bạn có thể tham khảo hỗ trợ tiếng Nhật ở trang web sau, tùy từng tỉnh sẽ có hỗ trợ riêng.
https://www.startup-roudou.mhlw.go.jp/foreigner.html
Nếu tỉnh của bạn không có hỗ trợ tiếng Việt thì các bạn có thể gọi điện trực tiếp lên số máy: 0570-001-706 (Tổng đài hướng dẫn và hỗ trợ người lao động nước ngoài, làm việc từ 10:00-12:00, và 13:00-15:00 từ thứ 2 đến thứ 6)

・Xin nghỉ việc ngay lập tức

① Công ty có thể bị xử phạt nếu sử dụng các quảng cáo hoặc cung cấp thông tin sai thực tế về điều kiện lao động để tuyển dụng người lao động (Luật Ổn định lao động – 職業安定法第65条第8号)

Người sử dụng lao động (phía công ty) không được cung cấp các thông tin về điều kiện lao động không đúng với thực tế. (Luật Tiêu chuẩn lao động – 労基則5条2項)

Nói tóm lại, người lao động có quyền yêu cầu công ty thực hiện các điều kiện lao động đúng với hợp đồng đã ký kết. Trong trường hợp có sai khác, người lao động hoàn toàn có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động ngay lập tức. (Luật Tiêu chuẩn lao động – 労基法15条2項)

Từ vựng chuyên ngành điện (電気工事士)

2024年08月25日

 電気工事士(でんきこうじし)Chứng chỉ quốc gia cần thiết để thực hiện các công việc liên quan tới lắp đặt và vận hành các thiết bị điện.
 Chứng chỉ này được phân thành hai loại: Loại 1 và Loại 2.
・Loại 2: 第二種:  Phạm vi hoạt động của thợ điện Loại 2 bao gồm “nhà ở chung cư”, “cửa hàng và văn phòng nhỏ”, “thiết bị năng lượng mặt trời dân dụng” và các thiết bị khác có điện áp dưới 600V.
・Loại 1: 第一種:  Thợ điện Loại 1 có thể làm việc trong phạm vi của Loại 2, cộng thêm các nhà máy và tòa nhà có công suất tối đa dưới 500 kilowatt.
 Để có được chứng chỉ thợ điện, bạn cần phải vượt qua cả hai kỳ thi: thi lý thuyết (trên máy tính hoặc viết) và thi thực hành.

Từ vựng chuyên ngành của 電気工事士

あ行

🌟 亜鉛めっき (あえんめっき): Mạ kẽm, quá trình phủ một lớp kẽm lên bề mặt kim loại để bảo vệ kim loại khỏi gỉ sét và ăn mòn.

🌟 圧着端子 (あっちゃくたんし): Đầu cốt ép, đầu nối điện được gắn vào dây dẫn bằng cách ép chặt nhằm đảm bảo tiếp xúc tốt và giảm khả năng hỏng hóc.

🌟 アッテネーター: Bộ suy hao, thiết bị dùng để giảm cường độ tín hiệu điện trong các mạch điện hoặc hệ thống truyền tải.

🌟 アップコンセント: Ổ cắm nâng, ổ cắm điện được lắp đặt ở độ cao để dễ dàng sử dụng hơn, tránh ẩm ướt hoặc hư hỏng.

🌟 アルミケーブル: Cáp nhôm, cáp điện làm từ nhôm, thường được sử dụng trong hệ thống điện nhờ vào tính nhẹ và khả năng dẫn điện tốt.

🌟 暗渠 (あんきょ): Ống ngầm, kênh rãnh hoặc hệ thống thoát nước được lắp đặt dưới lòng đất để thoát nước và giảm thiểu tình trạng ngập úng.

🌟 安全ブレーカー (あんぜんぶれーかー): Cầu dao an toàn, thiết bị ngắt mạch tự động khi phát hiện tình trạng quá tải hoặc ngắn mạch nhằm bảo vệ hệ thống điện.

🌟 アンペアブレーカー: Cầu dao ampe, thiết bị bảo vệ hệ thống điện bằng cách ngắt mạch khi dòng điện vượt quá mức cho phép (dựa trên cường độ dòng điện tính bằng ampe).

🌟 アースターミナル: Đầu nối đất, thiết bị hoặc đầu nối trong hệ thống điện được kết nối với mặt đất để đảm bảo an toàn và tránh sự tích tụ điện.

🌟 イエローランプ: Đèn vàng, loại đèn báo hiệu dùng trong các hệ thống điện để thông báo tình trạng cảnh báo hoặc trạng thái chờ.

🌟 位相 (いそう): Pha điện, trạng thái của dòng điện trong mạch điện xoay chiều tại một thời điểm nhất định, thể hiện sự thay đổi chu kỳ của dòng điện.

🌟 一種耐熱型分電盤 (いっしゅたいねつがたぶんでんばん): Tủ điện chịu nhiệt loại một, tủ điện phân phối có khả năng chịu được nhiệt độ cao, thường được sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ cao để đảm bảo an toàn điện.

🌟 一斉鳴動 (いっせいめいどう): Báo động đồng thời, hệ thống báo động hoạt động đồng loạt khi có sự cố xảy ra, thường thấy trong các hệ thống báo cháy.

🌟 色温度 (いろおんど): Nhiệt độ màu, thước đo để xác định màu sắc ánh sáng phát ra từ nguồn sáng, được đo bằng độ Kelvin (K), thường sử dụng trong thiết kế ánh sáng.

🌟 インサート: Chốt gắn (Insert), bộ phận dùng để gắn cố định các thiết bị hoặc vật liệu vào tường hoặc các bề mặt khác.

🌟 インシュロック: Dây buộc cáp (Inshulock), loại dây dùng để buộc và cố định các dây điện với nhau một cách gọn gàng và an toàn.

🌟 インターロック: Khóa liên động (Interlock), hệ thống khóa ngăn chặn các hoạt động không an toàn, thường thấy trong thiết bị điện để đảm bảo rằng hai bộ phận không thể hoạt động cùng lúc trong điều kiện không an toàn.

🌟 インバータ: Bộ biến tần (Inverter), thiết bị dùng để chuyển đổi dòng điện một chiều (DC) thành dòng điện xoay chiều (AC) và điều chỉnh tần số dòng điện.

🌟 ウォールウォッシャー: Đèn rửa tường (Wall Washer), loại đèn chiếu sáng tường để làm nổi bật hoặc tạo hiệu ứng ánh sáng trên bề mặt tường.

🌟 雨線 (うせん): Đường mưa, đường giới hạn tối đa của mưa rơi lên các công trình kiến trúc, thường dùng trong việc thiết kế các cấu trúc mái hoặc tường.

🌟 エキスパンションカップリング: Khớp nối giãn nở (Expansion Coupling), thiết bị dùng để bù đắp sự giãn nở hoặc co lại của đường ống hoặc dây dẫn khi nhiệt độ thay đổi.

🌟 液面制御 (えきめんせいぎょ): Điều khiển mực chất lỏng, hệ thống điều khiển để duy trì hoặc giám sát mực chất lỏng trong bồn chứa hoặc thiết bị.

🌟 エコマテリアル: Vật liệu sinh thái (Eco-material), các loại vật liệu thân thiện với môi trường, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và hệ thống điện để giảm tác động tiêu cực đến môi trường.

