Ý nghĩa: “Nghe nói…”, “Nghe bảo…”
“~ということだ” và “~とのことだ” được sử dụng để truyền đạt thông tin mà người nói đã nghe hoặc biết được, thường là từ một bên thứ ba. Cả hai có thể được dịch là “nghe nói…” hoặc “có nghĩa là…”, và thường được sử dụng để truyền đạt lời đồn hoặc kết luận dựa trên các nguồn bên ngoài.
※Chú ý: “~とのことだ” trang trọng hơn một chút và thường được dùng khi truyền đạt thông tin quan trọng hoặc cụ thể, trong khi “~ということだ” mang tính chất thông thường hơn.
Cấu trúc:
Động từ thể từ điển | + ということだ + とのことだ + ってことだ |
Danh từ +(だ) | |
Tính từ đuôi な +(だ) | |
Tính từ đuôi い |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は来週帰国するということだ。
(かれ は らいしゅう きこく する ということ だ。)
I heard that he will return to his country next week.
Nghe nói anh ấy sẽ về nước vào tuần sau. -
🌟 彼は元気だということだ。
(かれ は げんき だ ということ だ。)
I heard that he is doing well.
Nghe nói anh ấy khỏe mạnh. -
🌟 試験は難しいということだ。
(しけん は むずかしい ということ だ。)
I heard that the exam is difficult.
Nghe nói kỳ thi rất khó. -
🌟 来月、彼が結婚するということだ。
(らいげつ、かれ が けっこん する ということ だ。)
I heard that he is getting married next month.
Nghe nói anh ấy sẽ kết hôn vào tháng sau. -
🌟 その会社は倒産したということだ。
(その かいしゃ は とうさん した ということ だ。)
I heard that the company went bankrupt.
Nghe nói công ty đó đã phá sản. -
🌟 彼は今、日本にいるとのことだ。
(かれ は いま、にほん に いる とのこと だ。)
I heard that he is currently in Japan.
Nghe nói anh ấy hiện đang ở Nhật Bản. -
🌟 会議は延期されたとのことだ。
(かいぎ は えんき された とのこと だ。)
I heard that the meeting has been postponed.
Nghe nói cuộc họp đã bị hoãn lại. -
🌟 彼は新しい仕事を見つけたとのことだ。
(かれ は あたらしい しごと を みつけた とのこと だ。)
I heard that he found a new job.
Nghe nói anh ấy đã tìm được một công việc mới. -
🌟 彼女は今、海外にいるということだ。
(かのじょ は いま、かいがい に いる ということ だ。)
I heard that she is currently abroad.
Nghe nói cô ấy hiện đang ở nước ngoài. -
🌟 このプロジェクトは成功したとのことだ。
(この プロジェクト は せいこう した とのこと だ。)
I heard that this project was successful.
Nghe nói dự án này đã thành công.
-
-