🌟 エスコ事業(ESCO事業): Dự án tiết kiệm năng lượng (Energy Service Company – ESCO), dịch vụ hoặc doanh nghiệp chuyên cung cấp các giải pháp tiết kiệm năng lượng cho các tòa nhà hoặc doanh nghiệp nhằm giảm thiểu chi phí năng lượng và nâng cao hiệu suất.


か行

🌟 カクテル照明: Đèn cocktail, loại ánh sáng tạo ra không gian mờ ảo, dịu nhẹ thường dùng trong các quán bar hoặc nhà hàng để tạo không gian ấm cúng và thư giãn.

🌟 かご形誘導電動機 (かごがたゆうどうでんどうき): Động cơ cảm ứng kiểu lồng sóc, loại động cơ điện xoay chiều sử dụng rotor có cấu trúc giống hình lồng sóc để tạo ra mô-men xoắn.

🌟 可視光線 (かしこうせん): Ánh sáng khả kiến, phần của quang phổ ánh sáng mà mắt người có thể nhìn thấy, có bước sóng từ khoảng 380 đến 750 nm.

🌟 片反射笠照明 (かたはんしゃかさしょうめい): Đèn phản xạ bán phần, loại đèn có chụp đèn phản chiếu một phần ánh sáng, giúp phân tán ánh sáng một cách hợp lý trong không gian.

🌟 架台 (かだい): Giá đỡ, cấu trúc dùng để cố định hoặc nâng đỡ các thiết bị điện, như bảng điện hoặc máy móc nặng.

🌟 カットアウト: Cầu chì tự rơi, thiết bị bảo vệ trong hệ thống điện giúp ngắt mạch khi phát hiện dòng điện quá tải hoặc ngắn mạch, cầu chì này sẽ rơi ra khi hoạt động.

🌟 カップリング: Khớp nối, thiết bị dùng để kết nối hai trục, ống hoặc dây dẫn với nhau, đảm bảo sự truyền động hoặc tín hiệu liền mạch giữa chúng.

🌟 機械警備 (きかいけいび): Hệ thống bảo vệ bằng máy móc, hệ thống an ninh sử dụng thiết bị máy móc như camera, cảm biến để bảo vệ tòa nhà hoặc khu vực.

🌟 機械的強度 (きかいてききょうど): Độ bền cơ học, khả năng chịu đựng của vật liệu hoặc thiết bị điện trước các tác động vật lý như kéo, ép hoặc uốn.

🌟 危険場所 (きけんばしょ): Khu vực nguy hiểm, những nơi có nguy cơ cháy nổ, nguy hiểm về điện hoặc có thể gây tai nạn nếu không được quản lý cẩn thận.

🌟 キセノンランプ: Đèn xenon, loại đèn phát ra ánh sáng trắng sáng, được sử dụng rộng rãi trong đèn pha ô tô và các thiết bị chiếu sáng mạnh.

🌟 気中開閉器 (きちゅうかいへいき): Bộ ngắt mạch không khí, thiết bị đóng/ngắt mạch trong hệ thống điện sử dụng không khí làm môi trường cách điện.

🌟 基底温度 (きていおんど): Nhiệt độ cơ sở, nhiệt độ tối thiểu mà một vật liệu hoặc thiết bị điện có thể hoạt động an toàn hoặc duy trì chức năng.

🌟 規約電流 (きやくでんりゅう): Dòng điện danh định, dòng điện tối đa mà một thiết bị hoặc hệ thống điện được thiết kế để chịu đựng trong điều kiện hoạt động bình thường.

🌟 逆相 (ぎゃくそう): Đảo pha, hiện tượng các pha của dòng điện bị đổi vị trí so với trật tự ban đầu, gây ra các vấn đề về vận hành thiết bị.

🌟 空気管 (くうきかん): Ống dẫn khí, đường ống dùng để vận chuyển không khí hoặc khí trong các hệ thống điều hòa không khí, thông gió hoặc hệ thống khí nén.

🌟 空気比 (くうきひ): Tỷ lệ không khí, tỷ lệ giữa lượng không khí và lượng nhiên liệu cần thiết để đạt được sự cháy hoàn hảo trong động cơ hoặc thiết bị đốt cháy.

🌟 区分開閉器 (くぶんかいへいき): Thiết bị đóng/ngắt phân đoạn, thiết bị dùng để ngắt hoặc kết nối các phần riêng biệt của mạch điện trong hệ thống điện.

🌟 クランプメーター: Đồng hồ kẹp dòng, thiết bị đo cường độ dòng điện trong dây dẫn mà không cần ngắt mạch điện.

🌟 グラフィックパネル: Bảng điều khiển đồ họa, bảng hiển thị trực quan trạng thái của hệ thống điện hoặc tòa nhà thông qua hình ảnh, biểu đồ và đèn báo.

🌟 グレア: Hiện tượng chói lóa, ánh sáng quá mạnh hoặc quá sáng gây khó chịu cho mắt, thường gặp khi thiết kế ánh sáng không phù hợp.

🌟 計器用変圧器 (けいきようへんあつき): Máy biến áp đo lường, thiết bị chuyển đổi điện áp cao thành điện áp thấp để phục vụ cho việc đo lường trong hệ thống điện.

🌟 継電器 (けいでんき): Rơ-le, thiết bị đóng/ngắt mạch điện tự động khi có sự thay đổi về điện áp, dòng điện hoặc các tín hiệu khác.

🌟 嫌虫灯 (けんちゅうとう): Đèn chống côn trùng, loại đèn phát ra ánh sáng không thu hút côn trùng, thường sử dụng trong khu vực ngoài trời hoặc nhà kho.

🌟 ケーブルハンガー: Giá treo cáp, thiết bị dùng để treo và sắp xếp các dây cáp điện trong tòa nhà hoặc hệ thống điện nhằm giữ chúng gọn gàng và an toàn.

🌟 ケーブルヘッド: Đầu cáp, phần cuối của dây cáp điện được nối với các thiết bị hoặc hệ thống điện, thường được bảo vệ bằng vật liệu cách điện để đảm bảo an toàn.

🌟 高圧 (こうあつ): Điện áp cao, mức điện áp cao hơn 1000V, thường được sử dụng trong các hệ thống điện công nghiệp và phân phối điện.

🌟 高圧キャビネット (こうあつきゃびねっと): Tủ điện cao áp, thiết bị chứa các thiết bị điện cao áp, giúp bảo vệ và vận hành các hệ thống điện áp cao.

🌟 高圧ナトリウムランプ (こうあつなとりうむらんぷ): Đèn natri áp suất cao, loại đèn phát ra ánh sáng màu vàng cam, thường được sử dụng trong chiếu sáng công cộng như đèn đường.

🌟 高演色性蛍光灯 (こうえんしょくせいけいこうとう): Đèn huỳnh quang có chỉ số hoàn màu cao, loại đèn có khả năng tái tạo màu sắc tự nhiên tốt, thường sử dụng trong các khu vực yêu cầu ánh sáng chất lượng cao như bệnh viện hoặc cửa hàng.

🌟 公衆街路灯契約 (こうしゅうがいろとうけいやく): Hợp đồng đèn đường công cộng, thỏa thuận cung cấp điện cho các đèn chiếu sáng công cộng, như đèn đường, do cơ quan công quyền ký kết với công ty điện lực.

🌟 合成樹脂可とう電線管 (ごうせいじゅしかとうでんせんかん): Ống điện mềm bằng nhựa tổng hợp, loại ống dẫn linh hoạt được làm từ nhựa tổng hợp, dùng để bảo vệ và luồn dây điện trong các hệ thống điện.


さ行

🌟 作業面照度 (さぎょうめんしょうど): Độ chiếu sáng bề mặt làm việc, chỉ mức độ ánh sáng được chiếu lên bề mặt nơi thực hiện công việc, thường đo bằng lux để đảm bảo đủ ánh sáng cho an toàn và hiệu quả làm việc.

🌟 殺菌灯 (さっきんとう): Đèn khử trùng, loại đèn phát ra tia cực tím (UV) để tiêu diệt vi khuẩn và vi rút, thường được sử dụng trong các phòng vô trùng hoặc hệ thống lọc nước.

🌟 サドル: Giá đỡ cáp, dụng cụ dùng để cố định dây cáp hoặc ống dẫn lên tường hoặc trần, giúp giữ cho dây cáp gọn gàng và an toàn.

🌟 三相電源 (さんそうでんげん): Nguồn điện ba pha, hệ thống phân phối điện với ba dòng điện xoay chiều, thường được sử dụng trong các hệ thống công nghiệp và cung cấp năng lượng cho các thiết bị lớn.

🌟 サージ電圧 (さーじでんあつ): Điện áp đột biến, sự gia tăng đột ngột và ngắn hạn của điện áp trong hệ thống điện, có thể gây hỏng thiết bị điện nếu không được bảo vệ.

🌟 残置灯 (ざんちとう): Đèn chiếu sáng còn lại, đèn được giữ lại để chiếu sáng trong trường hợp khẩn cấp hoặc khi hệ thống chiếu sáng chính bị tắt.

🌟 試験用端子 (しけんようたんし): Đầu cắm thử nghiệm, bộ phận dùng để kiểm tra hoặc đo đạc dòng điện, điện áp trong các mạch điện mà không cần ngắt mạch.

🌟 試験用端子箱 (しけんようたんしばこ): Hộp đầu cắm thử nghiệm, hộp chứa các đầu cắm dùng để kiểm tra hoặc đo lường thông số điện của hệ thống mà không ảnh hưởng đến hoạt động bình thường.

🌟 始動電流 (しどうでんりゅう): Dòng khởi động, dòng điện lớn xuất hiện trong thời gian ngắn khi khởi động động cơ hoặc thiết bị điện.

🌟 シーリングフィッチング: Phụ kiện trần, thiết bị gắn trần dùng để lắp đặt các đèn trần hoặc các thiết bị chiếu sáng khác.

🌟 自動点滅器 (じどうてんめつき): Công tắc tự động, thiết bị dùng để tự động bật/tắt đèn dựa trên cảm biến ánh sáng hoặc cảm biến chuyển động, thường được sử dụng để tiết kiệm điện.

🌟 自動力率調整器 (じどうりょくりつちょうせいき): Bộ điều chỉnh hệ số công suất tự động, thiết bị tự động điều chỉnh hệ số công suất của mạch điện để duy trì hiệu suất cao và tiết kiệm năng lượng.

🌟 スイッチボックス: Hộp công tắc, vỏ bọc hoặc hộp bảo vệ các công tắc điện để đảm bảo an toàn và dễ dàng lắp đặt.

🌟 ステップル: Ghim cố định cáp, dụng cụ dùng để cố định dây cáp điện lên tường hoặc bề mặt bằng cách đinh ghim.

🌟 スポットネットワーク: Mạng lưới điểm, hệ thống cung cấp điện theo từng khu vực nhỏ nhằm đảm bảo tính linh hoạt và an toàn trong cung cấp điện.

🌟 静電形計器 (せいでんがたけいき): Dụng cụ đo tĩnh điện, thiết bị đo điện áp hoặc dòng điện mà không cần tiếp xúc trực tiếp với dây dẫn, dựa trên nguyên lý tĩnh điện.

🌟 整流器 (せいりゅうき): Bộ chỉnh lưu, thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều (AC) thành dòng điện một chiều (DC) cho các thiết bị điện tử hoặc hệ thống pin.

🌟 整流形計器 (せいりゅうがたけいき): Dụng cụ đo dòng điện một chiều, thiết bị đo được sử dụng để kiểm tra hoặc đo dòng điện một chiều sau khi được chỉnh lưu.

🌟 赤色表示灯 (せきしょくひょうじとう): Đèn báo màu đỏ, đèn báo hiệu dùng để chỉ thị trạng thái cảnh báo hoặc lỗi trong hệ thống điện hoặc máy móc.

🌟 責任分界点 (せきにんぶんかいてん): Điểm phân chia trách nhiệm, điểm giới hạn nơi mà quyền sở hữu và trách nhiệm quản lý hệ thống điện chuyển từ nhà cung cấp điện sang người sử dụng.

🌟 絶縁耐力試験 (ぜつえんたいりょくしけん): Thử nghiệm khả năng cách điện, quy trình kiểm tra độ bền cách điện của thiết bị hoặc dây dẫn để đảm bảo an toàn khi sử dụng trong hệ thống điện.

🌟 総合収容箱 (そうごうしゅうようばこ): Hộp chứa tổng hợp, hộp chứa dùng để bảo vệ các thiết bị điện và dây dẫn trong hệ thống điện của tòa nhà hoặc khu vực.

🌟 相互式インターホン (そうごしきいんたーほん): Hệ thống liên lạc nội bộ hai chiều, hệ thống liên lạc cho phép cả hai bên có thể trao đổi âm thanh với nhau, thường dùng trong các tòa nhà.

🌟 相電圧 (そうでんあつ): Điện áp pha, điện áp đo được giữa dây pha và dây trung tính trong hệ thống điện ba pha.

🌟 ソレノイド: Cuộn dây từ trường, thiết bị chuyển đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ học thông qua việc tạo ra từ trường, thường dùng để điều khiển van hoặc thiết bị cơ khí.

🌟 増幅器 (ぞうふくき): Bộ khuếch đại, thiết bị dùng để tăng cường tín hiệu điện yếu để có thể truyền tải hoặc xử lý tốt hơn.


た行

🌟 耐圧防爆構造 (たいあつぼうばくこうぞう): Cấu trúc chịu áp lực và chống cháy nổ, thiết kế của các thiết bị điện được đảm bảo hoạt động an toàn trong môi trường có khí dễ cháy hoặc dễ nổ mà không gây cháy nổ.

🌟 タスクアンビエント照明: Hệ thống chiếu sáng kết hợp (Task Ambient Lighting), phương pháp chiếu sáng kết hợp giữa ánh sáng tổng quát (ambient) và ánh sáng tập trung (task), nhằm đảm bảo chiếu sáng hiệu quả cho cả không gian và các khu vực cụ thể.

🌟 単線結線図 (たんせんけっせんず): Sơ đồ dây dẫn đơn, bản vẽ chỉ ra mối liên kết giữa các thành phần trong hệ thống điện bằng cách sử dụng các đường dây dẫn đơn giản.

🌟 単相 (たんそう): Hệ thống điện một pha, loại điện xoay chiều có một đường dây pha và một đường dây trung tính, thường dùng cho các thiết bị gia dụng.

🌟 短絡 (たんらく): Ngắn mạch, tình trạng hai dây dẫn có điện áp khác nhau tiếp xúc với nhau, gây ra dòng điện lớn có thể dẫn đến hư hỏng thiết bị hoặc cháy nổ.

🌟 短絡比 (たんらくひ): Tỷ số ngắn mạch, chỉ số cho biết mức độ ngắn mạch của một máy biến áp hoặc thiết bị điện khi so sánh với điện áp định mức.

🌟 断路器 (だんろき): Thiết bị ngắt mạch (Disconnector), thiết bị dùng để ngắt dòng điện trong mạch mà không gây ra hồ quang điện, giúp bảo trì hệ thống an toàn.

🌟 地区音響装置 (ちくおんきょうそうち): Thiết bị âm thanh khu vực, thiết bị dùng để phát cảnh báo âm thanh trong một khu vực cụ thể, thường dùng trong hệ thống cảnh báo cháy.

🌟 蓄積機能 (ちくせききのう): Chức năng lưu trữ, khả năng của một hệ thống hoặc thiết bị điện lưu trữ dữ liệu hoặc năng lượng để sử dụng sau này.

🌟 中継器 (ちゅうけいき): Bộ tiếp sóng, thiết bị dùng để khuếch đại hoặc truyền lại tín hiệu điện từ, giúp mở rộng phạm vi liên lạc trong hệ thống mạng.

🌟 柱上変圧器 (ちゅうじょうへんあつき): Máy biến áp treo cột, thiết bị biến áp được lắp đặt trên cột điện để chuyển đổi điện áp cao thành điện áp thấp trước khi phân phối đến các hộ gia đình.

🌟 調光器 (ちょうこうき): Thiết bị điều chỉnh độ sáng, thiết bị dùng để điều chỉnh độ sáng của đèn chiếu sáng theo nhu cầu sử dụng.

🌟 直流電動機 (ちょくりゅうでんどうき): Động cơ điện một chiều, thiết bị chuyển đổi điện năng từ dòng điện một chiều (DC) thành năng lượng cơ học.

🌟 ツイストロックコンセント: Ổ cắm vặn xoay (Twist Lock), loại ổ cắm an toàn được thiết kế để khóa dây cắm điện vào vị trí thông qua cơ chế xoay, giúp tránh sự cố rút dây ngoài ý muốn.

🌟 通信衛星 (つうしんえいせい): Vệ tinh viễn thông, thiết bị bay trong không gian dùng để truyền tải tín hiệu viễn thông giữa các địa điểm trên trái đất.

🌟 つめ付きヒューズ (つめつきひゅーず): Cầu chì có ngàm, loại cầu chì được trang bị ngàm để dễ dàng gắn và tháo ra khỏi ổ cắm hoặc bảng điện.

🌟 吊りボルト (つりぼると): Bu lông treo, loại bu lông được sử dụng để treo các thiết bị hoặc ống dẫn từ trần nhà hoặc các cấu trúc hỗ trợ khác trong hệ thống điện và xây dựng.

🌟 低圧 (ていあつ): Điện áp thấp, chỉ hệ thống điện có mức điện áp dưới 1000V, thường dùng cho các hệ thống điện gia dụng và công nghiệp nhỏ.

🌟 低内圧ハロゲン球 (ていないあつはろげんきゅう): Bóng đèn halogen áp suất thấp, loại bóng đèn halogen được thiết kế với áp suất khí thấp để tiết kiệm điện và kéo dài tuổi thọ của đèn.

🌟 鉄損 (てっそん): Tổn thất sắt, tổn thất năng lượng trong lõi thép của máy biến áp hoặc động cơ do dòng điện xoáy và hiện tượng từ trễ gây ra.

🌟 デマンド監視装置 (でまんどかんしそうち): Thiết bị giám sát công suất tiêu thụ, thiết bị dùng để giám sát và kiểm soát mức tiêu thụ điện trong các hệ thống điện để tránh vượt quá mức công suất cho phép.

🌟 電圧変動率 (でんあつへんどうりつ): Tỷ lệ biến động điện áp, chỉ số cho thấy mức độ dao động của điện áp trong một hệ thống điện so với điện áp danh định.

🌟 電主熱従 (でんしゅねつじゅう): Hệ thống điều khiển chủ yếu bằng điện, phụ thuộc vào nhiệt, hệ thống điều khiển năng lượng trong đó điện là nguồn chính và nhiệt được sử dụng làm nguồn phụ.

🌟 電磁接触器 (でんじせっしょくき): Công tắc tơ điện từ, thiết bị đóng/ngắt mạch điện thông qua lực hút của nam châm điện, thường dùng để điều khiển động cơ hoặc hệ thống điện lớn.

🌟 投光器 (とうこうき): Đèn pha, loại đèn chiếu sáng mạnh dùng để chiếu sáng khu vực lớn, thường được sử dụng trong sân vận động, công trường hoặc bãi đỗ xe.

🌟 等電位接地(EPRシステム) (とうでんいせっち): Hệ thống nối đất đẳng thế (EPR System), hệ thống nối đất trong đó tất cả các điểm được nối với nhau để duy trì cùng một mức điện thế, giảm nguy cơ sốc điện.

🌟 ドアホン: Chuông cửa có hình, hệ thống liên lạc tích hợp camera và âm thanh dùng để kiểm tra và liên lạc với người bên ngoài trước khi mở cửa.

🌟 同期インピーダンス (どうきいんぴーだんす): Trở kháng đồng bộ, tổng trở kháng của máy điện đồng bộ, thường được dùng để đánh giá hiệu suất của máy đồng bộ khi hoạt động.

🌟 同期機 (どうきき): Máy điện đồng bộ, loại máy phát điện hoặc động cơ trong đó tần số của dòng điện xoay chiều đầu ra luôn đồng bộ với tốc độ quay của rotor.

🌟 銅損 (どうそん): Tổn thất đồng, tổn thất năng lượng trong cuộn dây dẫn của máy biến áp hoặc động cơ do điện trở của dây dẫn gây ra.

🌟 土被り (つちかぶり): Độ sâu chôn lấp, chỉ khoảng cách từ mặt đất đến đỉnh của một đường ống hoặc thiết bị được chôn dưới lòng đất, nhằm đảm bảo an toàn và ổn định.


な行

🌟 ナトリウム硫黄電池 (ナトリウムりゅうおうでんち): Pin natri-lưu huỳnh, loại pin tái tạo năng lượng với hiệu suất cao, thường được sử dụng trong hệ thống lưu trữ năng lượng quy mô lớn, như các trạm phát điện năng lượng tái tạo.

🌟 鉛蓄電池 (なまりちくでんち): Ắc quy chì, loại pin tái sử dụng phổ biến nhất dùng trong xe cộ và các hệ thống năng lượng lưu trữ, được cấu tạo từ axit chì.

🌟 波付硬質ポリエチレン管 (はつきこうしつポリエチレンかん): Ống polyethylene cứng có gợn sóng, ống dẫn có độ bền cao và có gợn sóng giúp chịu được áp lực, thường được sử dụng trong các hệ thống cấp nước hoặc dây dẫn điện.

🌟 ナースコール設備 (ナースコールせつび): Thiết bị gọi y tá, hệ thống liên lạc nội bộ được sử dụng trong bệnh viện để bệnh nhân gọi y tá khi cần hỗ trợ.

🌟 二種耐熱型分電盤 (にしゅたいねつがたぶんでんばん): Tủ điện chịu nhiệt loại hai, loại tủ điện có khả năng chịu nhiệt cao hơn tủ điện thông thường, thường được lắp đặt trong môi trường có nhiệt độ cao.

🌟 二次抵抗制御 (にじていこうせいぎょ): Điều khiển bằng điện trở thứ cấp, phương pháp kiểm soát động cơ bằng cách điều chỉnh điện trở trong mạch điện thứ cấp để thay đổi tốc độ động cơ.

🌟 二次電池 (にじでんち): Pin thứ cấp, loại pin có thể sạc lại và tái sử dụng sau khi hết năng lượng, khác với pin sơ cấp chỉ dùng một lần.

🌟 二重絶縁 (にじゅうぜついん): Cách điện hai lớp, kỹ thuật cách điện bằng hai lớp vật liệu cách điện để tăng cường an toàn trong các thiết bị điện.

🌟 ニッケルカドミウム電池 (ニッケルカドミウムでんち): Pin niken-cadmium (NiCd), loại pin có khả năng sạc lại, thường được sử dụng trong các thiết bị điện cầm tay và các hệ thống lưu trữ điện năng nhỏ.

🌟 ニップル: Khớp nối (Nipple), phụ kiện dùng để nối hai đoạn ống hoặc dây dẫn với nhau, thường sử dụng trong các hệ thống ống nước và điện.

🌟 入退室管理設備 (にゅうたいしつかんりせつび): Hệ thống quản lý ra vào, thiết bị dùng để kiểm soát việc ra vào các khu vực hoặc tòa nhà bằng cách sử dụng thẻ từ, mật khẩu, hoặc các biện pháp an ninh khác.

🌟 抜け止めコンセント (ぬけどめコンセント): Ổ cắm chống tuột, loại ổ cắm thiết kế đặc biệt để giữ chắc các phích cắm, ngăn chặn việc bị tuột hoặc rút ra ngoài một cách không mong muốn.

🌟 布巻きコード (ぬのまきコード): Dây dẫn bọc vải, loại dây điện được bọc bởi lớp vải cách điện để tăng độ bền và tính thẩm mỹ, thường được dùng trong các hệ thống điện gia dụng.

🌟 塗代カバー (ぬりしろカバー): Vỏ bảo vệ phần sơn, nắp đậy tạm thời bảo vệ bề mặt sơn trong quá trình thi công, nhằm tránh hư hại hoặc nhiễm bẩn.

🌟 根入れ (ねいれ): Độ chôn sâu, chỉ chiều sâu chôn lấp của các cấu trúc ngầm như ống dẫn hoặc cột điện để đảm bảo an toàn và độ ổn định.

🌟 ネオン管 (ネオンかん): Ống đèn neon, loại ống đèn chứa khí neon phát sáng khi được cung cấp điện, thường được sử dụng trong các biển quảng cáo và đèn chiếu sáng trang trí.

🌟 ネオン変圧器 (ネオンへんあつき): Máy biến áp cho đèn neon, thiết bị dùng để tăng điện áp cần thiết cho đèn neon hoạt động, thường có khả năng chịu được điện áp cao.

🌟 根枷 (ねかせ): Gông, thiết bị cơ khí hoặc khóa dùng để khóa chặt các bộ phận của hệ thống hoặc cấu trúc nhằm đảm bảo an toàn và ổn định.

🌟 ネットワークプロテクタ: Bộ bảo vệ mạng lưới, thiết bị dùng để bảo vệ hệ thống điện hoặc mạng lưới điện khỏi các sự cố như quá tải hoặc ngắn mạch.

🌟 熱主電従 (ねつしゅでんじゅう): Hệ thống điều khiển chủ yếu bằng nhiệt, phụ thuộc vào điện, trong đó nhiệt là nguồn năng lượng chính và điện được sử dụng làm nguồn phụ.

🌟 ノックアウト: Lỗ chờ (Knockout), các lỗ được tạo sẵn trên vỏ hộp điện hoặc thiết bị để dễ dàng đục ra khi cần nối dây điện hoặc lắp đặt phụ kiện.

🌟 ノップ碍子 (ノップがいし): Sứ cách điện kiểu núm, một loại sứ cách điện được sử dụng trên cột điện hoặc hệ thống dây dẫn để cách điện và bảo vệ dây điện.

🌟 ノーマルオープン: Thường mở (Normal Open), trạng thái của công tắc hoặc relay khi nó ở vị trí mở, không cho dòng điện đi qua trong điều kiện bình thường.

🌟 ノーマルクローズ: Thường đóng (Normal Close), trạng thái của công tắc hoặc relay khi nó ở vị trí đóng, cho phép dòng điện đi qua trong điều kiện bình thường.

🌟 ノーマルベンド: Ống uốn bình thường (Normal Bend), góc uốn tiêu chuẩn của ống dẫn điện, thường là 90 độ, được sử dụng để thay đổi hướng của đường dây điện.

🌟 配線用遮断器 (はいせんようしゃだんき): Cầu dao ngắt mạch dành cho dây dẫn (Circuit Breaker for Wiring), thiết bị dùng để bảo vệ mạch điện khỏi sự cố ngắn mạch hoặc quá tải bằng cách ngắt dòng điện.

🌟 ハイチャンネル: Kênh cao (High Channel), một hệ thống phân phối tín hiệu hoặc điện ở các tần số cao, thường dùng trong các ứng dụng truyền thông hoặc điều khiển.

🌟 バイメタル: Lưỡng kim (Bimetal), thiết bị dùng để ngắt dòng điện hoặc điều chỉnh nhiệt độ bằng cách sử dụng hai loại kim loại có hệ số giãn nở khác nhau.

🌟 倍率器 (ばいりつき): Bộ khuếch đại (Multiplier), thiết bị dùng để tăng cường dòng điện hoặc tín hiệu điện trong mạch điện, nhằm tăng cường khả năng hoạt động của hệ thống.

🌟 パイラック: Giá đỡ ống (Pipe Rack), khung hoặc giá dùng để đỡ và cố định các ống dẫn hoặc dây dẫn điện, đảm bảo chúng không bị dịch chuyển.

🌟 パイロットランプ: Đèn báo (Pilot Lamp), đèn nhỏ được sử dụng để chỉ thị trạng thái hoạt động của một thiết bị điện, như bật, tắt, hay gặp sự cố.

🌟 パーセントインピーダンス: Trở kháng phần trăm (Percent Impedance), chỉ số đo lường trở kháng của máy biến áp hoặc động cơ dưới dạng phần trăm, ảnh hưởng đến khả năng cung cấp điện và an toàn hệ thống.

🌟 光天井 (ひかりてんじょう): Trần sáng (Luminous Ceiling), trần được thiết kế với hệ thống chiếu sáng ẩn để tạo ánh sáng dịu nhẹ, thường dùng trong các không gian thương mại hoặc văn phòng.

🌟 引込開閉器盤 (ひきこみかいへいきばん): Tủ cầu dao chính, tủ chứa các cầu dao chính để ngắt hoặc kết nối dòng điện từ mạng lưới điện vào tòa nhà.

🌟 引き下げ導線 (ひきさげどうせん): Dây dẫn xuống, dây điện được kéo xuống từ cột điện vào tòa nhà hoặc hệ thống điện.

🌟 引外し (ひきはずし): Ngắt kết nối, quá trình ngắt mạch hoặc ngắt kết nối dòng điện để bảo trì hoặc khắc phục sự cố trong hệ thống điện.

🌟 ビジネスホン: Điện thoại văn phòng, hệ thống điện thoại được thiết kế để sử dụng trong môi trường văn phòng, cho phép quản lý và điều phối các cuộc gọi nội bộ và bên ngoài.

🌟 ピークカット: Cắt đỉnh (Peak Cut), biện pháp quản lý năng lượng nhằm giảm bớt mức tiêu thụ điện năng cao nhất trong ngày, giúp giảm tải và chi phí điện.

🌟 フィードバック制御 (ふぃーどばっくせいぎょ): Điều khiển phản hồi, hệ thống điều khiển tự động điều chỉnh hành vi của nó dựa trên thông tin nhận được từ kết quả đầu ra để duy trì trạng thái mong muốn.

🌟 風力発電 (ふうりょくはつでん): Phát điện bằng sức gió, quá trình tạo ra điện năng từ việc chuyển đổi năng lượng của gió thông qua các tua-bin gió.

🌟 負荷率 (ふかりつ): Hệ số tải, chỉ số đo lường mức độ sử dụng công suất của hệ thống điện so với công suất tối đa.

🌟 副受信機 (ふくじゅしんき): Máy thu phụ, thiết bị hỗ trợ trong hệ thống báo cháy hoặc an ninh, dùng để thu thập thông tin từ các cảm biến và phát cảnh báo.

🌟 不足電圧継電器 (ふそくでんあつけいでんき): Rơ-le bảo vệ thiếu điện áp, thiết bị bảo vệ hệ thống điện khỏi sự cố do điện áp quá thấp.

🌟 浮動充電 (ふどうじゅうでん): Sạc nổi, phương pháp sạc ắc quy liên tục bằng cách duy trì một mức điện áp thấp để tránh quá tải và kéo dài tuổi thọ ắc quy.

🌟 フリッカ: Nhấp nháy (Flicker), hiện tượng ánh sáng thay đổi liên tục do biến động của dòng điện hoặc tần số, gây khó chịu cho mắt.

🌟 ブラシレス励磁方式 (ぶらしれすれいじほうしき): Hệ thống kích từ không chổi than, hệ thống cung cấp năng lượng cho rotor của máy phát điện mà không cần sử dụng chổi than, giúp tăng độ bền và giảm bảo trì.

🌟 平均照度 (へいきんしょうど): Độ chiếu sáng trung bình, mức độ ánh sáng trung bình trong một không gian, thường đo bằng đơn vị lux.

🌟 変流器 (へんりゅうき): Máy biến dòng (CT – Current Transformer), thiết bị chuyển đổi dòng điện lớn thành dòng điện nhỏ hơn để dễ dàng đo lường và bảo vệ.

🌟 ベント型蓄電池 (べんとがたちくでんち): Ắc quy có lỗ thông hơi, loại ắc quy có lỗ để giải phóng khí phát sinh trong quá trình sạc và xả.

🌟 ページング: Hệ thống gọi nội bộ (Paging), hệ thống truyền thông tin liên lạc trong một tòa nhà hoặc khu vực thông qua loa hoặc điện thoại nội bộ.

🌟 保安器 (ほあんき): Thiết bị bảo an, thiết bị bảo vệ hệ thống điện khỏi các nguy cơ như quá tải, quá áp hoặc ngắn mạch.

🌟 保安規定 (ほあんきてい): Quy định bảo an, quy định về an toàn và bảo vệ trong quá trình sử dụng và vận hành hệ thống điện.

🌟 保安灯 (ほあんとう): Đèn bảo an, loại đèn sử dụng để chiếu sáng khu vực quan trọng nhằm đảm bảo an toàn, đặc biệt trong các tình huống khẩn cấp.

🌟 放電ランプ (ほうでんらんぷ): Đèn phóng điện, loại đèn phát sáng nhờ quá trình phóng điện qua một chất khí, ví dụ như đèn huỳnh quang và đèn neon.

🌟 ホーンスピーカー: Loa kèn, loại loa có hình dạng kèn để khuếch đại âm thanh, thường được sử dụng trong các hệ thống thông báo công cộng.

🌟 防水コンセント (ぼうすいこんせんと): Ổ cắm chống nước, loại ổ cắm được thiết kế để sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt, có khả năng chống thấm nước.

🌟 母線 (ぼせん): Thanh cái (Busbar), bộ phận dẫn điện chính trong tủ điện hoặc hệ thống phân phối điện, giúp truyền tải dòng điện lớn từ nguồn đến các thiết bị.


ま行

🌟 マイクロスイッチ: Công tắc vi mô (Micro Switch), loại công tắc có kích thước nhỏ và độ nhạy cao, thường được sử dụng trong các thiết bị điều khiển tự động hoặc thiết bị điện tử để phát hiện những thay đổi nhỏ trong vị trí.

🌟 マイクロホン: Microphone, thiết bị chuyển đổi âm thanh thành tín hiệu điện để truyền phát hoặc ghi âm.

🌟 埋設表示シート (まいせつひょうじシート): Tấm báo hiệu chôn ngầm, tấm nhựa hoặc vật liệu khác được đặt trên mặt đất hoặc dưới đất để báo hiệu vị trí của các ống dẫn điện hoặc ống dẫn nước chôn ngầm.

🌟 巻線形誘導電動機 (まきせんがたゆうどうでんどうき): Động cơ cảm ứng kiểu cuộn dây, động cơ điện sử dụng rotor cuộn dây thay vì rotor lồng sóc, giúp điều chỉnh tốc độ và mô-men xoắn của động cơ.

🌟 ミクロショック: Cú sốc vi mô (Microshock), hiện tượng sốc điện xảy ra khi một dòng điện nhỏ đi qua các cơ quan nhạy cảm của cơ thể, đặc biệt là trong môi trường y tế.

🌟 水切り端子 (みずきりたんし): Đầu cốt thoát nước, bộ phận nối được thiết kế để ngăn nước xâm nhập vào hệ thống dây dẫn hoặc thiết bị điện.

🌟 水気のある場所 (みずけのあるばしょ): Khu vực ẩm ướt, khu vực có độ ẩm cao hoặc dễ tiếp xúc với nước, đòi hỏi các thiết bị điện chống nước và an toàn cao.

🌟 ミニ電球 (ミニでんきゅう): Bóng đèn mini, loại bóng đèn nhỏ, thường được sử dụng trong các thiết bị điện tử, đèn trang trí, hoặc đèn chiếu sáng nhỏ.

🌟 無影灯 (むえいとう): Đèn không bóng, loại đèn phẫu thuật đặc biệt được thiết kế để không tạo ra bóng khi chiếu sáng khu vực phẫu thuật, giúp y bác sĩ quan sát rõ hơn.

🌟 虫除けランプ (むしよけランプ): Đèn chống côn trùng, loại đèn phát ra ánh sáng không thu hút côn trùng, thường sử dụng trong các khu vực ngoài trời hoặc nhà kho.

🌟 無電極点灯方式 (むでんきょくてんとうほうしき): Phương pháp chiếu sáng không điện cực, hệ thống chiếu sáng không sử dụng điện cực truyền thống, giúp kéo dài tuổi thọ đèn và tiết kiệm năng lượng.

🌟 棟上導体 (むねあげどうたい): Dẫn điện trên nóc nhà, hệ thống dây dẫn điện được lắp đặt trên nóc nhà hoặc các cấu trúc cao để cung cấp điện cho các thiết bị trên cao.

🌟 メタルハライドランプ: Đèn metal halide, loại đèn phát ra ánh sáng trắng sáng, thường được sử dụng trong chiếu sáng ngoài trời hoặc chiếu sáng công nghiệp, có hiệu suất chiếu sáng cao.

🌟 メラミン焼付塗装 (メラミンやきつけとそう): Sơn melamine nung, lớp phủ sơn bằng melamine được nung ở nhiệt độ cao để tạo ra bề mặt chống chịu tốt với va đập, hóa chất và nhiệt độ.

🌟 モデム: Modem, thiết bị dùng để chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại, giúp kết nối và truyền tải dữ liệu qua mạng điện thoại hoặc Internet.

🌟 モーターブレーカー: Cầu dao động cơ, thiết bị bảo vệ động cơ khỏi quá tải hoặc ngắn mạch bằng cách ngắt mạch khi phát hiện sự cố.


や行

🌟 夜間率 (やかんりつ): Tỷ lệ sử dụng điện ban đêm, tỷ lệ phần trăm của mức tiêu thụ điện trong khoảng thời gian ban đêm so với tổng mức tiêu thụ điện trong ngày, thường được sử dụng để tính toán và quản lý chi phí điện năng.

🌟 焼付塗装 (やきつけとそう): Sơn nung, quá trình phủ sơn lên bề mặt kim loại và sau đó nung nóng để tạo lớp bảo vệ bền vững, chống lại tác động của môi trường như mài mòn, oxy hóa, và nhiệt độ cao.

🌟 有効電力 (ゆうこうでんりょく): Công suất hữu ích (Effective Power), công suất thực tế được sử dụng để thực hiện công việc trong một hệ thống điện, thường được đo bằng đơn vị watt (W).

🌟 誘導障害 (ゆうどうしょうがい): Nhiễu cảm ứng, hiện tượng nhiễu điện từ hoặc tín hiệu không mong muốn trong dây dẫn hoặc hệ thống điện do ảnh hưởng từ từ trường hoặc điện trường bên ngoài.

🌟 陽極 (ようきょく): Cực dương (Anode), điện cực có điện tích dương trong các thiết bị điện hoặc quá trình điện hóa, nơi xảy ra quá trình oxi hóa.

🌟 予備配管 (よびはいかん): Ống dự phòng, hệ thống ống dẫn được lắp đặt sẵn để sử dụng cho các hệ thống điện hoặc ống nước trong tương lai, nhằm giảm thiểu việc phá dỡ và lắp đặt lại.

🌟 4路スイッチ (よんろスイッチ): Công tắc 4 chiều (Four-way Switch), công tắc cho phép điều khiển một thiết bị từ ba vị trí trở lên, thường được sử dụng trong các hệ thống chiếu sáng lớn.


ら行

🌟 雷サージ (らいサージ): Xung sét, hiện tượng tăng đột ngột điện áp và dòng điện do sét đánh vào hệ thống điện hoặc gần đó, gây hỏng hóc cho các thiết bị điện.

🌟 ライティングダクト: Ống dẫn chiếu sáng, hệ thống ống dùng để lắp đặt và điều chỉnh các thiết bị chiếu sáng trên trần hoặc tường, giúp dễ dàng thay đổi vị trí đèn.

🌟 ライトアップ: Chiếu sáng trang trí, phương pháp sử dụng đèn để làm nổi bật các công trình kiến trúc hoặc khu vực vào ban đêm, thường dùng trong sự kiện hoặc không gian công cộng.

🌟 ライフサイクルコスト: Chi phí vòng đời (Life Cycle Cost), tổng chi phí của một thiết bị hoặc hệ thống từ lúc mua, vận hành, bảo trì cho đến khi loại bỏ, bao gồm cả chi phí năng lượng.

🌟 ラジアスクランプ: Kẹp đo điện bức xạ, dụng cụ đo được dùng để đo cường độ bức xạ của dòng điện trong dây dẫn mà không cần tiếp xúc trực tiếp với dây.

🌟 ラピッドスタート形蛍光灯 (ラピッドスタートけいけいこうとう): Đèn huỳnh quang khởi động nhanh, loại đèn huỳnh quang có khả năng khởi động mà không cần sử dụng bộ đánh lửa riêng, giảm thời gian bật đèn.

🌟 リアクタンス: Điện kháng (Reactance), thành phần của trở kháng trong mạch điện xoay chiều, gây cản trở dòng điện xoay chiều qua cuộn dây hoặc tụ điện.

🌟 リチウムイオン電池 (リチウムイオンでんち): Pin lithium-ion, loại pin có khả năng sạc lại và có mật độ năng lượng cao, thường được sử dụng trong các thiết bị điện tử di động như điện thoại và máy tính xách tay.

🌟 リチウム電池 (リチウムでんち): Pin lithium, loại pin sử dụng kim loại lithium để lưu trữ năng lượng, có tuổi thọ dài và nhẹ hơn so với các loại pin khác.

🌟 リモコンスイッチ: Công tắc điều khiển từ xa, công tắc cho phép người dùng bật/tắt thiết bị điện từ xa bằng cách sử dụng điều khiển từ xa hoặc sóng radio.

🌟 臨時電力契約 (りんじでんりょくけいやく): Hợp đồng điện tạm thời, hợp đồng cung cấp điện trong thời gian ngắn hạn, thường sử dụng cho các sự kiện, công trường hoặc nhu cầu sử dụng điện tạm thời.

🌟 ルーバ照明 (ルーバしょうめい): Chiếu sáng bằng lưới chắn (Louver Lighting), hệ thống chiếu sáng với lưới chắn để giảm độ chói và hướng ánh sáng một cách đồng đều hơn.

🌟 ループコイル式車両検出器 (ループコイルしきしゃりょうけんしゅつき): Cảm biến phát hiện xe theo vòng từ, thiết bị phát hiện sự hiện diện của xe bằng cách sử dụng cuộn dây cảm ứng đặt dưới mặt đường.

🌟 ループ受電方式 (ループじゅでんほうしき): Phương thức nhận điện theo vòng lặp, phương pháp cấp điện liên tục bằng cách sử dụng các đường dây điện dự phòng nối vòng để đảm bảo cung cấp điện không bị gián đoạn.

🌟 励磁突入電流 (れいじとつにゅうでんりゅう): Dòng điện kích từ ban đầu, dòng điện lớn xuất hiện khi một máy biến áp hoặc động cơ được khởi động lần đầu tiên, gây ra hiện tượng tăng đột ngột trong dòng điện.

🌟 レベルスイッチ: Công tắc mức, thiết bị dùng để phát hiện và kiểm soát mức độ của chất lỏng hoặc vật liệu rắn trong bể chứa hoặc silo.

🌟 連動制御器 (れんどうせいぎょき): Bộ điều khiển liên động, thiết bị điều khiển các quá trình hoặc hệ thống hoạt động liên kết với nhau, đảm bảo tính đồng bộ và an toàn.

🌟 漏洩電流 (ろうえいでんりゅう): Dòng điện rò rỉ, dòng điện không mong muốn chạy qua vật liệu cách điện hoặc mặt đất, có thể gây nguy hiểm cho người sử dụng.

🌟 漏電遮断器 (ろうでんしゃだんき): Cầu dao chống rò điện, thiết bị tự động ngắt mạch điện khi phát hiện dòng điện rò rỉ để bảo vệ con người khỏi nguy cơ điện giật.

🌟 露出コンセント (ろしゅつコンセント): Ổ cắm nổi, loại ổ cắm điện lắp nổi trên tường hoặc bề mặt mà không cần khoét sâu vào tường, thường được sử dụng trong các hệ thống điện tạm thời.

🌟 ロンワークス: LonWorks, giao thức truyền thông trong hệ thống điều khiển tòa nhà và tự động hóa công nghiệp, giúp quản lý và điều khiển các thiết bị điện trong mạng.

🌟 ローチャンネル: Kênh thấp (Low Channel), kênh hoặc tần số thấp dùng để truyền tín hiệu hoặc điều khiển trong các hệ thống viễn thông và điều khiển.

🌟 ローテンションアウトレット: Ổ cắm điện áp thấp (Low Tension Outlet), ổ cắm được sử dụng cho các hệ thống điện có điện áp thấp hơn 50V, thường dùng cho thiết bị viễn thông và điều khiển.


わ行

🌟 ワイヤゲージ: Thước đo dây (Wire Gauge), dụng cụ dùng để đo đường kính của dây dẫn điện, giúp xác định kích thước phù hợp của dây cho các hệ thống điện khác nhau.

🌟 ワイヤコネクタ: Đầu nối dây (Wire Connector), phụ kiện dùng để kết nối và bảo vệ các đầu dây dẫn điện, đảm bảo tiếp xúc tốt và an toàn cho hệ thống điện.

🌟 ワイヤプロテクタ: Bảo vệ dây dẫn (Wire Protector), thiết bị hoặc vật liệu dùng để bảo vệ dây dẫn điện khỏi các tác động cơ học, va đập hoặc môi trường khắc nghiệt.

🌟 ワン(WAN): Mạng diện rộng (Wide Area Network), mạng viễn thông phủ sóng trên một khu vực rộng lớn, kết nối nhiều mạng cục bộ (LAN) với nhau, thường được sử dụng trong các hệ thống mạng công ty, tổ chức.

🌟 ワードレオナード制御 (ワードレオナードせいぎょ): Hệ thống điều khiển Ward-Leonard, một phương pháp điều khiển tốc độ động cơ DC bằng cách sử dụng một máy phát điện DC để cấp nguồn cho động cơ, giúp điều chỉnh tốc độ một cách liên tục và chính xác.

    Tiêu chuẩn xét vay tiền để mua nhà tại Nhật

    2024年08月25日

    Em đang suy nghĩ tới việc vay tiền để mua nhà ở Nhật. Không biết là ngân hàng họ xét những điểm gì ạ?

    Thường thì ngân hàng sẽ xem xét tới những khía cạnh như dưới đây:

    ① Thời gian bạn sống ở Nhật.
    Tốt nhất là nên sống ở Nhật 5 năm trở lên. (Dù cũng có trường hợp dưới 5 năm vẫn vay được)

    ② Các bạn có các khoản vay khác như vay mua xe,… hay không?
    Nếu có thì số tiền nợ còn lại là bao nhiêu? Có trả chậm hay không? Nếu bạn có nhiều khoản vay khác hoặc lịch sử trả chậm thì sẽ gặp nhiều bất lợi khi làm hồ sơ xét mua nhà.

    ③ Thu nhập của bạn có ổn định không?
    Ngân hàng sẽ xem xét các thông tin như tên công ty của bạn là gì, hình thức tuyển dụng của bạn là gì (có phải nhân viên chính thức hay không), số năm làm việc, mức thu nhập,…
    ・Công ty: Tình hình kinh doanh của công ty bạn có ổn định không? Nếu bạn làm tại các công ty đã niêm yết trên sàn chứng khoán, đại học quốc lập, các cơ quan nhà nước thì sẽ được đánh giá là ổn định và rất có lợi khi xét hồ sơ.
    ・Hình thức lao động: Nếu là nhân viên chính thức thì sẽ tốt hơn.
    ・Số năm làm việc liên tục tại doanh nghiệp: Thời gian càng dài thì bạn càng có lợi thế khi xét hồ sơ. Thông thường thì cần ít nhất 3 năm làm việc liên tục tại một doanh nghiệp.
    ・Thu nhập: So với mức thu nhập thì ngân hàng chú trọng tính cân bằng giữa thu nhập và mức hoàn trả hàng tháng của bạn hơn.  
    ※Thông thường thì tỉ lệ tối đa giữa hoàn trả và nenshu là 35%
    ・Tỉ lệ phần trăm giữa tổng số tiền bạn phải trả nợ trong 1 năm và tổng thu nhập 1 năm của bạn.  
    Dưới đây là ví dụ tính toán về tiền bạn cần trả 1 tháng tùy theo nenshu và tỉ lệ hoàn trả mà bạn đăng ký:

    ④ Độ tuổi
    Tuổi càng trẻ thì bạn càng có lợi. Nếu theo kế hoạch tính toán mà đến tuổi nghỉ hưu bạn vẫn còn nợ thì sẽ khá bất lợi khi làm hồ sơ xét duyệt.

    ⑤ Bạn có tiền đầu vào không?
    Khi vay tiền mua nhà, bạn càng có nhiều tiền đầu vào đặt trước cho ngân hàng thì càng có lợi cho hồ sơ xét duyệt vay.

    ⑥ Có người bảo lãnh liên đới hay không?
    Đây là yếu tố giúp hồ sơ của bạn tăng được độ tin cậy. Đặc biệt nếu bạn có vợ/chồng người Nhật thì càng có lợi cho hồ sơ.

    ⑦ Khả năng tiếng Nhật
    Bạn có nói được tiếng Nhật không? Có đọc hiểu được không?
    Có một số ngân hàng sẽ tiến hành phỏng vấn người vay tiền mua nhà. Thông thường là các nội dung liên quan tới lý do tới Nhật, có người thân ở Nhật hay không? Cấp học cuối cùng là gì, từ trước tới nay đã làm việc tại những đâu,…?

    Xin vĩnh trú:Giấy tờ của người bảo lãnh

    2024年08月24日

    Các bạn cần nộp các giấy tờ liên quan tới người bảo lãnh như sau:

    ① Giấy bảo lãnh (身元保証書)
    https://www.moj.go.jp/isa/content/930002536.pdf

    ② Giấy tờ tùy thân của người bảo lãnh
    (Ví dụ: bằng lái xe, thẻ ngoại kiều,…)

    Từ ngày 1/6/2022, giấy tờ cần thiết liên quan tới người bảo lãnh đã được giản lược nên bạn không cần phải nộp các giấy tờ kazei, nouzei nữa.